Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học có lời giải (Đề số 13)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm:

Hóa chất trong bình 1 và bình 2 lần lượt là

A. dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch H2SO4 đặc.

B. dung dịch H2SO4 đặc và dung dịch NaCl bão hòa.

C. nước cất và dung dịch H2SO4 đặc.

D. dung dịch NaCl bão hòa và dung dịch KOH đậm đặc.

Câu 2:

Cho các phản ứng sau: (1) NaHCO3 + NaOH; (2) NaOH + Ba(HCO3)2; (3) KOH + NaHCO3; (4) KHCO3 + NaOH; (5) NaHCO3 + Ba(OH)2; (6) Ba(HCO3)2 + Ba(OH)2; (7) Ca(OH)2 + Ba(HCO3)2. Hãy cho biết có bao nhiêu phản ứng có phương trình ion thu gọn là: OH- + HCO3-  CO32- + H2O

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 3:

Khi cho axit clohiđric tác dụng với kali pemanganat (rắn) để điều chế clo, khí clo sẽ thoát ra nhanh hơn khi

A. dùng axit clohiđric đặc và đun nhẹ hỗn hợp.

B. dùng axit clohiđric đặc và làm lạnh hỗn hợp.

C. dùng axit clohiđric loãng và đun nhẹ hỗn hợp.

D. dùng axit clohiđric loãng và làm lạnh hỗn hợp.

Câu 4:

Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của chúng là

A. Fe, Cu, Ag

B. Ba, Ag, Au

C. Mg, Zn, Cu

D. Al, Fe, Cr

Câu 5:

Công thức hóa học của metyl axetat là

A. CH3COO-C2H5

B. CH3COO-C2H5

C. HCOO-CH3

D. CH3COO-CH3

Câu 6:

Tiến hành các thí nghiệm sau: (1) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng; (2) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2; (3) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3) và HNO3; (4) Cho lá Zn vào dung dịch HCl; (5) Để miếng gang ngoài không khí ẩm; (6) Cho lá sắt vào dung dịch MgSO4. Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 7:

Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Trong nguyên tử, số lượng hạt nơtron luôn bằng số lượng hạt electron

B. Liên kết trong phân tử Cl2 là liên kết cộng hóa trị không phân cực.

C. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân thì tính phi kim tăng dần.

D. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.

Câu 8:

Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?

A. dung dịch AgNO3/NH3 (t0C)

B. Cu(OH)2/OH-

C. (CH3CO)2O

D. nước brom

Câu 9:

Cho các polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ visco. Số polime thiên nhiên là

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 10:

Phản ứng nhiệt phân không đúng là

A. Cu(OH)2  CuO + H2O

B. 2KNO3  2KNO2 + O2

C. CaCO3  CaO + CO2

D. NaHCO3  NaOH + CO2

Câu 11:

Chất X tan trong nước và tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng. Chất X là

A. PbS

B. Na2S

C. CuS

D. FeS

Câu 12:

Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch KMnO4 (đun nóng nhẹ)?

A. Etilen

B. Benzen

C. Axetilen

D. Toluen

Câu 13:

Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch xanh lam

B. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ

C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước

Câu 14:

Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng

A. dung dịch NaOH và nước

B. dung dịch HCl và nước

C. dung dịch amoniac và nước

D. dung dịch NaCl và nước

Câu 15:

Ấm đun nước sau khi sử dụng một thời gian thường có lớp cặn bám vào đáy. Để xử lý lớp cặn này, người ta dùng

A. dung dịch axit HCl hoặc H2SO4 loãng

B. rượu hoặc cồn

C. nước chanh hoặc dấm ăn

D. nước muối

Câu 16:

Cho các dung dịch: NaOH, KNO3, NH4Cl, FeCl3, H2SO4, Na2SO4. Số dung dịch có khả năng làm đổi màu quỳ tím là

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 17:

Hợp chất thơm X có công thức phân tử C7H8O. Chất X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 18:

Số amin bậc hai ứng với công thức phân tử C4H11N là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 19:

Cho phản ứng HCl + KMnO4 → KCl + Cl2 + MnCl2 + H2O.

Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là

A. 35

B. 34

C. 32

D. 37

Câu 20:

Cho các chất sau: isopren, stiren, etilen, butan, benzen, toluen. Số chất có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime là

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 21:

Chất nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. CH2(NH2)COOH

B. CH3CH2NH2

C. CH3CH2OH

D. CH3COOCH3

Câu 22:

Trong bình kín, có hệ cân bằng: 2HI (k) H2 (k) + I2 (k); ΔH > 0. Tác động không làm cân bằng dịch chuyển là

A. tăng nhiệt độ của hệ

B. thêm lượng khí H2 vào bình

C. tăng áp suất của hệ

D. thêm lượng khí HI vào bình

Câu 23:

Khi điện phân CaCl2 nóng chảy (điện cực trơ), tại cực dương xảy ra

A. sự khử ion Cl-

B. sự khử ion Ca2+.

C. sự oxi hoá ion Ca2+.

D. sự oxi hoá ion Cl-.

Câu 24:

Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dăy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag):

A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.

B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.

C. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+

D. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.

Câu 25:

Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội là:

A. Fe, Mg, Al

B. Fe, Al, Cr

C. Cu, Pb, Ag

D. Cu, Fe, Al

Câu 26:

Khí X gây hiệu ứng nhà kính, khí Y gây mưa axit. Các khí X, Y lần lượt là

A. SO2, NO2.

B. CO2, SO2.

C. CO2, CH4.

D. N2, NO2.

Câu 27:

Cho các chất: NH4HCO3, NaOH, AgNO3, Cu, FeO, CaCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 5

B. 7

C. 4

D. 6

Câu 28:

Quặng sắt boxit có thành phần chính là

A. Al(OH)3

B. Fe2O3

C. Al2O3

D. FeCO3

Câu 29:

Cho 5,1 gam hiđrocacbon X có công thức phân tử C8H6 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau phản ứng thu được 21,15 gam kết tủa. Số đồng phân cấu tạo của X là

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 30:

Cho nguyên tố phi kim X. Hóa trị của X trong hợp chất oxit cao nhất bằng hoá trị của X trong hợp chất khí với hiđro. Trong hợp chất khí với hiđro, X chiếm 75,00% về khối lượng. Phần trăm khối lượng của X trong oxit cao nhất là

A. 25,50

B. 50,00

C. 27,27

D. 30,60

Câu 31:

Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol pent-1-en và 0,1 mol ancol anlylic (CH2=CH-CH2-OH) tác dụng với lượng dư nước brom, thấy lượng brom đã tham gia phản ứng là x mol. Giá trị của x là

A. 0,15

B. 0,1

C. 0,25

D. 0,5

Câu 32:

Hòa tan 8,6 gam hỗn hợp kim loại K và Al vào nước, sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí (đktc) và m gam chất không tan. Giá trị của

A. 3,6 gam

B. 2,7 gam

C. 2,0 gam

D. 4,05 gam

Câu 33:

X + 2NaOH → 2Y + H2O và Y + HCl → Z + NaCl. Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử C8H14O5. Khi cho 1,0 mol Z tác dụng hết với Na (dư) thì số mol H2 thu được là

A. 1,5

B. 2,0

C. 1,0

D. 0,5

Câu 34:

Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 10,6 gam

B. 11,6 gam

C. 13,7 gam

D. 12,7 gam

Câu 35:

Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít (ở đktc) khí X (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Khí X là

A. NO2

B. NO

C. N2

D. N2O

Câu 36:

Hợp chất hữu cơ X có thành phần phần trăm khối lượng các nguyên tố như sau: C chiếm 24,24%; H chiếm 4,04%; Cl chiếm 71,72%. Số công thức cấu tạo của X là

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 37:

Cho 75 gam dung dịch fomalin tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng nhẹ). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 432 gam bạc. Nồng độ của HCHO trong fomalin là

