Tổng hợp đề ôn luyện môn Vật lí cực hay có lời giải(Đề số 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong một mạch kín dòng điện cảm ứng xuất hiện khi

A. trong mạch có một nguồn điện.

B. mạch điện được đặt trong một từ trường đều.

C. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.

D. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.

Câu 2:

Vật liệu nào sau đây không thể làm nam châm?

A. Sắt non.

B. Đồng ôxit.

C. Sắt ôxit.

D. Mangan ôxit.

Câu 3:

Đặt điện áp u=U0cosωut+φu vào hai đầu đoạn mạch AB gồm tụ điện nối tiếp với điện trở thì biểu thức dòng điện trong mạch là i=I0cosωi+φi. Chọn phương án đúng.

A. ωuωi

B. φu-φi=-π/2

C. φu-φi=π/2

D. 0<φi-φu<π/2

Câu 4:

Trong hiện tượng khúc xạ, góc khúc xạ

A. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.

B. bao giờ cũng lớn hơn góc tới.

C. có thể bằng 0.

D. bao giờ cũng nhỏ hơn góc tới.

Câu 5:

Trong các tia sau tia nào trong y học dùng để chụp các vùng xương bị tổn thương?

A. Tia hồng ngoại.

B. Tia X.

C. Tia tử ngoại.

D. Tia gama.

Câu 6:

Nói về một chất điểm dao động điều hòa, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc bằng không. 

B. Ở vị trí biên, chất điểm có độ lớn vận tốc cực đại và gia tốc cực đại. 

C. Ở vị trí cân bằng, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc cực đại. 

D. Ở vị trí biên, chất điểm có vận tốc bằng không và gia tốc bằng không.

Câu 7:

Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch khuếch đại có tác dụng

A. tăng bước sóng của tín hiệu.

B. tăng tần số của tín hiệu.

C. tăng chu kì của tín hiệu.

D. tăng cường độ của tín hiệu.

Câu 8:

Lực lạ thực hiện một công là 840 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 7.10-2 C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Tính suất điện động của nguồn điện này.

A. 9 V.

B. 12 V.

C. 6 V.

D. 3 V.

Câu 9:

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m1=300 g dao động điều hòa với chu kì 1 s. Nếu thay vật nhỏ có khối lượng m1 bằng vật nhỏ có khối lượng m2 thì con lắc dao động với chu kì 0,5 s. Giá trị m2 bằng

A. 100 g.

B. 150 g.

C. 25 g.

D. 75 g.

Câu 10:

Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s. Lấy g=10 m/s2, π2=10. Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc 21 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với chu kì là

A. 2,0 s.

B. 2,5 s.

C. 1,0 s.

D. 1,5 s.

Câu 11:

Một sóng cơ học lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài. Quan sát tại 2 điểm M và N trên dây cho thấy, khi điểm M ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm N qua vị trí cân bằng và ngược lại khi N ở vị trí cao nhất hoặc thấp nhất thì điểm M qua vị trí cân bằng. Độ lệch pha giữa hai điểm đó là

A. số nguyên 2π.

B. số lẻ lần π.

C. số lẻ lần π/2.

D. số nguyên lần π/2.

Câu 12:

Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M

A. 1000 lần.

B. 40 lần.

C. 2 lần.

D. 10000 lần.

Câu 13:

Người ta tạo sóng dừng trên một sợi dây căng giữa 2 điểm cố định. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 525 Hz và 600 Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên dây đó là

A. 75 Hz.

B. 125 Hz.

C. 50 Hz.

D. 100 Hz.

Câu 14:

Một vật sáng phẳng đặt trước một thấu kính, vuông góc với trục chính. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính bằng ba lần vật. Dời vật lại gần thấu kính một đoạn 12 cm. Ảnh của vật ở vị trí mới vẫn bằng ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 10 cm.

B. 20 cm.

C. 30 cm.

D. 40 cm.

Câu 15:

Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của từ thông qua một vòng dây dẫn. Nếu cuộn dây có 200 vòng dây dẫn thì biểu thức suất điện động tạo ra bởi cuộn dây:

A. e = 80πsin(20πt + 0,8π) V.

B. e = 80πcos(20πt + 0,5π) V.

C. e = 200cos(100πt + 0,5π) V.

D. e = 200sin(20πt) V.

Câu 16:

Máy phát điện xoay chiều một pha (máy 1) và động cơ không đồng bộ ba pha (máy 2), thiết bị nào hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ?

