Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học có lời giải (Đề số 18)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho dãy các chất sau: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thổ ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
A. Ca và Sr.
B. Be và Mg.
C. Mg và Ca.
D. Sr và Ba.
Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ tằm và tơ vinilon.
B. tơ visco và tơ nilon-6,6.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
Cho 50 gam hỗn hợp X gồm bột Fe3O4 vàCu vào dung dịch HCl dư. Kết thúc phản ứng còn lại 20,4 gam chất rắn không tan. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X là
A. 40,8%
B. 53,6%
C. 20,4%
D. 40,0 %
Phản ứng: Al + HNO3 -> Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. Tổng hệ số các chất (là số nguyên tối giản) sau khi phản ứng được cân bằng là
A. 58
B. 86
C. 69
D. 32.
Trong thực tế để làm sạch lớp oxit trên bề mặt kim loại trước khi hàn người ta thường dung một chất rắn màu trắng. Chất rắn đó là
A. NaCl
B. Bột đá vôi
C. NH4Cl
D. Nước đá
Protein có trong lòng trắng trứng là
A. Keratin
B. Fibroin
C. Anbumin
D. Hemoglobin
Trong những dãy chất sau đây, dãy các chất đồng phân của nhau là
A. CH3OCH3, CH3CHO
B. C4H10, C6H6
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH
D. C2H5OH, CH3OCH3
Để tạo thành thuỷ tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
A. CH2=CH-COO-CH3
B. CH3-COO-CH=CH2
C. CH3-COO-C(CH3)=CH2
D. CH2=C(CH3)-COOCH3
Cho m gam NaOH vào dung dịch chứa 0,04 mol H3PO4, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 1,22m gam chất rắn khan. Giá trị m là
A. 2,0
B. 4,0
C. 6,0
D. 8,0
Xà phòng hóa hoàn toàn 11,1 g hỗn hợp hai este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 cần dùng tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH có nồng độ là
A. 1,5 M
B. 1,0 M
C. 0,5 M
D. 2,0 M
Chất thuộc loại amin bậc hai là
A. CH3NHCH3
B. (CH3)3N
C. CH3NH2
D. CH3CH2NH2
Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với 600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol.Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là
A. 34,30
B. 40,60
C. 22,60
D. 34,51
Có 4 chất bột màu trắng: bột vôi sống, bột gạo, bột thạch cao và bột đá vôi. Chỉ dùng một chất có thể nhận biết ngay được bột gạo là
A. dung dịch H2SO4
B. dung dịch Br2
C. dung dịch I2
D. dung dịch HCl
Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3
B. NH4H2PO4 và KNO3
C. (NH4)3PO4 và KNO3
D. (NH4)2HPO4 và NaNO3
Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,2 M và AgNO3 0,1 M với cường dòng điện I = 3,86 A. trong thời gian t giây thì thu được một khối lượng kim loại bám bên catot là 1,72g. Giá trị của t là
A. 750s
B. 1000s
C. 500s
D. 250s
Nhiệt phân hoàn toàn 0,1 mol muối M(NO3)2 thì thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. X là hỗn hợp RBr và MBr2. Lấy 31,4 gam hỗn hợp X có số mol bằng nhau tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 67,2 gam kết tủa. Tổng số proton của các nguyên tử trong M và R là :
A. 37
B. 35
C. 38
D. 36
Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit là:
A. HCl > HBr > HI > HF.
B. HCl > HBr > HF > HI.
C. HI > HBr > HCl > HF.
D. HF > HCl > HBr > HI.
Kết luận nào sau đây là đúng
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH
B. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng được với CuO, đun nóng
C. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2
D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.
Axit HCOOH không tác dụng được với
A. dung dịch KOH
B. dung dịch Na2CO3
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch AgNO3/NH3
Kim loại có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với Al2(SO4)3 là
A. Fe
B. Mg
C. Cu
D. Ni
Oxit bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng là
A. MgO
B. FeO
C. Fe2O3
D. Al2O3
Gluxit là hợp chất tạp chức trong phân tử có nhiều nhóm -OH và có nhóm
A. cacboxyl
B. cacbonyl
C. anđehit
D. amin
Cho các kim loại: Na, Mg, Al, K, Ba, Be, Cs, Li, Sr. Số kim loại tan trong nước ở nhiệt độ thường là
A. 7
B. 4
C. 6
D. 5
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol peptit A mạch hở ( tạo bởi các aminoaxit có một nhóm amino và một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch NaOH gấp đôi lượng cần phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng A là 78,2 gam. Số liên kết peptit trong A là
