Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học có lời giải (Đề số 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Glycin là tên gọi của chất nào sau đây :

A. H2NCH2COOH

B. CH3CH2NH2

C. H2NCH2CH2COOH

D. H2NCH(CH3)COOH

Câu 2:

Ancol etylic tác dụng với CuO ở điều kiện thích hợp thu được chất nào sau đây ?

A. HCOOH

B. C2H4

C. HCHO

D. CH3CHO

Câu 3:

Hóa chất nào sau đây không được đựng bằng lọ thủy tinh ?

A. HNO3

B. HF

C. HCl

D. NaOH

Câu 4:

Kim loại có tính chất chung như : tính dẻo, tính dẫn điện , dẫn nhiệt , ánh kim. Các tính chất này được gây nên chủ yếu bởi :

A. Các e lectron độc thân trong nguyên tử kim loại

B. Các electron tự do trong tinh thể kim loại

C. Khối lượng riêng của kim loại

D. Cấu trúc mạng tinh thể của kim loại

Câu 5:

Vật liệu nào sau đây không phải là sản phẩm của công nghệ Silicat ?

A. Gốm

B. Thủy tinh hữu cơ

C.  Sứ

D. Xi măng

Câu 6:

Etylfomat là chất có mùi thơm không độc được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Phân tử khối của etylfomat là :

A. 74

B. 88

C. 60

D. 68

Câu 7:

Tên gọi nào sau đây không phải là của HCHO :

A. andehit fomic

B.  etanal

C. metanal

D. fomandehit

Câu 8:

Oxit kim loại nào sau đây bị CO khử (ở nhiệt độ thích hợp) tạo ra kim loại tướng ứng ?

A.  MgO

B. Na2O

C. Al2O3

D. CuO

Câu 9:

Nguyên tố Cacbon (Z=6) thuộc nhóm nào trong bẳng hệ thống tuần hoàn ?

A. VIA

B. VA

C. IVA

D. IIIA

Câu 10:

Chất nào sau đây trong phân tử chứa liên kết ion ?

A. NaCl

B. HCl

C. NH3

D. N2

Câu 11:

Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?

A.  Polietilen

B. Polivinylic

C. Nilon-6,6

D. Poli(vinylclorua)

Câu 12:

Thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được chế tạo từ :

A. Poli(vinylclorua)

B.  Poli(metyl metacrylat)

C. Polietilen

D. Nilon-6

Câu 13:

Số oxi hóa của clo ở hợp chất nào sau đây có số oxi hóa +5 ?

A. KClO3

B. NaClO

C. HClO4

D. HClO

Câu 14:

Trong các dãy chất sau đây , dãy nào gồm toàn đồng phân của nhau ?

A. C4H10 ; C6H6

B. C2H5OH ; CH3OCH3

C. CH3CH2CH2OH ; C2H5OH

D. CH3OCH3 ; CH3CHO

Câu 15:

Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân ?

A. Xenlulozo

B. Saccarozo

C. Glucozo

D. Tinh bột

Câu 16:

Chất nào sau đây được dùng để tẩy trắng bột giấy trong công nghiệp ?

A. O2

B. N2O

C. SO2

D. CO2

Câu 17:

Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH ?

A. CH3COOH

B. CO2

C. C6H5NH2(anilin)

D. C6H5OH(phenol)

Câu 18:

Cho các chất sau : CH3NH2 ; NH3 ; C6H5NH2(anilin) và CH3NHCH3. Chất có lực bazo mạnh nhất là :

A. CH3NHCH3

B. NH3

C. C6H5NH2

D. CH3NH2

Câu 19:

Cho các chất sau : C2H5OH ; HO-CH2CH2-OH ; HO-CH2-CH(OH)-CH2OH ; CH3COOH. Số chất vừa phản ứng với Na vừa phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là :

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 20:

Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường :

1) Sục SO2 vào dung dịch nước Brom

2) Rắc bộ lưu huỳnh vào chén sứ thủy ngân

3) Sục CO2 vào dung dịch NaOH

4) Cho thanh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng

Số trường hợp xảy ra phản ứng là :

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 21:

Đun nóng 3,0g CH3COOH với 4,6g C2H5OH (xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam etylaxetat. Biết hiệu suất của phản ứng là 50%. Giá trị của m lả :

A. 2,2

B. 1,1

C. 8,8

D. 4,4

Câu 22:

Lấy cùng một khối lượng ban đầu các kim loại Mg,Al,Zn,Fe cho tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư. Kim loại nào giải phóng lượng khí H2 nhiều nhất ở cùng điều kiện ?