A. không máy nào.

B. chỉ máy 2.

C. chỉ máy.

D. cả hai.

Câu 17:

Trong mạch dao động LC lý tưởng, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 mH, cảm ứng từ tại điểm M trong lòng cuộn cảm biến thiên theo thời gian theo phương trình B=B0cos5000t T (với t đo bằng giây). Điện dung của tụ điện là

A. 8 mF.

B. 2 mF.

C. 2 μF.

D. 8 μF.

Câu 18:

Trong thí nghiệm Iâng (Y–âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2 mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 0,9 m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là 3,6 mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. 0,45.10-6 m

B. 0,60.10-6 m

C. 0,50.10-6 m

D. 0,55.10-6 m

Câu 19:

Biết hằng số Plăng là 6,625.10-34 Js, tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,6625 µm là

A. 3.10-18 J

B. 3.10-20 J

C. 3.10-17 J

D. 3.10-19 J

Câu 20:

Nguyên tử hiđrô chuyển từ một trạng thái kích thích về trạng thái dừng có năng lượng thấp hơn phát ra bức xạ có bước sóng 486 nm. Độ giảm năng lượng của nguyên tử hiđrô khi phát ra bức xạ này là

A. 4,09.10-15 J

B. 4,86.10-19 J

C. 4,09.10-19 J

D. 3,08.10-20 J

Câu 21:

Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng số

A. prôtôn nhưng khác số nuclôn.

B. nuclôn nhưng khác số nơtron.

C. nuclôn nhưng khác số prôtôn.

D. nơtron nhưng khác số prôtôn.

Câu 22:

Cho khối lượng của hạt nhân T31; hạt prôtôn và hạt nơtron lần lượt là 3,0161 u; 1,0073 u và 1,0087 u. Cho biết 1u=931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T31 là

A. 8,01 eV/nuclôn.

B. 2,67 MeV/nuclôn.

C. 2,24 MeV/nuclôn.

D. 6,71 eV/nuclôn.

Câu 23:

Công suất bức xạ của Mặt Trời là 3,9.1026 W. Năng lượng Mặt Trời tỏa ra trong một ngày là

A. 3,3696.1030 J

B. 3,3696.1029 J

C. 3,3696.1032 J

D. 3,3696.1031 J

Câu 24:

Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1=0,7 mm và i2=0,9 mm. Xác định toạ độ các vị trí trùng nhau của các vân sáng của hai hệ vân trên màn giao thoa (trong đó n là số nguyên).

A. x = 6,3.n (mm)

B. x = 1,8.n (mm)

C. x = 2,4.n (mm)

D. x = 7,2.n (mm)

Câu 25:

Thí nghiệm giao thoa ánh sáng I–âng, thực hiện với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=0,6 μm trên màn giao thoa, trên một đoạn L thấy có 7 vân sáng (vân trung tâm nằm chính giữa, hai đầu là hai vân sáng). Nếu thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2=0,4 μm trên đoạn L số vạch sáng đếm được là

A. 16 vạch sáng.

B. 13 vạch sáng.

C. 14 vạch sáng.

D. 15 vạch sáng.

Câu 26:

Biết điện tích của êlectron: -1,6.10-19 C. Khối lượng của electron: 9,1.10-31 kg. Giả sử trong nguyên tử hêli, electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân với bán kính quỹ đạo 29,4 pm thì tốc độ góc của electron đó sẽ là bao nhiêu?

A. 1,5.1017 rad/s

B. 4,15.106 rad/s

C. 1,41.1017 rad/s

D. 2,25.1016 rad/s

Câu 27:

Một điện cực phẳng làm bằng kim loại có công thoát 3,2.10-19 J được chiếu bởi bức xạ photon có năng lượng4,8.10-19 J. Cho điện tích của electron là -1,6.10-19 C. Hỏi electron quang điện có thể rời xa bề mặt một khoảng tối đa bao nhiêu nếu bên ngoài điện cực có một điện trường cản là 5 (V/m).

A. 0,2 m.

B. 0,4 m.

C. 0,1 m.

D. 0,3 m.

Câu 28:

Tính năng lượng toả ra khi tạo thành 1 gam He4 từ các prôtôn và nơtron. Cho biết độ hụt khối hạt nhân He4 là m=0,0304u; 1u=931 MeV/c2; 1 MeV=1,6.10-13 J. Biết số Avôgađrô 6,02.1023/mol, khối lượng mol của He4 là 4 g/mol.

A. 66.1010 J

B. 66.1011 J

C. 68.1010 J

D. 66.1011 J

Câu 29:

Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là k. Tại thời điểm t2=t1+2T thì tỉ lệ đó là

A. k + 4.

B. 4k/3.

C. 4k + 3.

D. 4k.

Câu 30:

Hai bình điện phân: CuSO4/Cu và AgNO3/Ag mắc nối tiếp, trong một mạch điện. Sau một thời gian điện phân, tổng khối lượng catôt của hai bình tăng lên 2,8 g. Biết khối lượng mol của đồng và bạc là 64 và 108, hóa trị của đồng và bạc là 2 và 1. Gọi điện lượng qua các bình điện phân là q, khối lượng Cu và Ag được giải phóng ở catôt lần lượt là m1m2. Chọn phương án đúng.

