Tổng hợp đề ôn luyện môn Vật lí cực hay có lời giải(Đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Khi bị nung nóng đến 3000°C thì thanh vonfam phát ra

A. tia Rơn–ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.

B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn–ghen

C. tia tử ngoại, tia Rơn–ghen và tia hồng ngoại.

D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại.

Câu 2:

Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều:

A.  có thể kích thích phát quang một số chất.

B.  là các tia không nhìn thấy.

C.  không có tác dụng nhiệt.

D.  bị lệch trong điện trường.

Câu 3:

Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng 0,73 μm. Ánh sáng này có màu

A.  vàng.

B.  đỏ.

C.  lục.

D.  tím

Câu 4:

Một nguyên tố phóng xạ sau vài lần phân rã, phóng ra một hạt α và hai hạt β-, tạo thành U92235. Xác định nguyên tố ban đầu.

A. R92239a

B. R88224a

C. P92239u

D. U92239

Câu 5:

Có hai thanh kim loại bề ngoài giống hệt nhau, có thể là thanh nam châm hoặc  thanh là thép. Khi đưa một đầu thanh 1 đến gần trung điểm của thanh 2 thì chúng hút nhau mạnh. Còn khi đưa một đầu của thanh 2 đến gần trung điểm của thanh 1 thì chúng hút nhau yếu. Chọn kết luận đúng.

A. Thanh 1 là nam châm và thanh 2 là thép.

B. Thanh 2 là nam châm và thanh 1 là thép.

C. Thanh 1 và thanh 2 đều là thép.

D. Thanh 1 và thanh 2 đều là nam châm.

Câu 6:

Có hai dao động cùng phương cùng tần số được mô tả trong đồ thị sau. Dựa vào đồ thị, có thể kết luận.

A. Hai dao động cùng pha.

B. Dao động 1 sớm pha hơn dao động 2.

C. Dao động 1 trễ pha hơn dao động 2.

D. Hai dao động vuông pha

Câu 7:

Cho một điện tích di chuyển trong điện trường dọc theo một đường cong kín, xuất phát từ điểm M qua điểm N rồi trở lại điểm M. Công của lực điện

A. trong cả quá trình bằng 0.

B. trong quá trình M đến N là dương. 

C. trong quá trình N đến M là dương.

D. trong cả quá trình là dương.

Câu 8:

Mắt lão nhìn thấy vật ở xa vô cùng khi

A. đeo kính hội tụ và mắt không điều tiết.

B. đeo kính phân kì và mắt không điều tiết.

C. mắt không điều tiết.

D. đeo kính lão.

Câu 9:

Trong thời gian t, điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn là q. Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào?

A. I=q2/t

B. I = qt

C. I=q2t

D. I = q/t

Câu 10:

Sóng cơ là gì?

A. Là dao động lan truyền trong một môi trường.

B. Là dao động của mọi điểm trong một môi trường.

C. Là một dạng chuyển động đặc biệt của môi trường.

D. Là sự truyền chuyển động của các phần tử trong một môi trường.

Câu 11:

Hiện tượng phân li các phân tử hòa tan trong dung dịch điện phân

A. là kết quả của dòng điện chạy qua chất điện phân.

B. là nguyên nhân duy nhất của sự xuất hiện dòng điện chạy qua chất điện phân.

C. là dòng điện trong chất điện phân.

D. tạo ra hạt tải điện trong chất điện phân.

Câu 12:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường đi được của chất điểm trong một chu kì dao động là 16 cm. Biên độ dao động của chất điểm bằng:

A. 16 cm.

B. 4 cm.

C. 32 cm.

D. 8 cm.

Câu 13:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 6 cặp cực (6 cực nam và 6 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 600 vòng/phút. Suất điện động do máy tạo ra có tần số bằng

A. 60 Hz.

B. 100 Hz.

C. 50 Hz.

D. 120 Hz.

Câu 14:

Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng trong chân không là 600 nm. Tần số của ánh sáng này là

A. 2.1014 Hz

B. 5.1011 Hz

C. 2.1011 Hz

D. 5.1014 Hz

Câu 15:

Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c=3.108 m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là

A. 1,452.1014 Hz

B. 1,596.1014 Hz

C. 1,875.1014 Hz

D. 1,956.1014 Hz

Câu 16:

Chiếu một ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng (biết đồng có λ0=0,3 μm). Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng

A.  0,1 µm.

B.  0,2 µm.

C.  0,3 µm.

D.  0,4 µm.

Câu 17:

Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?

