Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 10)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Số đồng phân cấu tạo của amin bậc một ứng với công thức phân tử là:
A. 3
B. 8
C. 4
D. 5
Este tham gia phản ứng tráng gương là
A. axit fomic
B. metyl axetat
C. axit axetic
D. etyl fomat
Xà phòng hóa hoàn toàn 17,76 gam bằng một lượng dung dịch KOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 23,52
B. 3,4
C. 19,68
D. 14,4
Các oxit của crom: (a) , (b) CrO, (c) . Sắp xếp theo thứ tự oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính là
A. b, a, c
B. c, b, a
C. c, a, b
D. a, b, c
Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là
A. alanin.
B. lysin.
C. valin.
D. glyxin.
Hòa tan hoàn toàn 29,7 gam hỗn hợp gồm Na và Ba ( tỉ lệ mol 1:2) bằng nước dư, thu được V lít (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
B. 3,36
C. 5,6
D. 4,48
Cho phản ứng: Cu + → + NO + . Trong phương trình hóa học trên khi hệ số của Cu là 3 thì hệ số của là
A. 6
B. 8
C. 4
D. 10
Hòa tan hoàn toàn 3,2 gam Cu bằng dung dịch đặc, nóng dư, thu được V lít đo đktc (là sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của V gần nhất là
A. 1,18
B. 1,21
C. 1,11
D. 2,24
Cho luồng khí (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, , MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hoàn toàn hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, FeO,MgO
B. Cu, Fe, Mg
C. CuO, Fe, MgO
D. Cu, Fe, MgO
Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam Al trong khí oxi dư,thu được m gam . Giá trị của m là
A. 16
B. 10,2
C. 20,4
D. 40,8
Glucozo và fructozo đều
A. làm mất màu dung dịch brom
B. có công thức phân tử
B. có công thức phân tử
D. thuộc loại monosaccarit
Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày ?
A.
B.
C.
D. CO
Ion X2- có cấu hình electron ở trạng thái cơ bản là 1s² 2s² 2p6. Nguyên tố X là
A. Mg (Z = 12).
B. Ne (Z = 10).
C. Na (Z = 11).
D. O (Z = 8).
Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ ?
A. Polietilen
B. Nilon – 6,6
C. Poli(vinyl clorua)
D. Polibutađien
Cho các chất sau: etilen, axetilen, glucozơ, axit axetic, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không
B. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất
Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch brom ?
A. axit metacrylic
B. Axit 2 – metylpropanoic
C. axit propanoic
D. Axit acrylic
Thí nghiệm xảy ra phản ứng không sinh ra chất khí là
A. Cho vào dung dịch NaOH đun nhẹ
B. Sục khí HCl (dư) vào dung dịch
C. Cho vào
D. Cho CuO vào dung dịch loãng
Khi xà phòng hóa chất béo thu được muối của axit béo và glyxerol. Công thức phân tử của glyxerol là
A.
B.
C.
D.
Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl đặc nguội
B. đặc, nguội
C. NaOH
D.
Dung dịch axit acrylic (=CH–COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A.
B.
C. NaOH
D.
Phát biểu không đúng là
A. Metyl amin làm xanh quỳ tím ẩm
B. Glyxin phản ứng được với dung dịch NaOH.
C. Ở nhiệt độ thường, phản ứng được với dung dịch NaOH
D. Ở nhiệt độ thường, tan được trong glixerol
Một số kim loại sau: K, Na, Ba, Fe, Cu, Be. Số kim loại ở điều kiện thường phản ứng với nước tạo dung dịch bazơ là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Dung dịch X chứa 0,2 mol ; a mol ; 0,3 mol và 0,2 mol . Đun dung dịch X đến cạn thu được muối khan có khối lượng là
A. 37,4 gam
B. 49,4 gam
C. 25,85 gam
D. 33,25 gam
Hợp chất mà sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là
A.
B.
C.
D.
Chất tác dụng với tạo thành sobitol là
A. glucozơ
B. xenlulozơ
C. saccarozơ
D. tinh bột
Hợp chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
A.