A. q = 193 C

B. m1 - m2 = 1,52 g

C. 2m1 - m2 = 0,88 g

D. 3m1 - m2 = -0,24 g

Câu 31:

Đặt hiệu điện thế u=1252sin100πt V lên hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L = 0,4/π H và ampe kế nhiệt mắc nối tiếp. Biết ampe kế có điện trở không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là

A. 1,8 A.

B. 2,5 A.

C. 2,0 A.

D. 3,5 A.

Câu 32:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm bằng 3 lần dung kháng của tụ điện. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện có giá trị tương ứng là 60 V và 20 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là

A. 2013

B. 1013

C. 140 V

D. 20 V

Câu 33:

Cho hai dòng điện có cùng cường độ 8 A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài, đặt vuông góc với nhau, cách nhau một khoảng 8,0 cm trong chân không: dây dẫn thứ nhất thẳng đứng có dòng điện chạy từ dưới lên trên, dây dẫn thứ hai đặt trong mặt phẳng ngang có dòng điện chạy từ Nam ra Bắc. Đường vuông góc chung của hai dòng điện cắt dòng thứ nhất tại C và cắt dòng thứ hai tại D. Cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện gây ra tại trung điểm của CD có

A. hướng hợp với dòng I1 một góc 45°.

B. hướng hợp với dòng I2 một góc 60°.

C. độ lớn 5.10-5 T

D. độ lớn 6.10-5 T

Câu 34:

Một dao động điều hoà mà 3 thời điểm liên tiếp t1, t2, t3 vi t3-t1=3t3-t2, li độ thỏa mãn x1=x2=-x3=6cm. Biên độ dao động là

A. 12 cm

B. 8 cm

C. 16 cm

D. 10 cm

Câu 35:

Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường với tốc độ 1 m/s và tần số 10 Hz, biên độ sóng không đổi là 4 cm. Khi phần tử vật chất nhất định của môi trường đi được quãng đường 8 cm thì sóng truyền thêm được quãng đường

A. 4 cm

B. 10 cm

C. 8 cm

D. 5 cm

Câu 36:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên tiếp t1=1,75 s và t2=2,5 s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, chất điểm có li độ x0 cm và có vận tốc v0 cm/s. Chọn hệ thức  đúng.

A. x0v0=-4π3

B. x0v0=4π3

C. x0v0=-12π3

D. x0v0=12π3

Câu 37:

Tại thời điểm đầu tiên t = 0 đầu O của sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với tần số 2 Hz với biên độ A=63 cm. Gọi P, Q là hai điểm cùng nằm trên một phương truyền sóng cách O lần lượt là 6 cm và 9 cm. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là 24 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm O, P, Q thẳng hàng lần thứ 2 thì vận tốc dao động của điểm P và điểm Q lần lượt là vP và vQ. Chọn phương án đúng.

A. vQ=-24π cm/s

B. vQ=24π cm/s

C. vP=48π cm/s

D. vP=-24π cm/s

Câu 38:

Mắc đoạn mạch RLC nối tiếp với máy phát điện xoay chiều 1 pha, trong đó chỉ thay đổi được tốc độ quay của phần ứng. Khi tăng dần tốc độ quay của phần ứng từ giá trị rất nhỏ thì cường độ hiệu dụng trong đoạn mạch sẽ

A. tăng từ 0 đến giá trị cực đại Imax rồi giảm về giá trị I1 xác định. 

B. tăng từ giá trị I1 xác định đến giá trị cực đại Imax rồi giảm về 0. 

C. giảm từ giá trị I1 xác định đến giá trị cực tiểu Imin rồi tăng đến giá trị I2 xác định.

D. luôn luôn tăng.

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L và bình phương hệ số công suất cos2φ của đoạn mạch theo giá trị tần số góc ω. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,5 V.

B. 1,6 V.

C. 1,3 V.

D. 11,2 V.

Câu 40:

Một con lắc lò xo được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T=0,4 s và biên độ A=5 cm. Vừa lúc quả cầu con lắc đang đi qua vị trí lò xo không biến dạng theo chiều từ trên xuống thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a=5 m/s2. Lấy g=10 m/s2 và π2=10. Tốc độ cực đại của vật nặng so với thang máy sau đó là bao nhiêu?

A. 15π3 cm/s

B. 35π cm/s

C. 15π5 cm/s

D. 7π cm/s