A.  Tia γ.

B.  Tia α

C.  Tia β+.

D.  Tia β-.

Câu 18:

Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ là λ=5.10-8 s-1. Thời gian để số hạt nhân chất phóng xạ đó giảm đi e lần (với lne = 1) là

A. 5.108 s

B. 5.107 s

C. 2.108 s

D. 2.107 s

Câu 19:

Hạt nhân A (có khối lượng mA) đứng yên phóng xạ thành hạt B (có khối lượng mB) và C (có khối lượng mC)  theo phương trình phóng xạ: A → B + C. Nếu phản ứng toả năng lượng ΔE thì động năng của B là

A.  E.mC/mB+mC.

B.  E.mB/mB+mC.

C.  E.mB+mC/mC.

D.  E.mB/mC.

Câu 20:

Một sóng điện từ có chu kì 10 ns truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là

A. 300 m.

B. 0,3 m.

C. 30 m.

D. 3 m.

Câu 21:

Chất điểm có khối lượng m1=50 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x1=sin5πt+π/6. Chất điểm có khối lượng m2=100 gam dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x2=5sinπt-π/6. Tỉ số cơ năng trong quá trình dao động điều hòa của chất điểm m1 so với chất điểm m2 bằng

A. 1/2.

B. 2.

C. 1.

D. 1/5.

Câu 22:

Một người dùng kính lúp có tiêu cự 6 cm để quan sát một vật nhỏ, mắt cách kính 6 cm thì nhìn rõ vật. Biết năng suất phân li của mắt người đó là 3.10-4 rad. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên vật mà mắt còn phân biệt được qua kính là

A.  25 μm.

B.  15 μm.

C.  13 μm.

D.  18 μm.

Câu 23:

Một con lắc đơn được treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên, con lắc dao động điều hòa với chu kì T. Khi thang máy đi lên thẳng đứng, chậm dần đều với gia tốc có độ lớn bằng một nửa gia tốc trọng trường tại nơi đặt thang máy thì con lắc dao động điều hòa với chu kì T’ bằng

A. T2

B. T2

C. 2T

D. T2

Câu 24:

Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6 cm. Trên dây có những phần tử sóng dao động với tần số 5 Hz và biên độ lớn nhất là 3 cm. Gọi N là vị trí của một nút sóng; C và D là hai phần tử trên dây ở hai bên của N và có vị trí cân bằng cách N lần lượt là 10,5 cm và 7 cm. Tại thời điểm t1, phần tử C có li độ 1,5 cm và đang hướng về vị trí cân bằng. Vào thời điểm t2=t2+79/40 s, phần tử D có li độ là

A.  –0,75 cm.

B.  1,50 cm.

C.  –1,50 cm.

D.  0,75 cm.

Câu 25:

Một cuộn dây dẫn dẹt hình tròn có 200 vòng, diện tích mỗi vòng là 125 cm2, đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,4 T. Lúc t = 0, vectơ pháp tuyến của khung tạo với B một góc 30°. Cho khung quay đều với tốc độ 100π (rad/s) quanh một trục vuông góc với B. Suất điện động hiệu dụng là E và độ lớn của suất điện động trong khung khi khung quay được một góc 150° là e1. Chọn phương án đúng.

A.  E = 221 V.

B.  E = 225 V.

C.  e1 = 5 V.

D.  e1 = 0 V.

Câu 26:

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8 C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là

A. 2,5.103 kHz

B. 3.103 kHz

C. 2.103 kHz

D. 103 kHz

Câu 27:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch điện gồm R, L hoặc R, C nối tiếp thì biểu thức dòng điện và điện áp được mô tả bởi đồ thị như hình vẽ. Hỏi mạch đó chứa phần tử nào?

