Tổng hợp đề ôn luyện thi THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hòa tan 8,1 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng dư. Sau phản ứng thoát ra V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V l

A. 4,48 lít

B. 6,72 lít

C. 10,08 lít

D. 5,6 lít

Câu 2:

Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 và đều tác dụng được với NaOH là

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 3:

Cho các hiđroxit: NaOH; Mg(OH)2; Fe(OH)3; Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là

A. Fe(OH)3

B. NaOH

C. Mg(OH)2

D. Al(OH)3

Câu 4:

Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và có cùng số nguyên tử cacbon. Tổng số mol của hai chất là 0,05 mol (Số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt cháy hoàn toàn M thì thu được 3,36 lít khí CO2 (ở đktc) và 2,52 gam nước. Mặt khác nếu đun nóng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hóa (hiệu suất là 80%) thì số gam este thu được là

A. 1,824 gam

B. 2,28 gam

C. 3,42 gam

D. 2,736 gam

Câu 5:

Cấu hình electron đúng của Na+ (Z = 11) là

A. [He]2s22p6

B. [He]2s1

C. C.[Ne]3s1

D. [Ne]3s23p6

Câu 6:

Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi là

A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2; Mg(NO3)2

B. Cu(NO3)2; Zn(NO3)2; NaNO3

C. KNO3; Zn(NO3)2; AgNO3

D. Fe(NO3)3; Cu(NO3)2; AgNO3

Câu 7:

Chất phản ứng được với CaCl2

A. HCl

B. Na2CO3

C. Mg(NO3)2

D. NaNO3

Câu 8:

Khi lên men 270 gam glucozơ với hiệu suất 75%, khối lượng ancol thu được là

A. 69 gam

B. 138 gam

C. 103,5 gam

D. 92 gam

Câu 9:

Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch

A. HCl

B. H2SO4

C. NaNO3

D. NaOH

Câu 10:

Hỗn hợp m gam X gồm Ba, Na, và Al (trong đó số mol Al bằng 6 lần số mol của Ba) được hòa tan vào nước dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,688 lít khí H2 (ở đktc) và 0,81 gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 5,715 gam.

B. 5,175 gam.

C. 5,58 gam.

D. 5,85 gam.

Câu 11:

Cho dung dịch A chứa H2SO4 0,1M; HNO3 0,2M và HCl 0,3M. Trộn 300 ml dung dịch A với V lít dung dịch B gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu được dung dịch C có pH = 2. Giá trị của V là

A. 0,134

B. 0,424

C. 0,441

D. 0,414

Câu 12:

Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là

A. saccarozơ, tinh bột, xelulozơ

B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic

C.  anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ

D. axt fomic, anđehit fomic, glucozơ

Câu 13:

Cho 1,17 gam một kim loại thuộc nhóm IA vào nước dư thấy thu được 0,336 lít khí hiđro (đo ở đktc). Kim loại đó là

A. K

B. Rb

C. Na

D. Li

Câu 14:

Sục khí CO2 vào các dung dịch riêng biệt chứa các chất: Na[Al(OH)4]; NaOH dư; Na2CO3; NaClO; Na2SiO3; CaOCl2; Ca(HCO3)2. Số phản ứng hóa học xảy ra là

A. 6

B. 5

C. 7

D. 8

Câu 15:

Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch

A. HCl

B. HNO3 loãng

C. H2SO4 loãng

D. KOH

Câu 16:

Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

A. ancol đơn chức

B. este đơn chức

C. glixerol

D. phenol

Câu 17:

Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là

A. bột gỗ

B. bột gạo

C. lòng trắng trứng

D. đường mía

Câu 18:

Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu

A. đen

B. tím

C. đỏ

D. vàng

Câu 19:

Cho phương trình hóa học: aAl  +  bFe3O4  => cFe + dAl2O3 (a, b, c, d là các số nguyên tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là

A. 24

B. 21

C. 20

D. 16

Câu 20:

Cho phương trình hóa học của hai phản ứng sau:

FeO  +  CO à  Fe  + CO2.