B.
C.
D.
Cho 8,736 gam một kim loại phản ứng hết với dung dịch loãng (dư), thu được 3,4944 lít NO (đktc sản phẩm khử duy nhất). Kim loại đó là
A. Al
B. Mg
C. Ca
D. Fe
Kim loại không tác dụng với khí oxi mà tác dụng với khí ozon ở điều kiện thường là
A. Cu
B. Al
C. Ca
D. Ag
Trùng hợp hidrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. 2–metylbuta–1,3–đien
B. Penta–1,3–đien
C. But–2–en
D. Buta–1,3–đien
Điện phân dung dịch A chứa x mol và 0,24 mol KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không đổi) trong thời gian t giây, thu được 3,136 lít khí ở anot (đktc). Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng thể tích khí thu được ở cả hai điện cực là 8,288 lít (đktc) và dung dịch sau điện phân là dung dịch X (thể tích 1lít) có pH là y. Biết hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của x, y là
A. 0,15; 0,57
B. 0,17; 0,57
C. 0,15; 1
D. 0,17; 1
Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol một ancol no mạch hở X cần V lít khí đo ở đktc thu được 0,08 mol khí . Giá trị V nhỏ nhất là
A. 2,24 lít
B. 2,016 lít
C. 2,688 lít
D. 2,464 lít
Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na (tỉ lệ mol 1:2) vào 200 ml dung dịch Y gồm 0,05M và 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,28 g
B. 3,31g
C. 1,96 g
D. 0,98g
Thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. Nung hoàn toàn ở nhiệt độ cao
B. Nung trong không khí
C. Cho K vào dung dịch
D. Cho Mg vào dung dịch
(A) là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử có khả năng tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH. Cho 20,52 gam (A) tác dụng với dung dịch chứa 20,4 gam NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam rắn. Giá trị của m gần nhất với:
A. 29
B. 23
C. 26
D. 30
Thủy phân một peptit (X) thu được một số aminoaxit, trong đó có aminoaxit (A) chứa 1 nhóm – và 1 nhóm –COOH, mạch cacbon phân nhánh, phần trăm khối lượng nitơ trong (A) là 10,687. Số công thức cấu tạo của (A) thỏa mãn tính chất trên là
A. 6
B. 10
C. 7
D. 3
Hidrocabon X mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X làm mất màu dung dịch brom. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Có các phản ứng sau:
(a)Cho vào dung dịch
(b)Cho khí vào dung dịch
(c)Cho khí vào dung dịch
(d)Cho vào dung dịch (dư)
Phản ứng sau khi kết thúc không thu được chất kết tủa là
A. (d)
B. (c)
C. (a)
D. (b)
Hỗn hợp X gồm và Cu (tỉ lệ mol là 1: 2). Cho m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,08 mol HCl, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và còn lại m1 gam chất rắn Z. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch (dư) thu được m2 gam kết tủa. Giá trị của m1, m2 lần lượt là
A. 0,64 và 14,72
B. 0,64 và 3,24
C. 0,32 và 14,72
D. 0,64 và 11,48
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X
Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ?
A. NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O.
B. NaCl(rắn) + H2SO4(đặc) NaHSO4 + HCl
C. C2H5OH C2H4 + H2O
D. CH3COONa(rắn) + NaOH(rắn) Khí được thu bằng phương pháp đẩy nước Na2CO3 + CH4
Cho V lít đktc hấp thụ hết trong dung dịch chứa 0,15 mol và 0,1 mol NaOH. Sau phản ứng hoàn toàn thi được kết tủa và dung dịch chứa 23,94 gam muối. Giá trị của V gần nhất với
A. 7,84
B. 7,12
C. 8,96
D. 6,73
Một hỗn hợp gồm , và Ca với số mol bằng nhau. Cho m gam hỗn hợp này vào nước đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho hỗn hợp khí X qua Ni, đun nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm , , , , . Cho Y qua nước brom một thời gian thấy khối lượng bình đựng nước brom tăng 3,775 gam và có 5,712 lít hỗn hợp khí Z thoát ra (đktc). Tỉ khối của Z so với bằng 7,5. Giá trị của m là
A. 24,8
B. 28,4
C. 14,2
D. 12,4
Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 0,2M và 0,6M vào 300 ml dung dịch 0,1M và 0,2M thu được V lit (đktc) và dung dịch X. Cho 100ml dung dịch KOH 0,6M và 1,5M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị V và m là
A. 1,0752 lít; 22,254 gam
B. 1,0752 lít; 23,43 gam
C. 0,448 lít ; 25,8 gam
D. 0,448 lít ; 11,82 gam
(X) gồm ancol metylic, etan, glyxerol (mol của etan gấp đôi mol glyxerol). Hỗn hợp (Y) gồm axit axetic, axit metacrylic và axit adipic (mol axit axetic bằng mol axit metacrylic). Hỗn hợp (Z) gồm và có tỉ khối so với H2 là 19,68. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp (T) gồm m gam (X) và n gam (Y) cần 1 mol (Z) thu được 1,02 mol . Mặt khác đem n gam (Y) tác dụng hết với dư thu được V lít khí đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 5,376 lít
B. 11,872 lít
C. 6,73 lít
D. 13,44 lít
Hỗn hợp X gồm Al, , CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 13,44 lít CO (đktc) sau 1 thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 10,752 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 5,184m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 38,43
B. 25,62
C. 17,32
D. 57,645
Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ mạch hở (đều chứa C, H, O) trong phân tử mỗi chất có hai nhóm trong số các nhóm –CHO, –, –COOH. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 13,44 lít (đktc) và 8,64 gam . Cho m gam X tác dụng hết với Na dư, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Mặt khác, cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch trong , thu được 64,8 gam Ag. Giá trị của m là:
A. 19,68
B. 6,3
C. 14,5
D. 12,6
Hỗn hợp X gồm đipeptit A và tetrapeptit B. Phần trăm khối lượng nitơ trong A và B theo thứ tự là 19,178% và 21,538%. Thủy phân hoàn hỗn hợp X thu được glyxin và alanin. Đốt cháy a mol X thu được b mol và c mol . Với b-c = 0,25a. Phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là
A. 35,96%
B. 61,98%
C. 2.75%
D. 64,86%
Cho a gam Al tan hoàn toàn vào dung dịch chứa x mol HCl thu được dung dịch Z chứa 2 chất tan có cùng nồng độ mol. Thêm từ từ dung dịch chứa 16,88 gam NaOH vào dung dịch Z thì kết tủa thu được là 15,21x gam. Giá trị của a gần nhất với:
A. 2,8
B. 2,9
C. 2,71
D. 3,2
Hòa tan hết 31,12 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe (a mol), , vào dung dịch hỗn hợp chứa và . Sau phản ứng thu được 1,12 lít hỗn hợp khí Y (đo ở 0oC và 4 atm) gồm (, NO, , ) có tỷ khối hơi so với là 14,6 và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa với tổng khối lượng là m gam. Cho dư vào Z thấy xuất hiện 140,965 gam kết tủa trắng. Mặt khác cho NaOH (dư) vào Z thì thấy có 54,25 gam dung dịch NaOH 80% phản ứng đồng thời xuất hiện 42,9 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc) thoát ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a gần nhất với:
A. 0,171
B. 0,165
C. 0,152
D. 0,159
A là hỗn hợp chứa một axit (X) RCOOH, một ancol 2 chức (Y) R’ và một este hai chức (R”COO)2R’, biết X, Y, Z đều no mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,09 mol A cần 10,752 lít khí (đktc). Sau phản ứng thấy khối lượng của lớn hơn khối lượng của là 10,84 gam. Nếu cho 0,09 mol A tác dụng với dung dịch NaOH thì cần 4 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác, 14,82 gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol duy nhất là etylenglycol. Giá trị của m gần nhất với:
A. 13,21
B. 16,15
C. 9,8
D. 12,1