Tổng hợp đề ôn luyện môn Vật lí cực hay có lời giải(Đề số 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí, hình thành do

A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hoá.

B. catôt bị nung nóng phát ra êlectron. 

C. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí. 

D. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hoá.

Câu 2:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C.  Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và công suất tiêu thụ

của mạch AB theo giá trị tần số f. Tần số mà mạch cộng hưởng là 

A. 100 Hz.

B. 140 Hz.

C. 130 Hz.

D. 20 Hz.

Câu 3:

Yếu tố nào kể sau không ảnh hưởng đến giá trị của số bội giác của kính lúp khi quan sát một vật kích thước cỡ mm khi ngắm chừng ở vô cực?

A. Kích thước của vật.

B. Đặc điểm của mắt.

C. Đặc điểm của kính lúp.

D. Đặc điểm của mắt và của kính lúp.

Câu 4:

Một kim loại có công thoát êlectron là 7,2.10-19 J. Chiếu lần lượt vào kim loại này các bức xạ có bước sóng λ1=0,18 μm, λ2=0,21 μm, λ3=0,32 μm, λ4=0,35 μm. Những bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện ở kim loại này có bước sóng là

A. λ1, λ2 và λ3

B. λ1 và λ2

C. λ2, λ3 và λ4

D. λ3 và λ4

Câu 5:

Chiếu chùm electron có động năng lớn vào tấm kim loại thì xuất hiện bức xạ điện từ gọi là

A. tia gama.

B. tia tử ngoại.

C. tia hồng ngoại.

D. tia X.

Câu 6:

Chọn câu đúng. Trạng thái dừng là:

A. trạng thái êlectrôn không chuyển động quanh hạt nhân.

B. trạng thái hạt nhân không dao động.

C. trạng thái đứng yên của nguyên tử.

D. trạng thái ổn định của hệ thống nguyên tử.

Câu 7:

Đặt điện áp u=U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên đoạn RL theo R. Hãy chọn phương án đúng.

A. ZC = ZL

B. ZC = 2ZL

C. ZC > 2ZL

D. ZC < 2ZL

Câu 8:

Một con lắc đơn dao động tại một nơi nhất định (bỏ qua lực cản). Lực căng của sợi dây có giá trị lớn nhất khi vật nặng qua vị trí

A. mà tại đó thế năng bằng động năng.

B. vận tốc của nó bằng 0.

C. cân bằng.

D. mà lực kéo về có độ lớn cực đại.

Câu 9:

Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S1S2 có biên độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào?

A. Tăng lên 2 lần.

B. Không thay đổi.

C. Tăng lên 4 lần.

D. Giảm đi 2 lần.

Câu 10:

Âm của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn phát ra mà tai người phân biệt được khác nhau thì không thể có cùng

A. cường độ âm.

B. mức cường độ âm.

C. tần số âm.

D. đồ thị dao động âm.

Câu 11:

Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân U92235, C55137s, F2656e và H24e là

A. H24e

B. U92235

C. F2656e

D. C55137s

Câu 12:

Tia α

A. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không.

B. là dòng các hạt nhân H24e

C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.

D. là dòng các hạt nhân nguyên tử hiđrô.

Câu 13:

Hình vẽ biểu diễn một sóng ngang đang truyền về phía phải. P và Q là hai phần tử thuộc môi trường sóng truyền qua. Hai phần tử P và Q chuyển động như thế nào ngay tại thời điểm đó?

A. Cả hai chuyển động về phía phải.

B. P chuyển động xuống còn Q thì lên.

C. P chuyển động lên còn Q thì xuống.

D. Cả hai đang dừng lại.

Câu 14:

Vật  dao động tắt dần có

A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian.

B. thế năng luôn giảm theo thời gian.

C. li độ luôn giảm dần theo thời gian.

D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian.

