Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học có lời giải (Đề số 11)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cấu hình electron của một ion X3+ là: 1s22s22p63s23p63d5. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc:

A. Chu kì 4, nhóm VIIIB

B. Chu kì 5, nhóm VIIIB

C. Chu kì 4, nhóm IIB

D. Chu kì 4, nhóm VIIIA

Câu 2:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Fe vào dung dịch FeCl3;

(b) Cho mẫu gang vào dung dịch H2SO4 loãng;

(c) Cho hợp kim Fe  - Cu vào dung dịch HCl;

(d)  Cho hợp kim Zn - Fe vào dung dịch NaCl (không có O2 hòa tan);

Các trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là

A. (a) và (b)

B. (b) và (d)

C. (c) và (d)

D. (b) và (c)

Câu 3:

Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. dung dịch HCl

B. quỳ tím

C. natri kim loại.

D. dung dịch NaOH.

Câu 4:

Có các phát biểu sau :

(a) Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước.

(b) Các kim loại kiềm có thể đẩy các kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối của chúng.

(c) Các ion Na+,Mg2+, Al3+ có cùng cấu hình electron ở trạng thái cơ bản và đều có tính oxi hóa yếu.

(d) Các kim loại kiềm K, Rb, Cs có thể tự bốc cháy khi tiếp xúc với nước.

(e) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dich AlCl3, sau phản ứng thu được dung dịch trong suốt.

  Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là :

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 5:

Polime dùng để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

A. CH2=C(CH3)COOCH3

B. CH2 =CHCOOCH3.

C. C6H5CH=CH2

D. CH3COOCH=CH2

Câu 6:

Có thể điều chế kim loại nào trong số các kim loại sau: Cu, Na, Ca, Al bằng cả 3 phương pháp điều chế kim loại phổ biến?

A. Al.

B. Ca.

C. Cu.

D. Na.

Câu 7:

Dãy các kim loại được xếp theo chiều giảm dần tính khử là:

A. K, Cu, Zn.

B. Zn, Cu, K.

C. K, Zn, Cu.

D. Cu, K, Zn.

Câu 8:

Xà phòng hoá hoàn toàn 14,8 gam CH3COOCH3  bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là

A. 100 ml.

B. 300 ml.

C. 150 ml.

D. 200 ml.

Câu 9:

Phát biểu không đúng là:

A. Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ

B. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.

C. Thủy phân đến cùng các protein đều thu được các a-amino axit.

D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

Câu 10:

Chất nào sau đây chứa 2 nguyên tử N trong phân tử ?

A. Lysin

B. Metylamoni clorua

C. Tơ nitron

D. Glu-Gly-Gly

Câu 11:

Dung dịch phenol (C6H5OH) không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Br2.

B. Na

C. NaCl.

D. NaOH

Câu 12:

Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3  (đặc, nguội). Kim loại M là

A. Zn.

B.  Al.

C.  Fe.

D. Ag.

Câu 13:

Cho 11,2 gam Fe tác dụng hết với khí Cl2(dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 24,375

B. 25,4.

C. 16,25

D. 32,5.

Câu 14:

Khử hoàn toàn một oxit sắt ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO dư (đktc), sau phản ứng thu được 0,84 gam Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị V lần lượt là

A. Fe3Ovà 0,224

B. FeO và 0,224

C. Fe2O3 và 0,448

D. Fe3O4 và 0,448

Câu 15:

Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X ta thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công  thức phân tử của X là

A. C4H6

B. C2H4

C. C3H6

D.  C4H10

Câu 16:

Cho các phát biểu sau:

(a) NaCl được dùng làm muối ăn và bảo quản thực phẩm.

(b) HCl chỉ thể hiện tính oxi hóa, không có tính khử.

(c) Trong công nghiệp, iot được sản xuất từ rong biển.

(d) Tính khử giảm dần theo thứ tự: F-, Cl-, Br -, I-

Trong các phát biểu trên, các phát biểu đúng là

A. (c) và (d)

B. (a) và (c)

C. (a) và (b)

D.  (b) và (d)

Câu 17:

Cho 3,75 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 0,5 gam khí. Hai kim loại đó là

A. Sr và Ba

B. Ca và Sr

C. Be và Mg

D. Mg và Ca

Câu 18:

Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ca. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 19:

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng?