3FeO  +  10HNO3 à   3Fe(NO3)3  +  NO  +  5H2O.

Hai phản ứng trên chứng tỏ FeO là chất

A. chỉ có tính bazơ

B. chỉ có tính oxi hóa

C. chỉ có tính khử

D. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử

Câu 21:

Cho các phát biểu sau:

(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ

(b) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau

(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3

(d) Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam

(e) Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu dạng mạch hở

(g) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng  a và b ).

Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 22:

Trong số các kim loại Na, Mg, Fe, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Mg

B. Al

C. Na

D. Fe

Câu 23:

Một loại phân kali có thành phần chính là KCl (còn lại là tạp chất không chứa kali) được sản xuất từ quặng xinvinit có độ dinh dưỡng 55%. Phần trăm khối lượng của KCl trong loại phân kali đó là

A. 65,75%

B. 95,51%

C. 88,52%

D. 87,18%

Câu 24:

Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, etyl fomat, metylamin. Số chất trong dãy có thể tham gia phản ứng tráng gương là

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 25:

Cho từng chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3COOCH3 lần lượt tác dụng với dung dịch NaOH (to) và với dung dịch HCl (to). Số phản ứng hóa học xảy ra là

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 26:

Cho 15,0 gam glyxin phản ứng hết với dung dịch HCl, sau phản ứng, khối lượng muối thu được là

A. 22,1 gam

B. 22,3 gam

C. 88 gam

D. 86 gam

Câu 27:

Cho 20 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

A. 6,5

B. 6,4

C. 7,0

D. 8,5

Câu 28:

Trong một bình kín chứa hơi chất hữu cơ X (có dạng CnH2nO2) mạch hở và O2 (số mol O2 gấp đôi số mol cần cho phản ứng cháy) ở 27 oC, áp suất trong bình là 1,1 atm. Đốt cháy hoàn toàn X sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu, áp suất trong bình lúc này là 1,3 atm. Công thức phân tử của X là

A. C4H8O2

B. C2H4O2

C. CH2O2

D. C3H6O2

Câu 29:

Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH; C6H5OH; CH3COOC2H5; C2H5OH; CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 30:

Kim loại không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là

A. K

B. Na

C.  Ba

D. Fe

Câu 31:

Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 19,2 gam

B. 9,6 gam

C. 6,4 gam

D. 12,8 gam

Câu 32:

Chất không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân là

A. tinh bột

B. Saccarozơ

C. glucozơ

D. protein

Câu 33:

Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit caboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu 34:

Trong điều kiện thích hợp xảy ra các phản ứng sau:

(a) 2H2SO4 + C  =>  2SO2  +  CO2  +  2H2O.

(b) H2SO4  +  Fe(OH)2  =>  FeSO4  +  2H2O.

(c) 4H2SO4  +  2FeO  =>  Fe2(SO4)3  +  SO2  +  4H2O.

(d) 6H2SO4  +  2Fe  =>  Fe2(SO4)3  +  3SO2  +  6H2O.

Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là

A. a

B. b

C. c

D. d

Câu 35:

Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+; Ca2+ và HCO3-, thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm

A. MgO và CaCO3

B. MgCO3 và CaCO3

C. MgCO3 và CaO

D. MgO và CaO

Câu 36:

Cho dãy các dung dịch: axit axetic, phenylamoni clorua, natri axetat, metyamin, glyxin, phenol (C6H5OH). Số dung dịch trong dãy tác dụng được với NaOH là

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 37:

Cho các chất khí sau: SO2; NO2; Cl2; N2O; H2S; CO2. Các chất khí khi phản ứng với NaOH ở nhiệt độ thường luôn cho hai muối là

A. Cl2; NO2

B. SO2; CO2

C. SO2; CO2; H2S

D. CO2; Cl2; H2S

Câu 38:

Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon – 6,6. Số tơ tổng hợp là

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 39:

Oxi hóa hết 3,3 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđêhit cần vừa đủ 7,2 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđêhit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 35,64 gam Ag. Hai ancol đó là

A. C2H5OH và C2H5CH2OH

B. CH3OH và C2H5OH

C. C2H5OH và C3H7CH2OH

D. CH3OH và C2H5CH2OH

Câu 40:

Cho các cân bằng hóa học sau:

(a) H2 (k)   +   I2 (k)    2HI (k).

