Tổng hợp đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 1)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Để nhận biết các dung dịch muối (đựng riêng biệt trong các ống nghiệm): Al(NO3)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2 có thể dùng dung dịch
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. BaCl2
D. AgNO3
Thủy phân hoàn toàn 8,9 gam tristearin bằng dung dịch NaOH dư thì thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 9,18
B. 3,04
C. 9,12
D. 3,06
Cấu hình electron của ion X2+ là 1s²2s²2p63s²3p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc
A. chu kì 4, nhóm VIIIA.
B. chu kì 3, nhóm VIB
C. chu kì 4, nhóm IIA
D. chu kì 4, nhóm VIIIB
Cho tripeptit Gly –Ala – Val phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu vàng
B. màu tím
C. màu da cam
D. màu xanh lam thẫm
Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH loãng vào mỗi dung dịch sau: FeCl3, Ca(HCO3)2, CrCl3, AlCl3, MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
X là amino axit no, mạch hở, đơn chức amin, đơn chức axit. Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là
A. Glyxin
B. Valin
C. Alanin
D. Lysin
Hấp thụ hết 0,2 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,025 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 34,475
B. 19,700
C. 9,850
D. 4,925
Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân ?
A. Glucozơ
B. Peptit
C. Chất béo
D. Xenlulôzơ
Cho dãy chất sau: isopren, anilin, anđehit axetic, phenol, benzen, pentan, axit acrylic và stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Mưa axit ảnh hưởng tới hệ thực vật, phá hủy các vật liệu bằng kim loại, các bức tượng bằng đá, gây bệnh cho con người và động vật. Hiện tượng trên gây ra chủ yếu do khí thải của nhà máy nhiệt điện, phương tiện giao thông và sản xuất công nghiệp. Tác nhân chủ yếu trong khí thải gây ra mưa axit là
A. CO và CH4
B. CO và CO2
C. CH4 và NH3
D. SO2 và NO2
Thành phần chính của phân supe photphat kép là
A. KCl
B. (NH4)2HPO4
C. Ca(H2PO4)2
D. (NH2)2CO
Dãy các kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là
A. Mg, Zn, Cu
B. Fe, Cu, Ag
C. Al, Fe, Cr
D. Ba, Ag, Au
Khối lượng Ag sinh ra khi cho 1,5 gam andehit fomic tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 là
A. 43,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 21,6 gam.
D. 16,2 gam.
Cho các chất: HCHO,CH3COOH, CH3COOC2H5 , HCOOH, C2H5OH , HCOOCH3. Số chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Clo có bán kính nguyên tử lớn hơn Flo
B. Brom có độ âm điện lớn hơn iot
C. Trong dãy HX (X là halogen), tính axit giảm dần từ HF đến HI
D. Trong dãy HX (X là halogen), tính khử tăng dần từ HF đến HI
Cho hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng thu được bao nhiêu lít khí ở đktc ?
A. 5,6 lit.
B. 4,48 lit.
C. 2,24 lit.
D. 3,36 lit.
Trong số các loại polime sau: tơ nilon - 7; tơ nilon – 6,6; tơ nilon - 6; tơ tằm, tơ visco; tơ lapsan. Tổng số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat
B. metyl fomat
C. etyl fomat
D. metyl axetat
Cho 2,16 gam axit cacboxylic đơn chức X tác dụng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,02 mol KOH và 0,03 mol NaOH. Cô cạn dung dịch thu được sau khi phản ứng kết thúc còn lại 3,832 gam chất rắn khan. Công thức của X là
A. CH2=CH-COOH.
B. CH3-CH2-COOH.
C. CH≡C-COOH.
D. CH3-COOH.
Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2, (4) NH3. Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự pH giảm dần là
A. (3) >(4)>(1)>(2).
B. (3)>(4)>(2)>(1).
C. (2)>(1)>(3)>(4).
D. (4)>(3)>(1)>(2).
Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại nào sau đây?
A. Cu
B. Zn
C. Pb
D. Ag
Cho 0,02 mol Fe vào 100 ml dung dịch AgNO3 1 M. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng Ag thu được là
A. 2,16 gam.
B. 6,48 gam.
B. 6,48 gam
D. 4,32 gam.
Cho phản ứng : FeO + HNO3 à Fe(NO3)3 + NO + H2O
Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng là
A. 1 : 3.
B. 1 : 9.
C. 1 : 10.
D. 1 : 2.
Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó?
A. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch KOH vào
B. Cr(OH)2 vừa tan trong dung dịch KOH, vừa tan trong dung dịch HCl
C. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
D. Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr2+
Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH3COOCH3
B. CH3NH2
C. CH3COOH
D. NH3
Quan sát sơ đồ thí nghiệm như hình vẽ:
Hiện tượng quan sát được ở bình tam giác chứa dung dịch nước Br2 là
A. Dung dịch Br2 không bị nhạt màu
B. Có kết tủa xuất hiện
C. Vừa có kết tủa, vừa làm nhạt màu dung dịch Br2
D. Dung dịch Br2 bị nhạt màu
Alanin và anilin đều tác dụng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch brom
B. Dung dịch NaHCO3
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịchNaOH
Cho phương trình hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac
N2 (k) + 3H2 (k) ó 2NH3 (k)
Khi tăng nồng độ của nitơ lên 2 lần, nồng độ của hiđro không đổi thì tốc độ phản ứng thuận
A. tăng lên 6 lần
B. giảm đi 2 lần
C. tăng lên 2 lần
D. tăng lên 8 lần
Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là
A. Cu, K, Fe
B. K, Cu, Fe
C. Fe, Cu, K
D. K, Fe, Cu
Cho 5,9 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 9,55 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3
B. 4
C. 8
D. 2
Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tính bazơ của các chất: NaOH, C2H5NH2, CH3-NH2,NH3 giảm dần từ trái sang phải.
B. Toluen làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường
C. Glucozơ, metyl fomat, fructozơ, fomanđehit là những cacbohidrat có phản ứng tráng bạc
D. Nhóm các chất: Val, Glu, Lys đều làm đổi màu quỳ tím ẩm
Cho các dung dịch: K2CO3, C6H5ONa, KHSO4, Na2CO3, Al(NO3)3, NH4NO3, CH3COONa, CH3NH2, lysin, glyxin. Số dung dịch có pH > 7 là
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp, cho sản phẩm cháy qua bình chứa nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng 10,48 gam và có 14 gam kết tủa. Nếu oxi hóa hết a gam X bằng CuO dư, lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 dư, đun nóng được m gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 41,04
B. 21,60
C. 34,56
D. 27,00
Nhận xét nào không đúng về nước cứng?
A. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng
B. Nước cứng có thể tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi
C. Nước cứng tạm thời chứa các anion: SO42- và Cl-
D. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng
Có các kết luận sau:
(a) Từ glyxin, alanin và valin sẽ tạo ra được 6 tripeptit chứa đồng thời glyxin, alanin và valin
(b) C8H10O có 4 ancol thơm khi bị oxi hóa bởi CuO tạo ra sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
(c) C4H8 có 4 đồng phân mạch hở làm mất màu dung dịch brom
(d) C4H11N có 4 đồng phân khi tác dụng với HCl tạo ra muối dạng RNH3Cl
Số kết luận đúng là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Cho 2,7 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe và Mg phản ứng hết với O2 dư thu được 4,14 gam hỗn hợp Y gồm 3 oxit. Cho Y phản ứng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 0,3M. Giá trị của V là
A. 0,30
B. 0,15
C. 0,60
D. 0,12
Peptit X có phân tử khối nhỏ hơn 300u. Trong X có 43,64% C; 6,18% H; 34,91% O và 15,27% N. Thủy phân hoàn toàn 4,125 gam X trong dung dịch axit vô cơ thu được 4,665 gam hỗn hợp các amino axit trong đó có amino axit Y trong y học được sử dụng để hỗ trợ chức năng thần kinh, muối mononatri của Y dùng làm bột ngọt (mì chính)…Phát biểu nào sau đây không đúng về X?