A. Mg.

B. Na

C. Cu

D.  Fe

Câu 20:

Nạp đầy khí X vào bình thủy tinh trong suốt, đậy bình bằng nút cao su có ống thủy tinh có vuốt nhọn xuyên qua.Nhúng đầu ống thủy tinh vào chậu thủy tinh chứa nước có pha phenolphtalein. Một lát sau nước trong chậu phun vào bình thành những tia có màu hồng (hình vẽ minh họa ở bên). Khí X là

A. NH3

B. SO2

C. HCl

D. Cl2

Câu 21:

Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là

A. SO2

B. N2O

C. CO2

D. NO2

Câu 22:

Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?

A. CrCl3

B. CrCl2

C. Cr(OH)3

D. Na2CrO4

Câu 23:

Cho m gam hỗn hợp gồm HCOOC2H5 và H2N–CH2–COOC2H5 tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa ancol etylic và 7,525 gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là

A. 8,725

B. 7,750

C. 8,125

D. 8,250

Câu 24:

Hòa tan hết 6,4 gam Cu trong lượng dư H2SO4 đặc nóng  thu được sản phẩm khử duy nhất là bao nhiêu lít SO2 ở đktc

A. 2,24

B. 5,6

C. 3,36

D.  4,48

Câu 25:

Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công  thức của X là

A. CH3COOCH3.

B. C2H3COOC2H5

C. CH3COOC2H5

D. C2H5COOCH3

Câu 26:

Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2?

A. CH3CH2COOH

B. CH3COOCH3

C. CH3CH2OH

D. CH2=CHCOOH

Câu 27:

Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?

A. Tơ visco và tơ axetat.

B. Tơ visco và tơ nilon-6,6.

C. Tơ nilon-6,6 và tơ capron.

D. Tơ tằm và tơ enang.

Câu 28:

Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử?

A.  Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O

B. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO

C. Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O

D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

Câu 29:

Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

A. 8,10.

B. 2,70

C. 5,40

D. 4,05

Câu 30:

Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. Trimetylamin

B. Đimetylamin

C. Metylamin

D. Phenylamin

Câu 31:

Hợp chất vô cơ X có các tính chất: X tinh khiết là chất lỏng không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm; dung dịch X đặc để lâu có màu vàng; tan tốt trong nước; có tính oxi hóa mạnh. Chất X là

A. H3PO4

B. HNO3

C. H2SO4

D. HCl

Câu 32:

Cho các nhận xét sau:

1. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xẩy ra sự oxi hoá nước.

2. Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch hỗn hợp CuSO4 và H2SO4 thì cơ bản Fe bị ăn mòn điện hoá.

3. Trong thực tế để loại bỏ NH3 thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí Cl2 vào phòng.

4. Khi cho một ít CaCl2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần.

5. Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.

6. Sục H2S vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 2 loại kết tủa.

7. Dung dịch FeCl3 không làm mất màu dd KMnO4 trong H2SO4 loãng

Số nhận xét đúng là:

A. 6

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 33:

Cho dãy các chất: metan, xiclopropan, toluen, buta–1,3–đien, phenol, anilin, triolein. Số chất trong dãy tác dụng với nước brom ở điều kiện thường là

A. 6

B. 7

C. 5

D. 4

Câu 34:

Hỗn hợp X gồm Ala-Ala  , Ala- Gly- Ala và Ala- Gly- Ala - Gly- Gly. Đốt 226,26 gam hỗn hợp X cần vùa đủ 25,872 lít O2 (đktc). Cho 0,25 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ thì thu được m gam hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là

A. 25,08

B. 99,11

C. 24,62

D. 114,35

Câu 35:

Thực hiện phản ứng điện phân dung dịch chứa 0,05 mol CuSO4 và NaCl bằng dòng điện có cường độ không đổi là 2A (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được dung dịch Y và khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,24 lít (đktc). Dung dịch Y hoà tan tối đa 0,8 gam MgO. Biết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch.Thời gian điện phân t là :

A.  6755

B. 4825

C. 772

D. 8685

Câu 36:

Cho dãy các chất: isoamyl axetat, tripanmitin, anilin, xenlulozo, Gly–Ala–Val. Số chất trong dãy bị thủy phân trong môi trường axit vô cơ đun nóng là

A. 4

B. 5

C. 3

D. 2

Câu 37:

Cho m gam hỗn hợp gồm Mg, Al và Zn phản ứng vừa đủ với 7,84 lít (đktc) khí Cl2. Cũng m gam hỗn hợp trên phản ứng vừa đủ với m1 gam dung dịch HCl 14,6%. Giá trị của m1

A. 87,5

B. 175,0

C. 180,0

D. 120,0

Câu 38:

Phản ứng hóa học nào sau đây sai?