Câu 15:

Để xác định vết nứt trên bề mặt kim loại người ta phủ lên bề mặt một chất phát quang sau đó chiếu bức xạ điện từ có bước sóng λ (đối với chân không) thì phát được vết nứt. Bước sóng λ có thể là

A. 1 nm.

B. 0,1 mm.

C. 1 μm.

D. 0,4 μm.

Câu 16:

Năng lượng toả ra trong phản ứng nhiệt hạch lớn hơn năng lượng toả ra trong phản ứng phân hạch vì

A. phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt đô rất cao. 

B. mỗi phản ứng nhiệt hạch toả ra một năng lượng lớn hơn năng lượng mà mỗi phản ứng phân hạch toả ra. 

C. cùng một lượng nhiên liệu của phản ứng nhiệt hạch tỏa ra một lượng năng lượng lớn hơn năng lượng mà cùng một lượng nhiên liệu của phản ứng phân hạch tỏa ra. 

D. các hạt nhân tham gia vào phản ứng nhiệt hạch “nhẹ hơn” các hạt nhân tham gia vào phản ứng phân hạch.

Câu 17:

Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos10t cm (t tính bằng s). Tốc độ cực đại của  vật này là:

A. 250 cm/s.

B. 50 cm/s.

C. 5 cm/s.

D. 2 cm/s.

Câu 18:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz và tốc độ 80 m/s. Số bụng sóng trên dây là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 19:

Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm +4.10-8 C gây ra tại một điểm cách nó 5 cm trong chân không.

A. 144 kV/m.

B. 14,4 kV/m.

C. 288 kV/m.

D. 28,8 kV/m.

Câu 20:

Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 50 cm2, gồm 1000 vòng dây, quay đều với tốc độ 25 vòng/giây quanh một trục cố định Δ trong từ trường đều có cảm ứng từ B. Biết Δ nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với B. Suất điện động hiệu dụng trong khung là 200 V. Độ lớn của B

A. 0,18 T.

B. 0,72 T.

C. 0,36 T.

D. 0,51 T.

Câu 21:

Điện trở trong của một acquy là 0,06 Ω và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của acquy này một bóng đèn có ghi 12 V – 5 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Công suất tiêu thụ điện thực tế của bóng đèn là

A. 4,954 W.

B. 5,904 W.

C. 4,979 W.

D. 5,000 W.

Câu 22:

Một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung 0,125 μF và một cuộn cảm có độ tự cảm 50 μH. Điện trở thuần của mạch không đáng kể. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ điện là 3 V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là

A. 7,52 A

B. 7,52 mA

C. 0,15 A

D. 15 mA

Câu 23:

Dòng điện thẳng dài I và hai điểm M, N nằm trong cùng mặt phẳng, nằm hai phía so với dòng điện sao cho MN vuông góc với dòng điện. Gọi O là điểm thuộc đoạn MN sao cho OM = 1,5ON. Nếu độ lớn cảm ứng từ tại M và N lần lượt là BM=2,8.10-5 T, BN=4,8.10-5 T thì độ lớn cảm ứng từ tại O là

A. 3,36.10-5 T

B. 16,8.10-5 T

C. 3,5.10-5 T

D. 56.10-5 T

Câu 24:

Một gam chất phóng xạ trong 1 giây có 4,2.1013 hạt bị phân rã. Khối lượng nguyên tử của chất phóng xạ 58,933u; 1u=1,66.10-27 kg. Tính chu kì bán rã của chất phóng xạ

A. 1,5.108 s

B. 1,6.108 s

C. 1,8.108 s

D. 1,7.108 s

Câu 25:

Một ống dây dài l = 30 cm gồm N = 1000 vòng dây, đường kính mỗi vòng dây d = 8 cm có dòng điện với cường độ i = 2 A đi qua. Thời gian ngắt dòng điện là t = 0,1 giây, độ lớn suất điện động tự cảm xuất hiện trong ống dây là

A. 0,15 V.

B. 0,42 V.

C. 0,24 V.

D. 8,6 V.

Câu 26:

Hiện nay urani tự nhiên chứa hai đồng vị phóng xạ  U235 và U238, với tỉ lệ số hạt U235 và số hạt U238 là 7/1000. Biết chu kí bán rã của U235 và U238 lần lượt là 7,00.108 năm và 4,50.109 năm. Cách đây bao nhiêu năm, urani tự nhiên có tỷ lệ số hạt U235 và số hạt U238 là 3/100?