A. Mg

B. Zn

C. Fe

D. Al

Câu 23:

Khối lượng Ag tối đa khi cho dung dịch chứa 18,0g Glucozo phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 là :

A. 32,4

B. 16,2

C. 21,6

D. 10,8

Câu 24:

Cho các phát biểu sau

1) Các peptit đều có phản ứng màu biure

2) Fructozo có phản ứng với AgNO3/NH3 tạo Ag

3) Đốt cháy hoàn toàn este no đơn chức mạch hở thu được CO2 và H2O số mol bằng nhau

4) Mỡ động vật và dầu thực vật đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước

Số phát biểu đúng là :

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 25:

Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4 . Kim loại thích hợp nhất để loại bỏ tạp chật là:

A. Cu

B. Zn

C. Ag

D. Fe

Câu 26:

Hidrocacbon nào sau đây không làm mất màu dung dịch Brom :

A. etilen

B. Metan

C. Xiclopropan

D. Axetilen

Câu 27:

Hòa tan hoàn toàn 4,32g hỗn hợp X gồm Mg;Fe trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 2,24 lit khí H2(dktc) và dung dịch Y chức m gam muối. Giá trị của m là :

A. 11,62g

B. 13,92g

C. 7,87g

D. 11,42g

Câu 28:

Trong các chất dưới đây . Chất nào nhiệt độ sôi cao nhất?

A. CH3COOH

B. C5H12

C. C2H5OH

D. CH3CHO

Câu 29:

Trong phản ứng nào sau đây , HCl đóng vai trò chất oxi hóa ?

A. HCl + NH3 à NH4Cl

B. HCl + NaOH à NaCl + H2O

C. 4HCl + MnO2 à MnCl2 + Cl2 + 2H2O

D.  2HCl + Fe à FeCl2 + H2

Câu 30:

Trong nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt proton , notron , electron là 34. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt. Số hiệ nguyên tử của X là :

A. 11

B. 23

C. 12

D. 17

Câu 31:

Khi thủy phân hoàn toàn 49,65g một peptit mạch hở X trong điều kiện thích hợp chỉ thu được sản phẩm gồm 26,70g Alanin ; 33,75g Glycin. Số liên kết peptit trong X là :

A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 32:

Chất X được sử dụng làm phân bón hóa học. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng thấy có khí thoát ra. Nếu cho X vào dung dịch H2SO4 loãng , sau đó thêm Cu vào thì thấy có khí không màu hóa nâu trong không khí thoát ra. Công thức của X là :

A. (NH4)2SO4

B.  NH4NO3

C. NaNO3

D. (NH2)2CO

Câu 33:

Cho 100 ml dung dịch a-amino axit X nồng độ 1,0M tác dụng vừa đủ với 50g dung dịch NaOH 8%, sau phản ứng hoàn toàn thu được 11,1g muối. Công thức của X là :

A. H2NCH(CH3)COOH

B. (H2N)2C3H5COOH

C. CH3CH2CH(NH2)COOH

D. H2NCH2CH2COOH

Câu 34:

Cho hỗn hợp X gồm : C3H7COOH ; C4H8(NH2)2 ; HO-CH2-CH=CH-CH2-OH. Đốt cháy hết m gam X rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm cháy (gồm CO2;H2O;N2) vào  dung dịch Ca(OH)2 thấy tạo ra 20g kết tủa và dung dịch Y. Đun óng dung dịch Y lại thấy có kết tủa. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn Z. Nung chât rắn Z đến khối lượng khộng đổi thu được 5,6g chất rắn T. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Giá trị của m là :

A. 8,2g

B. 5,4g

C. 8,8g

D. 7,2g

Câu 35:

Hợp chất hữu cơ X(C,H,O) và chứa vòng benzen. Cho 0,05 mol X vào dung dịch NaOH 10% ( lấy dư 20% so với lượng cần phản ứng ) đến phản ứng hoàn toàn, Cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan Y và phần hơi Z chỉ chứa 1 chất. Ngưng tụ Z rồi cho phản ứng với Na dư thu được 41,44 lit H2(dktc). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,09 mol Na2CO3 ; 0,26 mol CO2 và 0,14 mol H2O. Biết X có Công thức trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là :

A. 10,8

B. 11,1

C. 12,3

D. 11,9

Câu 36:

Một hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức E,F (ME < MF). Đun nóng 12,5g hỗn hợp X với một lượng dung dịch NaOH vừa đủ thu được 7,62g hỗn hợp ancol no Y đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14dvC và hỗn hợp 2 muối Z. Đốt cháy 7,6g Y thu được 7,84 lit khí CO2 (dktc) và 9,0g H2O. Công thức của E là :

A. CH3COOC2H5 

B. HCOOCH3

C. CH3COOCH3

D. HCOOC2H5

Câu 37:

Cho các chất sau : axetandehit ; axetilen , glucozo , axeton , saccarozo lần lượt tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 . Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là :

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 38:

Cho m gam P2O5 vào 1 lit dung dịch NaOH 0,2M và KOH 0,3M đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X  cẩn thận thu được 35,4g hỗn hợp muối khan. Giá trị của m là :

A. 28,4g

B. 7,1g

C. 14,2g

D. 21,3g

Câu 39:

Tổng số liên kết xich-ma có trong 2 phân tử etilen và propilen là :