A. Tổng số nguyên tử C và N bằng 13
B. 1 mol X tác dụng vừa đủ với 4 mol NaOH
C. Có 2 gốc Gly
D. Có 6 công thức cấu tạo thỏa mãn
Cho m gam hỗn hợp X gồm CH2=CH-CHO, HCHO, C2H5CHO và OHC-CHO phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 38,88 gam Ag. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 0,28 mol CO2 và 0,22 mol H2O. Giá trị có thể có của m là
A. 7,32
B. 7,64
C. 6,36
D. 6,68
Đốt cháy hỗn hợp X gồm etylen glycol, metan, ancol etylic và một axit no, đơn chức mạch hở Y (trong đó số mol etylen glycol bằng số mol metan) cần vừa đủ 0,7625 mol O2 thu được 0,775 mol CO2. Nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 2,5M, rồi cô cạn thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 31,2
B. 28,0
C. 30,0
D. 36,8
Cho x gam hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ có công thức phân tử C2H8O3N2 và C4H12O4N2 đều no mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,84 lít hỗn hợp khí Y gồm 2 chất hữu cơ đều làm xanh quỳ tím ẩm có tỉ khối so với H2 bằng 18,5 và dung dịch Z có chứa m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
A. 29,35
B. 25,65
C. 19,45
D. 26,15
Hòa tan Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho dung dịch X lần lượt phản ứng với các chất sau: KMnO4, Cl2, NaOH, Cu(NO3)2, Cu, Na2CO3, NaNO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4
B. 7
C. 5
D. 6
Hỗn hợp A gồm 3 axit cacboxylic no, mạch hở X, Y, Z (MX < MY < MZ) và một ancol no, mạch hở đa chức T (phân tử không có quá 4 nguyên tử C). Đốt cháy hoàn toàn m gam A thì tạo ra hỗn hợp CO2 và 1,62 gam H2O. Tiến hành este hóa hoàn toàn hỗn hợp A trong điều kiện thích hợp thì hỗn hợp sau phản ứng chỉ thu được 1 este E đa chức và H2O. Để đốt cháy hoàn toàn lượng E sinh ra cần 1,68 lít O2 (ở đktc) thu được hỗn hợp CO2 và H2O thỏa mãn 4nE = nCO2 – nH2O. Thành phần % về khối lượng của Z trong hỗn hợp A là
A. 28,30
B. 14,47
C. 22,96
D. 18,87
Hỗn hợp X gồm etilen, metan, propin, vinyl axetilen có tỉ khối so với H2 là 17,6. Đốt cháy hoàn toàn 7,04 gam hỗn hợp X rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là:
A. 30,08
B. 33,68
C. 24,80
D. 33,60
Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp bột X (gồm Al và một oxit sắt) sau phản ứng thu được 16,38 gam chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, phản ứng xong thu được phần không tan Z và 3,36 lít khí (đktc). Cho Z tan hoàn toàn trong 40,5 gam dung dịch H2SO4 98% (nóng, vừa đủ). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al ban đầu và công thức oxit sắt là
A. 6,12 gam và Fe2O3
B. 5,94 gam và Fe2O3
C. 6,12 gam và Fe3O4
D. 5,94 gam và Fe3O4
Hòa tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm NaNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch X chỉ chứa 16,66 gam muối trung hòa và hỗn hợp khí Y gồm NO, NO2, H2 (không còn sản phẩm khử nào khác và trong Y, khí H2 chiếm 14,29 % về số mol). Cho một lượng NaOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (không có khí thoát ra). Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 5,44 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X là
A. 4,39%
B. 4,48%
C. 4,75%
D. 4,90%
Cho 6,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl và KNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa m gam muối và 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2O và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 14,125. Giá trị của m là
A. 18,300
B. 33,845
C. 18,035
D. 34,380
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
(e) Cho khí H2S vào dung dịch FeCl3 dư
Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được dung dịch có chứa hai muối là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp X gồm x mol H2SO4 và y mol Al2(SO4)3 , kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau
Nếu cho dung dịch chứa 0,5 mol Ba(OH)2 vào dung dịch X, phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị m gần giá trị nào nhất?
A. 140
B. 132
C. 175
D. 116
Điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) dung dịch X chứa CuSO4 và NaCl (có tỉ lệ mol tương ứng là 2: 5) bằng dòng điện một chiều có cường độ 1,93A, sau thời gian t giờ thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và thấy khối lượng dung dịch Y giảm 32,45 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho bột nhôm dư vào dung dịch Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Giả sử khí sinh ra trong quá trình điện phân thoát ra hết khỏi dung dịch. Giá trị của t là
A. 7,02
B. 9,72
C. 6,94
D. 5,45
Cho các phát biểu sau:
(a) Andehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(b) Gly – Ala có thể hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu tím
(c) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1
(d) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ
(e) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren
(f) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen
(g) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực
(h) Để khử mùi tanh của cá, người ta có thể dùng dung dịch giấm ăn
Số phát biểu đúng là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6