A. 2,74 tỉ năm.

B. 1,74 tỉ năm.

C. 2,22 tỉ năm.

D. 3,15 tỉ năm.

Câu 27:

Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt 12 cm thì mắt không phải điều tiết. Lúc đó, độ tụ của thuỷ tinh thể là 62,5 (dp). Khi quan sát trong trạng thái điều tiết tối đa thì độ tụ của thuỷ tinh thể là 67,5 (dp). Khoảng cách từ điểm cực cận đến mắt gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 5,8 cm.

B. 4,5 cm.

C. 7,4 cm.

D. 7,8 cm.

Câu 28:

Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Nối hai cực của nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r vào hai đầu cuộn cảm. Sau khi dòng điện trong mạch ổn định, cắt nguồn thì mạch LC dao động hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0. Biêt L=25r2C. Tính tỉ số U0 và E.

A. 10

B. 100

C. 5

D. 25

Câu 29:

Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 10 bức xạ. Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức En=-E0/n2 (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3,...). Tỉ số f1/f2

A. 10/3.

B. 27/25.

C. 3/10.

D. 25/27.

Câu 30:

Một kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 6 cm. Độ dài quang học của kính là 11,3 cm. Người quan sát mắt tốt giới hạn nhìn rõ từ 24 cm đến vô cực. Mắt đặt sát thị kính để quan sát ảnh một vết mỡ AB phía trên tấm kính trong trạng thái điều tiết tối đa. Giữ kính cố định, lật úp tấm kính thì độ bội giác của ảnh lúc này là G. Nếu tấm có độ dày 0,009 cm và chiết suất 1,5 giá trị G gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 75

B. 66

C. 58

D. 49

Câu 31:

Một thấu kính thủy tinh hai mặt lồi giống nhau, bán kính R = 20 cm. Chiết suất của thấu kính đối với ánh sáng đỏ là nđ=1,5 và đối với ánh sáng tím là nt=1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm của thấu kính đối với ánh sáng đỏ và đối với ánh sáng tím là

A. 1,6 cm.

B. 2,45 cm.

C. 1,25 cm.

D. 1,48 cm.

Câu 32:

Trong một thí nghiệm Iâng, hai khe S1, S2 cách nhau một khoảng 1,8 mm. Hệ vân quan sát được qua một kính lúp, dùng một thước đo cho phép ta đo khoảng vân chính xác tới 0,01 mm. Ban đầu, đo 5 khoảng vân được giá trị 2,4 mm. Dịch chuyển kính lúp ra xa thêm 40 cm cho khoảng vân rộng thêm và đo 7 khoảng vân  được giá trị 4,2 mm. Tính bước sóng của bức xạ.

A. 0,45 μm.

B. 0,54 μm.

C. 0,432 μm.

D. 0,75 μm.

Câu 33:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 10 (N/m) vật nhỏ khối lượng m = 100 (g) đang dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo. Đặt nhẹ lên vật m một vật nhỏ có khối lượng Δm = 300 (g) sao cho mặt tiếp xúc giữa chúng là măt phẳng nằm ngang với hệ số ma sát trượt μ = 0,1 thì m dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2. Khi hệ cách vị trí cân bằng 2 cm, độ lớn lực ma sát tác dụng lên Δm bằng

A. 0,3 N.

B. 1,5 N.

C. 0,15 N.

D. 0,4 N.

Câu 34:

Đoạn mạch AB gồm ba đoạn mạch AM, MN và NB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa hộp kín X (X chỉ gồm các phần tử như điện trở thuần, cuộn cảm và tụ điện mắc nối tiếp) và đoạn NB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều uAB=U0cosωt+φ V thì biểu thức điện áp trên đoạn AN và trên đoạn MB lần lượt là: uAN=80cosωt V và uMB=90cosωt-π/4 V. Nếu 2LCω2=3 thì điện áp hiệu dụng trên đoạn MN gần nhất giá trị nào sau đây?  