A. 20
B. 10
C. 9
D. 19
Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu nên
A. Ngâm cá thật lâu trong nước để amin tan đi.
B. Rửa cá bằng dung dịch Na2CO3.
C. Rửa cá bằng giấm ăn.
D. Rửa cá bằng dung dịch thuốc tím để sát trùng.
Nguyên tố hóa học thuộc khối nguyên tố p là
A. Fe (Z= 26)
B. Na( Z=11)
C. Ca (Z= 20)
D. Cl (Z=17)
Cho phản ứng Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2
Nồng độ ban đầu của Br2 là a mol/ lít, sau 50 giây nồng độ Br2 còn lại là 0,01 mol/ lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br2 là 4.10-5 mol/ (l.s). Giá trị của a là
A. 0,016
B. 0,014
C. 0,018
D. 0,012
Đốt cháy hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Zn, Cu thu được 34,5 gam hỗn hợp rắn Y gồm các oxit kim loại. Để hòa tan hết hỗn hợp Y cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 0,8 mol HCl. Khối lượng hỗn hợp X là
A. 31,3g
B. 24,9g
C. 21,7g
D. 28,1g
Hòa tan hoàn toàn Fe vào dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ thu được 4,48 lit H2(dktc). Cô cạn dung dịch trong điều kiện không có oxi thu được 55,6g muối với hiệu suất 100%. Công thức phân tử của muối là
A. FeSO4
B. Fe2(SO4)3
C. FeSO4.9H2O
D. FeSO4.7H2O
Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3-COO-CH3. Tên gọi đúng của X là
A. etylaxetat
B. metylaxetat
C. đimetylaxetat
D. axeton
Khi ủ than tổ ong một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra. Khí đó là
A. NO2
B. CO
C. CO2
D. SO2
Axit béo là
A. axit glutamic
B. axit ađipic
C. axit oleic
D. axit axetic
Phân tử tinh bột được cấu tạo từ
A. các gốc β- fructozơ
B. các gốc α- glucozơ
C. các gốc α -fructozơ
D. các gốc β- glucozơ
Cho sơ đồ phản ứng: Photpha X YP2O5
Chất X và chất Y theo thứ tự là
A. Ca5P2 và PH5
B. Ca3P2 và PH3
C. Ca3P2 và PCl3
D. Ca5P2 và PCl5
Để trung hòa 100ml dung dịch H2SO4 1M cần V ml NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 200
B. 150
C. 50
D.100
Trong phân tử chất có chứa vòng benzen là
A. Metylamin
B. Etylamin
C. Propylamin
D. Phenylamin
Khi tăng áp suất bằng cách nén hỗn hợp cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. CaCO3 <-> CaO + CO2(khí)
B. N2(khí) + 3H2(khí) <-> 2NH3(khí)
C. H2(khí) + I2(rắn) <-> 2HI (khí)
D. S(rắn) + H2(khí) <-> H2S(khí)
Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etilenglicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3- điol. Số chất trong dãy hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Cho các phát biểu sau: (1) Anđehit vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử; (2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen; (3) Amin bậc 2 có lực bazơ mạnh hơn amin bậc 1; (4) Chỉ dùng dung dịch KMnO4 có thể phân biệt được toluen, benzen và stiren; (5) Phenol có tính axit nên dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hoá đỏ; (6) Trong công nghiệp, axeton va phenol được sản xuất từ cumen; (7) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực. Số phát biểu đúng là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
Hỗn hợp X gồm C3H7COOH, C4H8(NH2)2 và HO-CH2-CH = CH- CH2-OH. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X , sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thấytạo ra 20 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung nóng chất rắn thu được đến khối lượng không đổi thu được 5,6 gam chất rắn .Giá trị của m là
A. 8,2
B. 8,8
C. 5,4
D. 7,2
Để trung hòa 100 gam một axit hữu cơ đơn chức X có nồng độ 3,7%, cần dùng 500 ml dung dịch KOH 0,1M. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOH
B. CH3CH2CH2COOH
C. HCOOH
D. CH3COOH
Cho 0,1 mol A (α – amino axit H2N-R-COOH) phản ứng hết với HCl thu được 11,15 gam muối. A là
A. Valin
B. Phenylalanin
C. Glyxin
D. Alanin
Liên kết 3 trong phân tử N2 bao gồm
A. 3 liên kết σ
B. 3 liên kết π
C. 2 liên kết σ và 1 liên kết π
D. 1 liên kết σ và 2 liên kết π
Một chất có chứa nguyên tố oxi, được dùng để khử trùng nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái Đất khỏi bức xạ tia cực tím. Chất này là
A. O3
B. SO2
C. O2
D. SO3
Công thức chung: CnH2n-2 ( n ≥ 2) là công thức của dãy đồng đẳng
A. Anken
B. Ankadien
C. Ankin
D. Cả ankin và ankadien
Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2, MCO3( M là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2% thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41 %. Kim loại M là
A. Zn
B. Ca
C. Mg
D. Cu
Hòa tan 13,7 gam Ba kim loại vào 100ml dung dịch CuSO4 1M được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 23,3
B. 33,1.
C. 6,4
D. 9,8
Canxi oxit còn được gọi là
A. Vôi tôi
B. Vôi sống
C. Đá vôi
D. Vôi sữa
Cho 5,76 g một axit hữu cơ đơn chức mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 g muối của axit hữu cơ. CTCT thu gọn của axit này là
A. C2H5COOH
B. C2H3COOH
C. CH3COOH
D. HCOOH