A.  R=753 Ω, L=0,75/π H

B.  R=753 Ω, C=2/15π mF

C.  R=753 Ω, L=0,753/π H

D.  R=753 Ω, C=2/153π mF

Câu 28:

Trên mặt nước có hai nguồn A và B cách nhau 5 cm, có phương trình lần lượt là: u1=acosωt-π/2u2=acosωt+π/2 cm. Bước sóng lan truyền 2 cm. Trên đường thẳng xx' song song với AB, cách AB một khoảng 3 cm, gọi C là giao điểm của xx' với đường trung trực của AB. Khoảng cách gần nhất từ C đến điểm dao động với biên độ cực đại nằm trên xx' là

A.  6,59 cm.

B.  1,65 cm.

C.  0,79 cm.

D.  0,39 cm.

Câu 29:

Thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1=0,64 μm (đỏ), λ2=0,48 μm (lam) trên màn hứng vân giao thoa. Trong đoạn giữa 3 vân sáng liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có số vân đỏ và vân lam là

A.  9  vân đỏ, 7 vân lam.

B.  7 vân đỏ, 9 vân lam.

C.  4 vân đỏ, 6 vân lam

D.  6 vân đỏ, 4 vân lam.

Câu 30:

Một con lắc đơn dài 44 cm được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi khi bánh của toa xe gặp chỗ nối nhau của đường ray. Hỏi tàu chạy thẳng đều với vận tốc bằng bao nhiêu thì biên độ dao động của con lắc sẽ lớn nhất? Cho biết chiều dài của mỗi đường ray là 12,5 m. Lấy g = 9,8 m/s2

A.  10,7 km/h.

B.  34 km/h.

C.  106 km/h.

D.  45 km/h.

Câu 31:

Đặt điện áp u=U2cosωt V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Khi L=L1 thì độ lệch pha của u so với i là φ1 và điện áp hiệu dụng trên đoạn RL là URL1. Khi L=L2 thì độ lệch pha của u so với i là φ2 và điện áp hiệu dụng trên đoạn RL là URL2. Khi L = L0 thì độ lệch pha của u so với i là φ0 và điện áp hiệu dụng trên đoạn RL là cực đại. Nếu URL1=URL2 , φ1=π/4 và φ2=π/6 thì

A.  φ0=5π/12 rad. 

B.  φ0=π/6 rad. 

C.  φ0=5π/24 rad. 

D.  φ0=π/12 rad. 

Câu 32:

Cho hai thanh ray dẫn điện đặt thẳng đứng, song song với nhau, hai đầu trên của hai thanh ray nối với điện trở R = 0,5 Ω.  Hai thanh ray song song được đặt trong từ trường đều B = 1 T, đường sức từ vuông góc với mặt phẳng chứa hai thanh ray và có chiều ngoài vào trong. Lấy g = 10 m/s2. Thanh kim loại MN khối lượng m = 10 g có thể trượt theo hai thanh ray. Hai thanh ray cách nhau 25 cm. Điện trở của thanh kim loại MN và hai thanh ray rất nhỏ, có độ tự cảm không đáng kể. Coi lực ma sát giữa MN và hai thanh ray là rất nhỏ. Sau khi buông tay cho thanh kim loại MN trượt trên hai thanh ray được ít lâu thì MN chuyển động đều với tốc độ v. Giá trị v gần giá trị nào nhất sau đây?

A.  0,75 m/s.

B.  0,78 m/s.

C.  0,65 m/s.

D.  0,68 m/s.

Câu 33:

Trên hình vẽ, bộ pin có suất điện động 12 V, điện trở trong 1 Ω; A là ampe kế hoặc mili ampe kế có điện trở rất nhỏ; R là quang điện trở (khi chưa chiếu sáng giá trị là R1 và khi chiếu sáng giá trị là R2) và L là chùm sáng chiếu vào quang điện trở. Khi không chiếu sáng vào quang điện trở thì số chỉ của mili ampe kế là 6 μA và khi chiếu sáng thì số chỉ của ampe kế là 0,6 A. Chọn kết luận đúng.