A. 27 V.

B. 84 V.

C. 55 V.

D. 109 V.

Câu 35:

Một máy dao điện có rôto 4 cực quay đều với tốc độ 25 vòng/s. Stato là phần ứng gồm 100 vòng dây dẫn diện tích một vòng 6.10-2 m2, Cảm ứng từ B=5.10-2 T. Hai cực của máy phát được nối với điện trở thuần R, nhúng vào trong 1 kg nước. Nhiệt độ của nước sau mỗi phút tăng thêm 1,90. Tổng trở của phần ứng của máy dao điện được bỏ qua. Nhiệt dung riêng của nước là 4186 J/kg.độ. Tính R.

A. R = 35,3 Ω.

B. R = 33,5 Ω.

C. R = 45,3 Ω.

D. R = 35,0 Ω.

Câu 36:

Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây có thang chia nhỏ nhất là 0,01s để đo chu kỳ dao động (T) của một con lắc. Kết quả 5 lần đo thời gian của một dao động toàn phần như sau: 3,00s; 3,20s; 3,00s; 3,20s; 3,00s.

Lấy sai số dụng cụ đo bằng độ chia nhỏ nhất. Chu kì dao động của con lắc là

A. T = (3,08 ± 0,11)s.

B. T = (3,08 ± 0,10)s

C. T = (3,09 ± 0,10)s.

D. T = (3,09 ± 0,11)s.

Câu 37:

Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm, với tần số khác nhau. Biết rằng, tại mọi thời điểm li độ (khác không) và vận tốc (khác không) của các vật liên hệ với nhau bằng biểu thức x1v1+x2v2=x3v3. Tại thời điểm t, các vật lần lượt cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3 cm, 2 cm và x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 2 cm.

B. 5 cm.

C. 4 cm.

D. 3 cm.

Câu 38:

Tại mặt chất lỏng có 4 điểm thẳng hàng được sắp xếp theo thứ tự A, B, C, D với AB = 350 mm; BC = 105 mm; CD = 195 mm. Điểm M thuộc mặt chất lỏng cách A và C tương ứng là MA = 273 mm; MC = 364 mm. Hai nguồn sóng dao động theo phương vuông góc với mặt nước với phương trình u1=3cos100πt cm; u2=4cos100πt cm. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 12,3 m/s. Coi biên độ sóng do các nguồn truyền tới M bằng biên độ sóng của mỗi nguồn. Khi hai nguồn sóng đặt ở A và C thì các phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ A1, khi hai nguồn sóng đặt ở B và D thì các phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ A2. Giá trị của A1A2 tương ứng là

A. 2,93 cm và 7 cm.

B. 5,1 cm và 1,41 cm.

C. 2,93 cm và 6,93 cm.

D. 5 cm và 2,93 cm.

Câu 39:

Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện nhỏ đến một khu công nghiệp (KCN) bằng đường dây tải điện một pha. Nếu điện áp truyền đi là U thì ở KCN phải lắp một máy hạ áp lý tưởng với tỉ số 18/1 để đáp ứng 12/13 nhu cầu điện năng của KCN. Nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho KCN thì điện áp truyền đi phải là 2U, khi đó cần dùng máy hạ áp lý tưởng với tỉ số như thế nào? Coi dòng điện luôn cùng pha với điện áp.

A. 114/1.

B. 41/3.

C. 117/1.

D. 39/1.

Câu 40:

Đặt điện áp u=U2cos100πt+π/3 V lần lượt vào 2 đầu đoạn mạch gồm X và Y. Mỗi mạch đều chứa các phần tử: biến trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở R như hình vẽ (công suất đoạn mạch X là đường 1 và của đoạn mạch Y là đường 2).

A. 2003

B. 1803

C. 2003

D. 1803