Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học có lời giải chi tiết (Đề số 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho 3 chất X,Y, Z vào 3 ống nghiệm chứa sẵn Cu(OH)2 trong NaOH lắc đều và quan sát thì  thấy: Chất X thấy xuất hiện màu  tím, chất Y thì Cu(OH)2  tan và có màu xanh nhạt, chất Z  thì Cu(OH)2 tan và có màu xanh thẫm. X, Y, Z lần lượt là :

A. Protein, CH3CHO, saccarozơ

B. Lòng trắng trứng, CH3COOH, glucozơ

C. Hồ tinh bột, HCOOH, saccarozơ

D. Lòng trắng trứng, C2H5COOH, glyxin

Câu 2:

Hợp chất tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng là:

A. anđehit axetic

B. glucozơ

C. alanin

D. anilin

Câu 3:

Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca, K, Rb. Số kim loại kiềm trong dãy là:

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 4:

Điện phân 200 ml một dung dịch chứa 2 muối là Cu(NO3)2,  AgNO3 với cường độ dòng điện là 0,804A đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ, khi đó khối lượng của cực âm tăng thêm 4,2 gam. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 trong dung dịch ban đầu là:

A. 0,075M

B. 0,1M

C. 0,05M

D. 0,15M

Câu 5:

Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu

A. vàng

B. xanh tím

C. nâu đỏ

D. hồng

Câu 6:

Chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H12N2O4S. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối vô cơ Y và khí Z (chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Phân tử khối của Z là

A. 31

B. 45

C. 46

D. 59

Câu 7:

Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong:

A. Dầu hỏa

B. Dung dịch NaOH

C. Nước

D. Dung dịch HCl

Câu 8:

Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi ?

A. Tinh bột

B. Amilopectin

C. Xelulozơ

D. Amilozơ

Câu 9:

Cho các phát biểu sau:

(1) Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo thu được muối của axit béo và ancol.

(2) Phản ứng este hóa giữa axit cacboxylic với ancol (xúc tác H2SO4 đặc)  là phản ứng thuận nghịch.

(3) Ở nhiệt độ thường, chất béo tồn tại ở trạng thái lỏng (như tristearin...) hoặc rắn (như triolein...).

(4) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.

(5) Các axit béo đều là các axit cacboxylic đơn chức, có mạch cacbon dài, không phân nhánh.

Số phát biểu đúng là:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 10:

Chất có tính lưỡng tính là:

A. NaNO3

B. NaCl

C. NaHCO3

D. NaOH

Câu 11:

Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa y mol Na2CO3 thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và  dung dịch A. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch A thu được 5 gam kết tủa. Giá trị x, y lần lượt là:

A. 0,20 và 0,15

B. 0,15 và 0,10

C. 0,10 và 0,05

D. 0,10 và 0,075

Câu 12:

Trong số các chất cho dưới đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

A. C2H5OH

B. CH3CHO

C. CH3OCH3

D. CH3COOH

Câu 13:

Một chất khi thủy phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là:

A. Saccarozơ

B. Tinh bột

C. Protein

D. Xenlulozơ

Câu 14:

Dùng khí H2 để khử hoàn toàn a gam oxit sắt. Sản phẩm hơi tạo ra cho qua 100 gam axit H2SO4 98%  thì nồng độ axit giảm đi 3,405%. Chất rắn thu được sau phản ứng trên cho tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của oxit sắt là

A. Fe2O3

B. Fe3O4

C. FeO

D. FeO2

Câu 15:

Ở nhiệt độ cao, khí khử được oxit nào sau đây?

A. MgO

B. CaO

C. Al2O3

D. CuO

Câu 16:

Có các lọ đựng 4 chất khí : CO2 ; Cl2­ ; NH3; H2S ; đều có lẫn hơi nước. Dùng NaOH khan có thể  làm khô các khí sau:

A. H2S

B. Cl2

C. NH3

D. CO2

Câu 17:

Cho hình vẽ :

Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2 là:

A. Dung dịch Br2 bị mất màu

B. Không có phản ứng xảy ra

C. Có kết tủa xuất hiện

D. Vừa có kết tủa vừa mất màu dung dịch Br2

Câu 18:

Điều chế natri kim loại bằng phương pháp nào sau đây?

A. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn

B. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn

C. Dùng khí CO khử ion Na+ trong Na2O ở nhiệt độ cao

D. Điện phân NaCl nóng chảy

Câu 19:

Axit axetic (CH3COOH) và este etyl axetat (CH3COOC2H5) đều phản ứng đư­ợc với

A. Na kim loại

B. dung dịch NaCl

C. dung dịch NaOH

D. dung dịch NaHCO3

Câu 20:

Cho các thuốc thử sau

(1). dung dịch H2SO4 loãng

(2). CO2 và H2O

(3). dung dịch BaCl2

(4).dung dịch HCl

Số thuốc thử dung để phân biệt được các chất rắn riêng biệt gồm BaCO3, BaSO4, K2CO3, Na2SO4

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 21:

Cho 100 ml dung dịch α- amino axit nồng độ 1M  tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch gồm NaOH 4% và KOH 5,6% thu được 11,9 gam muối . Công thức của X là:

A. (NH2)2C4H7COOH

B. CH3CH2CH(NH2)COOH

C. H2NCH2CH2COOH

D. H2NCH(CH3)COOH

Câu 22:

Trong phản ứng: Al  + HNO3 (loãng à Al(NO3)3 + N2O  + H2O, tỉ lệ giữa số nguyên tử Al bị oxi hoá và số phân tử HNO3 bị khử (các số nguyên, tối giản) là:

A. 8 và 6

B. 4 và 15

C. 4 và 3

D. 8 và 30

Câu 23:

Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?

A. Protein

B. Tinh bột

C. Saccarozơ

D. Glucozơ

Câu 24:

Phân bón nào sau đây làm tăng độ chua của đất?

A. NaNO3

B. K2CO3

C. NH4NO3

D. KCl

Câu 25:

Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là :

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Mantozơ

Câu 26:

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi màu?

A. metylamin

B. anilin

C. alanin

D. glixin

Câu 27:

Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?

A.  Bọt khí bay lên ít và chậm dần

B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên

C.  Không có bọt khí bay lên

D. Dung dịch không chuyển màu

Câu 28:

Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là:

A. poliacrilonitrin

B. polietilen

C. poli(metyl metacrylat).

D. poli(vinyl clorua).

Câu 29:

Chất nào sau đây không phải axit béo?

A. Axit oleic

B. Axit panmitic

C. Axit axetic

D. Axit stearic

Câu 30:

Hòa tan hết 20,608 gam một kim loại M bằng dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch A và V lít khí (đktc) . Cô cạn dung dịch A thu  được 70,0672 gam muối khan . M là

A. Na

B. Mg

C. Fe

D. Ca

Câu 31:

Cho dãy các ion kim loại : K+, Ag+, Fe2+, Cu2+. Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất trong dãy là:

A. K+.

B. Ag+.

C. Cu2+.

D. Fe2+.

Câu 32:

Nhúng một thanh Mg vào dung dịch chứa 0,8 mol Fe(NO3)3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, sau một thời gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 11,6 gam. Khối lượng Mg đã phản ứng là

A. 24 gam

B. 20,88 gam

C. 6,96 gam

D. 25,2 gam

Câu 33:

Hỗn hợp X gồm 1 mol  amino axit no, mạch hở và 1 mol amin no mạch hở. X có khả năng phản ứng tối đa với 2 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 6 mol CO2, a mol H2O và b mol N2. Các giá trị a, b tương ứng là:

A. 7 và 1,5

B. 7 và 1,0

C. 8 và 1,5

D. 8 và 1,0

Câu 34:

Trong phân tử hợp chất hữu cơ nào sau đây có liên kết peptit?

A. Lipit

B. Protein

C. Glucozơ

D. Xenlulozơ

Câu 35:

Hoà tan hoàn toàn 24,4 gam hỗn hợp gồm FeCl2 và NaCl (có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2) vào một lượng nước (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 (dư) vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn sinh ra m gam chất rắn. Giá trị của m là:

A. 68,2

B. 28,7

C. 10,8

D. 57,4

Câu 36:

Cho 12 gam hỗn hợp Fe, Cu vào 200 ml dung dịch HNO3 2M, thu được một khí duy nhất không màu hóa nâu trong không khí và có một kim loại dư. Sau đó cho thêm 33,33 ml dung dịch H2SO4 2M để hòa tan vừa hết kim loại đó thì lại thấy khí trên tiếp tục thoát ra. Khối lượng Fe trong hỗn hợp đầu là:

A. 6,4 gam

B. 5,6 gam

C. 2,8 gam

D. 8,4 gam

Câu 37:

Cho 3,52 g chất A có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với 0,6 lít NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô cạn thu được 4,08g chất rắn. Vậy A là:

A. C3H7COOH

B. CH3COOC2H5

C. C2H5COOCH3

D. HCOOC3H7

Câu 38:

Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là:

A. axit butanoic

B. axit propanoic

C. axit metanoic

D. axit etanoic

Câu 39:

Cho hỗn hợp X (C3H6O2) và Y(C2H4O2) tác dụng đủ với dung dịch NaOH thu được 1 muối và 1 ancol. Vậy X, Y là:

A. X là axit, Y là este.

B. X là este, Y là axit.

C. X, Y đều là axit.

D. X, Y đều là este.

Câu 40:

Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là

A. aspirin

B. cafein

C. nicotin

D. moocphin

Câu 41:

Cho a gam Na tác dụng với p gam nước thu được dung dịch NaOH có nồng độ x%. Cho b gam Na2O tác dụng với p gam nước cũng thu được dung dịch NaOH có nồng độ x%. Biểu thức p tính theo a, b là:

A. p=3ab31a-32b

B. p=9ab31a-23b

C. p=9ab23a-31b

D. p=6ab31a-23b

Câu 42:

Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát bên trong, để trong không khí ẩm thì thiếc sẽ bị ăn mòn trước

B. Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ

C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó bị ăn mòn điện hoá

D. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học

Câu 43:

Hỗn hợp X gồm các chất ancol metylic, ancol anlylic, glyxerol, etylen glicol. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với  Na dư thu được 10,752 lít H2 (đktc). Đốt cháy m g hỗn hợp X cần 37,856 lít O2 (đktc) thu được 30,6g H2O. Phần trăm khối lượng ancol anlylic trong hỗn hợp X là

A. 24,70%

B. 29,54%

C. 28,29%

D. 30,17%

Câu 44:

X là một tetrapeptit cấu tạo từ một amino axit (A) no, mạch hở có 1 nhóm –COOH ; 1 nhóm–NH2. Trong A %N = 15,73% (về khối  lượng). Thủy phân m gam X trong môi  trường axit thu được 41,58 gam tripeptit ; 25,6 gam đipeptit và 92,56 gam A. Giá trị của m là :

A. 149 gam

B. 161 gam

C. 143,45 gam

D. 159 gam

Câu 45:

Đốt cháy hoàn toàn 29,6 gam hỗn hợp X gồm CH3COOH, CxHyCOOH và (COOH)2 thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Mặt khác, cũng 29,6 gam X khi tác dụng với lượng dư NaHCO3 thu được 0,5 mol CO2. Giá trị m

A. 44 gam

B. 22 gam

C. 11 gam

D. 33 gam

Câu 46:

Cho 1,02 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào 200 ml dung dịch CuSO4. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, lọc, thu được 1,38 gam chất rắn B và dung dịch C. Thêm dung dịch NaOH dư vào C, lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 0,9 gam chất rắn D. Nồng độ mol/lít của dung dịch CuSO4 là:

A. 0,075M

B. 0,375M

C. 0,15M

D. 0,125M

Câu 47:

Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?

A. CaCO3 ->  CaO + CO2

B. 2NaOH + Cl2 -> NaCl + NaClO + H2O

C. 4Fe(OH)2 + O2 -> 2Fe2O3 + 4H2O

D. 2KClO3 -> 2KCl + 3O2

Câu 48:

Công thức của glyxin là:

A. H2NCH2COOH

B. C2H5NH2

C. H2NCH(CH3)COOH

D. CH3NH2

Câu 49:

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp rắn X gồm 9,4 gam K2O ; 26,1 gam Ba(NO3)2 ; 10 gam KHCO3 ;8 gam NH4NO3 vào nước dư, rồi đun nhẹ. Sau khi kết thúc phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch chứa a gam muối. Giá trị của a là:

A. 20,2

B. 30,3

C. 35

D. 40,4

Câu 50:

Cho tripeptit Gly –Ala – Val  phản ứng với Cu(OH­)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng là

A. màu vàng

B. màu tím

C. màu da cam

D. màu xanh lam thẫm