A. 12

B. 14

C. 16

D. 15

Câu 40:

Đun nóng hỗn hợp  gồm tất cả các ancol no đơn chức mạch hở có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử với H2SO4 đặc (1400C) sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Biết chỉ xảy ra phản ứng tạo ete. Số chất hữu cơ tối đa có trong Y là :

A. 4

B. 8

C. 6

D. 10

Câu 41:

Đốt cháy 11,2g Fe trong bình kín chứa Cl2 thu được 18,3g chất rắn X. Cho toàn bộ X vào dung dịch AgNO3 dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chât rắn. giá trị của m là :

A. 71,9

B. 28,7

C. 43,2

D. 56,5

Câu 42:

Đốt cháy hoàn toàn một chất béo X (triglixerit) cần 1,61 mol O2 sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Nếu cho m gam chất béo X này tác dụng với vừa đủ dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là :

A. 20,28g

B. 16,68g

C. 18,28g

D. 23,00g

Câu 43:

Cho hình vẽ mô tả quá trình điều chế dung dịch X trong phòng thí nghiệm . Trong điều kiện thích hợp, dung dịch X có thể phản ứng được với mấy chất trong số các chất sau : KMnO4 ; Fe3O4 ; NaHCO3 ; Cu ; Al(OH)3 ; dung dịch AgNO3 ; dung dịch Ba(NO3)2 ?

A. 5

B. 7

C. 6

D. 4

Câu 44:

Hòa tan hết 7,2g Mg trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 2,688 lit khí NO duy nhất ở dktc. Cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là :

A. 44,40g

B. 46,80g

C. 31,92g

D. 29,52g

Câu 45:

Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon có số mol bằng nhau thu được 0,75 mol CO2 và 0,9 mol H2O. Số cặp công thức cấu tạo thỏa mãn X là :

A. 5

B. 6

C. 4

D. 3

Câu 46:

Cho x mol hỗn hợp kim loại M và N tan hết trong dung dịch chứ y mol HNO3 , sau khi kết thúc phản ứng thu được khí Z và dung dịch T chỉ chức M2+ ; N3+ ; NO3- ; trong đó số mol ion NO3- gấp 2,5 lần số mol 2 ion kim loại. Biết tỉ lệ x : y = 8 : 25. Khí Z là :

A. N2O

B. NO2

C. NO

D. N2

Câu 47:

Hỗn hợp M có peptit A mạch hở có công thức CxHyN5O6 và hợp chất B có công thức C4H9NO2. Lấy 0,06 mol M tác dụng với vừa đủ dung dịch chứa 0,14 mol KOH chỉ thu được sản phẩm gồm ancol etylic ; a mol muối của glyxin và b mol muối của alanin. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 26,85g hỗn hợp M bằng lượng oxi vừa đủ rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy (CO2;H2O;N2) vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thì thấy thoát ra một chất khí duy nhất đồng thời khối lượng bình tăng thêm 61,55g. Biết rằng N2 không tan trong nước. Tỷ lệ a : b bằng :

A. 2 : 5

B.  3 : 2

C. 5 : 2

D. 2 : 3

Câu 48:

Cho 37,95g hỗn hợp gồm 2 muối MgCO3 và RCO3 vào 100 ml dung dịch H2SO4 loãng thấy có 1,12 lit CO2(dktc) thoát ra, dung dịch X và chất rắn Y. Cô cạn dung dịch X thu được 4,0g muối khan. Nung chất rắn Y thấy khối lượng không đổi thì thu được chất rắn Z và 4,48 lit CO2(dktc). Khối lượng chất rắn Z là:

A. 26,95g

B. 27,85g

C. 29,15g

D. 23,35g

Câu 49:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất X( chứa C,H,N,Cl) thu được hỗn hợp khí và hơi(Y) gồm CO2 ; HCl ; H2O ; N2. Cho 1 phần Y đi chậm qua dung dịch Ca(OH)2 lấy dư thu được 6,0g kết tủa, đồng thời thấy khối lượng của dung dịch sau giảm 1,82g so với dung dịch trước phản ứng và có 112 ml khí (ở dktc) thoát ra. Phần còn lại của Y cho lội chậm qua dung dịch AgNO3 dư trong HNO3 thấy khối lượng dung dịch giảm đi 2,66g so với ban đầu và có 5,74g kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là :

A. 4,83g

B. 4,98g

C. 4,85g

D. 5,04g

Câu 50:

Cho hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở trong đó có 1 este đơn chức và 3 este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 11,88g X cần 14,784 lit O2 (dktc) thu được 25,08g CO2. Đun nóng 11,88g X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa 1 ancol đơn chức Z. Lấy toàn bộ Z cho vào bình đựng Na dư sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong bình đựng Na tăng 5,85g. Trộn Y với CaO rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí thu được 2,016 lit (dktc) một hydrocacbon duy nhất. Phần trăm khối lượng của este đơn chức trong X là :

A. 33,67%

B.  28,96%

C. 37,04%

D. 42,09%