(b) 2NO2 (k)   N2O4 (k)

(c) 3H2    +  N2 (k)    2NH3 (k)

(d)  2SO2 (k)  +  O2 (k)  2SO3 (k)

Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị chuyển dịch?

A. d

B. b

C. c

D. a

Câu 41:

Polietylen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome

A. CH2=CHCH3

B. CH2=CH – Cl

C. CH3 – CH3

D. CH2=CH2

Câu 42:

Thủy phân hoàn toàn 30 gam hỗn hợp hai đi peptit thu được 31,8 gam hỗn hợp X gồm các amino axit (các amino axit chỉ có 1 nhóm amino và một nhóm cacboxyl trong phân tử). Nếu cho 1/10  hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng thì lượng muối khan thu được là

A. 3,91 gam.

B. 8,15 gam.

C. 3,55 gam.

D. 4,07 gam.

Câu 43:

Hòa tan hoàn toàn 0,15 mol FeS2 trong 300 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và khí NO là sản phẩm khử duy nhất thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Giá trị của m là

A. 14,4 gam

B. 12,8 gam

C. 9,6 gam

D. 19,2 gam

Câu 44:

Cho các phản ứng sau:

(1) Ure  +  Ca(OH)2

(2)  Xôđa +  dung dịch H2SO4.

(3) Al4C3  +  H2O

(4) Phèn chua  + dung dịch BaCl2

(5) Xôđa  +  dung dịch AlCl3

(6) FeS2  +  dung dịch HCl

Số các phản ứng vừa tạo kết tủa, vừa có khí thoát ra là

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 45:

Chất có thể được dùng để tẩy trắng giấy và bột là

A. SO2

B. CO2

C. NO2

D. N2O

Câu 46:

Phát biểu đúng là

A. Các hợp chất HClO; HClO2; HClO3; HClO4 theo thứ tự từ trái sang phải tính axit tăng dần đồng thời tính oxi hóa tăng dần

B. Các hợp chất HF; HCl; HBr; HI theo thứ tự từ trái sang phải tính axit tăng dần, đồng thời tính khử giảm dần

C. Các halogen F2; Cl2; Br2; I2 theo thứ tự từ trái sang phải tính oxi hóa giảm dần, đồng thời tính khử tăng dần

D. Để điều chế HF; HCl; HBr; HI người ta cho muối của các halogen này phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc

Câu 47:

Phát biểu không đúng là

A.  Trong phòng thí nghiệm, nitơ được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa

B. Photpho trắng rất độc, có thể gây bỏng nặng khi rơi vào da

C. Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2

D. Khí CO2 là một khí thải gây hiệu ứng nhà kính

Câu 48:

Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là

A. 14 gam

B. 16,0 gam

C. 12 gam

D. 8 gam

Câu 49:

Cho 13,95 gam anilin tác dụng với nước brom thu được m gam kết tủa trắng. Giá trị của m là

A. 74,25 gam

B. 49,5 gam

C. 45,9 gam

D. 24,75 gam

Câu 50:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

(1) X + O2 to,xt axit cacboxylic Y1

(2) X + H2 to,xt ancol Y2

(3) Y1 + Y2 to,xt Y3 +H2O

Biết Y3 có công thức phân tử là C6H10O2. Tên gọi của X là

A. anđehit acrylic

B. anđehit propionic

C. anđehit metacrylic

D. anđehit axeticĐáp án : A