A.  R1=2 MΩ, R2=19 Ω.

B.  R1=2 MΩ, R2=29 Ω.

C.  R1=3 MΩ, R2=19 Ω.

D.  R1=3 MΩ, R2=99 Ω.

Câu 34:

Hạt α có động năng 5 MeV bắn vào một hạt nhân B4e9 đứng yên, gây ra phản ứng tạo thành một hạt C12 và một hạt nơtron. Hai hạt sinh ra có vectơ vận tốc hợp với nhau một góc 80°. Cho biết phản ứng tỏa ra một năng lượng 5,6 MeV. Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. Động năng của hạt nhân C có thể bằng

A.  7 MeV.

B.  0,589 MeV.

C.  8 MeV.

D.  2,5 MeV.

Câu 35:

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ 8 cm trên hai đường thẳng song song sát nhau và cùng song song với trục Ox. Vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường thẳng đi qua O và vuông góc với Ox. Tai thời điểm t = 0, chất điểm thứ nhất m1 qua li độ 43cm và đang chuyển động nhanh dần, chất điểm thứ hai m2 đi qua vị trí cân bằng theo chiều ngược chiều dương. Biết chất điểm 2 dao động nhanh hơn chất điểm 1 và lần đầu tiên hai chất điểm gặp nhau là ở li độ -42 cm. Thời điểm gặp nhau lần thứ 2015 và lần thứ 2017 lần lượt là t2015 và t2017. Tìm tỉ số t2017/t2015.

A.  1210/1207.

B.  6050/6041.

C.  3025/3012.

D.  3025/3022.

Câu 36:

Đặt điện áp u=2202cos100πt+φ V vào hai đầu đoạn mạch AB chứa RLC nối tiếp theo đúng thứ tự đó, điện dung C thay đổi sao cho dòng điện qua mạch có biểu thức i=I0cos100πt A. Gọi M là điểm nối giữa cuộn cảm L và tụ điện C. Biết biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM, MB lần lượt là u1=U01cos100πt+π/3 V; u2=U02cos100πt-π/2 V. Tổng U01+U02 có giá trị lớn nhất là

A.  750 V.

B.  1202 V.

C.  1247 V.

D.  1242 V.

Câu 37:

Đặt điện áp: u=U2cosωt V (U không đổi, ω thay đổi được) vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C và điện trở R sao cho CR2<2L. Khi ω=ω1 thì UCmax. Khi ω=ω2=4ω1/3 thì ULmax=332,61 V. Cố định ω=ω2 thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại và giá trị cực đại đó là

A.  220 V.

B.  348 V.

C.  421 V.

D.  311 V.

Câu 38:

Tại thời điểm t = 0 đầu O của một sợi dây đàn hồi dài vô hạn bắt đầu đi lên dao động điều hòa với tần số 2 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 24 cm/s. Trên dây có hai điểm A và B cách O lần lượt 6 cm và 14 cm. Thời điểm mà O, A, B thẳng hàng lần thứ 2017 là (không tính lần thẳng hàng tại t = 0 của 3 điểm này)

A.  503,7693 s.

B.  503,7663 s.

C.  503,2663 s.

D.  504,2663 s.

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt+φ vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 24 Ω, tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (hình H1).  Ban đầu khóa K đóng, sau đó khóa K mở. Hình H2 là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện i trong đoạn mạch vào thời gian t. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  170 V.

B.  212 V.

C.  127 V.

D.  255 V.

Câu 40:

Một vành tròn kim loại bán kính r, tiết diện ngang SS<<r2, có khối lượng riêng d và điện trở suất ρ. Ban đầu vành nằm ngang, rơi vào một từ trường có tính đối xứng trụ sao cho trục của vành trùng với trục đối xứng của từ trường như ở hình vẽ. Tại một thời điểm nào đó tốc độ của vành là v thì dòng điện cảm ứng trong vành có độ lớn

A.  BSv/ρ.

B.  πBSv/ρ.

C.  2BSv/ρ.

D.  2πBSv/ρ.