A. 30%

B. 37%

C. 35%

D. 40%.

Câu 38:

Cho m gam hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, FeO tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 1M và HCl 1M. Thể tích hỗn hợp khí CO và H2 tối thiểu ở điều kiện tiêu chuẩn cần để khử hoàn toàn m gam hỗn hợp X là

A. 1,12 lít

B. 4,48 lít

C. 3,36 lít

D. 6,72 lít

Câu 39:

Hoà tan 1,8 gam kim loại X thuộc nhóm IIA vào nứơc được 1,1 lít hiđro (770 mmHg, 290C). Kim loại X là

A. Mg

B. Ca

C. Ba

D. Be

Câu 40:

Nhiệt phân 20 gam Al(NO3)3 một thời gian thu được 11,9 gam chất rắn Y. Hiệu suất quá trình nhiệt phân là

A. 37,5%

B. 53,25%.

C. 46,75%.

D. 62,50%.

Câu 41:

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một este thuần chức và một axit cacboxylic thuần chức cần V lít O2 (đktc), thu được 0,8 mol hỗn hợp Y gồm CO2 và H2O. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 15,5. Giá trị của V là

A. 11,2

B. 33,6

C. 22,4

D. 8,96

Câu 42:

Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5H14N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác 21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m là

A. 32,45

B. 28,80

C. 37,90

D. 34,25

Câu 43:

Cho 0,045 mol Mg và 0,05 mol Fe tác dụng với V ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 0,5M và AgNO3 0,3M. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và hỗn hợp kim loại Z. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít H2 (đktc). Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

A. 120

B. 200

C. 150

D. 100

Câu 44:

Đun nóng hỗn hợp 2 ancol đơn chức mạch hở với H2SO4 đặc tại 1400C thu được hỗn hợp các ete. Lấy X là một trong số các ete đó đem đốt cháy hoàn toàn ta có tỷ lệ nX : nCO2 : nH2O  =  0,25 : 1 : 1. Vậy công thức của 2 ancol là

A. metylic và propenol

B. etylic và propenol

C. etylic và vinylic

D. metylic và etylic

Câu 45:

Phân tử amino axit X chỉ chứa một nhóm -NH2, trong đó, nitơ chiếm 15,73% về khối lượng. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol tetrapeptit mạch hở Y được tạo nên từ X bằng dung dịch chứa 0,5 mol KOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 56,4

B. 55,8

C. 52,15

D. 50,8

Câu 46:

Cho 3,62 gam hỗn hợp Q gồm hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ 100 ml dung dịch NaOH 0,6 M thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Mặt khác khi hóa hơi 3,62 gam Q thu được thể tích bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 2,34

B. 5,64

C. 3,48

D. 4,56

Câu 47:

Cho a gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3, thu được V lít khí CO2. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X thì thể tích khí CO2 thu được là 1,5V lít (các khí đo ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng với 3,6 gam CH3OH (có xúc tác H2SO4  đặc, đun nóng) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất của các phản ứng este hoá đều bằng 80%). Giá trị của m là

A. 6,70

B. 6,60

C. 5,36

D. 7,12

Câu 48:

Cho 5,2g hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 8,85g hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là

A. C3H7NH2 và C4H9NH2

B. CH3NH2 và C2H5NH2

C. C2H5NH2 và C3H7NH2

D. CH3NH2 và (CH3)3N

Câu 49:

Cho từ từ dung dịch HCl loãng vào dung dịch chứa x mol NaOH và y mol NaAlO2. Sự phụ thuộc của số mol kết tủa thu được vào số mol HCl được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của y là

A. 1,7

B. 1,4

C. 1,5

D. 1,8

Câu 50:

Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm: metanal, axit axetic, metyl fomat, axit lactic (CH3CH(OH)COOH) và glucozơ cần V lít O2 (đktc). Sản phẩm thu được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được 10 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng thêm 2,4 gam so với khối lượng nước vôi ban đầu. Giá trị của V là

A. 2,24

B. 4,48

C. 3,36.

D. 1,12