Câu 39:

Cho este no, đa chức, mạch hở X (có công thức phân tử CxHyOz với x≤5) tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm chỉ gồm một muối của axit cacboxylic và một ancol. Biết X có tham gia phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

Câu 40:

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na2O, K, K2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 8% khối lượng hỗn hợp) vào lượng nước dư thu được dung dịch Y và 1,792 lít H2 (đktc). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam Al. Giá trị của m là

A. 15,8

B. 18,0

C. 17,2

D. 16,0

Câu 41:

Hỗn hợp X gồm Na, Al và Fe (với tỉ lệ số mol giữa Na và Al tương ứng là 2 : 1). Cho X tác dụng với H2O (dư) thu được chất rắn Y và V lít khí. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư) thu được 0,25V lít khí. Biết các khí đo ở cùng điều kiện, các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ số mol của Fe và Al trong X tương ứng là

A.  1 : 2

B. 16 : 5

C. 5 : 16

D. 5: 8

Câu 42:

Hỗn hợp X gồm ancol đơn chức Y, axit hữu cơ đơn chức Z và este T tạo ra từ Y và Z. Cho m gam X tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 0,5M (dư 25% so với lượng phản ứng) đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch M. Cô cạn M thu được 8,96 gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn m gam X trên bằng O2 lấy dư, thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Công thức của T là

A. CH3COOCH3

B. HCOOCH3

C. HCOOC2H5

D. CH3COOC2H5

Câu 43:

Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, Fe2(SO4)3, FeSO4, FeS, FeS2, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là:

A. 7

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 44:

Trong có thí nghiệm sau :

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.                            

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.          

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.   

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

(7) Cho dd NH4Cl tác dụng với dd NaNO2 đun nóng.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là:

A. 4

B. 6

C. 5

D. 7

Câu 45:

Hợp chất X có công thức phân tử C11H20O4. Biết X tác dụng được với NaOH tạo ra muối của axit hữu cơ Y mạch không phân nhánh và 2 ancol là etanol và propan-2-ol. Nhận định nào dưới đây là không đúng?

A. X là đieste

B. Từ Y có thể điều chế được tơ nilon-6,6

C. Y là HCOO-(CH2)4-COOH (axit glutamic)

D. Tên gọi của X là etyl iospropyl ađipat

Câu 46:

Hòa tan hết 9,18 gam bột Al cần dùng vừa đủ V lít dung dịch axit vô cơ X nồng độ 0,25M, thu được 0,672 lít (đktc) một khí Y duy nhất và dung dịch Z chứa muối trung hòa. Để tác dụng hoàn toàn với Z tạo ra dung dịch trong suốt cần ít nhất 1 lít dung dịch NaOH 1,45M. Giá trị của V là

A. 6,20

B. 5,04

C. 4,84

D. 6,72

Câu 47:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Cl2 từ MnO2 và dung dịch HCl :

Khí Cl2 sinh ra thường lẫn hơi nước và hiđro clorua. Để thu được khí Cl2 khô thì bình (1) và bình (2) lần lượt đựng

A. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl

B. Dung dịch NaCl và dung dịch H2SO4 đặc

C. Dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch AgNO3

D. Dung dịch NaOH và dung dịch H2SOđặc

Câu 48:

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:

Cr2O3Al,tCrCl2,tCrCl3NaOHCrOH3NaOHNaCrO2Br2,NaOHNa2CrO4

Số phản ứng mà nguyên tố crom đóng vai trò chất bị oxi hóa là (mỗi mũi tên là một phản ứng hóa học)

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 49:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X,

Dung dịch KI và hồ tinh bột

Có màu xanh tím

Y

Dung dịch NH3

Có kết tủa màu xanh, sau đó kêt tủa tan

Z

Dung dịch NaOH

Có kết tủa keo, sau đó kết tủa tan

T

Dung dịch H2SO4 loãng

Từ màu vàng chuyển sang màu da cam

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. FeCl3, AgNO3, AlCl3, K2Cr2O7

B. FeCl3, CuCl2, AlCl3, K2CrO4

C. ZnCl2, AlCl3, Fe2(SO4)3, K2Cr2O7

D. Al(NO3)3, BaCl2, FeCl2, CrCl2

Câu 50:

Cho hệ cân bằng xảy ra trong bình kín: 

N2k+3H2k2NH3k,H<0

Tỉ khối của hỗn hợp khí trong bình so với H2 tăng lên khi

A. giảm nhiệt độ phản ứng hoặc tăng áp suất chung của hệ phản ứng.

B. thêm NH3 vào hoặc tăng nhiệt độ.

C. thêm xúc tác hoặc tăng nhiệt độ.

D. tăng nhiệt độ phản ứng hoặc giảm áp suất chung của hệ phản ứng.