Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học có lời giải (Đề số 20)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đốt cháy hỗn hợp gồm 3 hiđrocacbon ta thu được 2,24 lít CO2 (ở đktc) và 2,7 gam H2O. Thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng cháy (ở đktc) là

A. 3,92 lít

B. 5,6 lít

C. 4,48 lít

D. 2,8 lít

Câu 2:

Ở một loại polietilen có phân tử  khối là 420000. Hệ số trùng hợp của loại polietien đó là

A.  15290

B.  17886

C. 12300

D. 15000

Câu 3:

Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và chất nào trong số các chất sau?

A.  Phenol

B.  Este đơn chức

C. Glixerol

D.  Ancol đơn chức.

Câu 4:

Cho 1,17 gam một kim loại kiềm X tác dụng  với nước (dư) thu được 0,336 lit khí H2 (đktc). X là

A. Rb

B. Li

C. Na

D. K

Câu 5:

Cho các chất: glucozơ, saccarozơ, fructozơ, xenlulozơ, tinh bột. Số chất trong dãy tham gia phản ứng thủy phân là

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 6:

Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục khí vào dung dịch H2S

(b) Sục khí F2 vào nước

(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc

(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH

(e) Cho Si vào dung dịch NaOH  (g) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4

Số thí nghiệm  có sinh ra đơn chất là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 7:

Este X có công thức cấu tạo thu gọn là CH3COOCH3. Tên gọi của X là

A.  etyl fomat

B. metyl axetat

C. metyl fomat

D.  etyl axetat

Câu 8:

Khi cho brom lỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc kĩ rồi để yên. Hiện tượng quan sát được là:

A. màu brom đậm dần

B. có khí thoát ra, màu brom nhạt đi

C. tạo thành một thể đồng nhất có màu nhạt hơn brom lỏng

D. chất lỏng phân thành 2 lớp, lớp trên màu vàng, lớp dưới không màu

Câu 9:

Tơ lapsan thuộc loại tơ

A.  thiên nhiên

B. poliamit

C.  Polieste

D.  nhân tạo

Câu 10:

Cho các cân bằng sau

1 2SO2k+O2kxt,t2SO2k

2 N2k+3H2kxt,t2NH3k

3 CO2k+H2tCOk+H2Ok

4 2HIktH2k+I2k

Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm  các cân bằng hóa học đều không bị chuyển dịch là:

A. (1) và (3)

B. (3) và (4)

C. (2) và (4)

D. (1) và (2)

Câu 11:

Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều phản ứng với

A. nước Br2

B. dd NaOH.

C. dd HCl

D. dd NaCl

Câu 12:

Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một  muối là

A.  Cu

B. Mg

C. Fe

D. Ag

Câu 13:

Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng, dư, sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Giá trị V là

A.  6,72

B. 3,36

C. 2,24

D.  4,48

Câu 14:

Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+;  0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3- và x mol Cl-. Giá trị của x là

A. 0,35

B.  0,3

C.  0,15

D.  0,20

Câu 15:

Khi điện phân nóng chảy NaCl (điện cực trơ), tại catôt xảy ra

A. sự oxi hoá ion Cl-

B. sự oxi hoá ion Na+

C. sự khử ion Cl-

D. sự khử ion Na+

Câu 16:

Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) ta có thể rửa cá với chất nào trong các chất sau?

A. Nước muối

B. Giấm

C. Nước cất

D. Nước vôi trong

Câu 17:

Trong  số  các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường là

A. Al

B. Au

C. Cu

D.  Ag

Câu 18:

Thuỷ phân các chất sau trong môi trường kiềm:

(1)  CH2Cl-CH2Cl;­ (2) CH3-COO-CH=CH2; (3) CH3- COO-CH2-CH=CH2; (4) CH3-CH2-CHCl2; (5) CH3-COO-CH2Cl Các chất phản ứng tạo sản phẩm có phản ứng tráng bạc là:

A. (2), (3), (4)

B. (1) ,(2) ,(4)

C.  (1) , (2), (3)

D. (2), (4),(5)

Câu 19:

Ba hợp chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C3H4O2. X và Y đều tham gia phản ứng tráng bạc; X, Z có phản ứng cộng hợp Br2; Z tác dụng với NaHCO3. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là

A. OHC-CH2-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH

B. CH3-CO-CHO; HCOOCH=CH2, CH2=CH-COOH

C. HCOOCH=CH2; OHC-CH2-CHO, CH2=CH-COOH

D. HCOOCH=CH2; CH2=CH-COOH, HCO-CH2-CHO

Câu 20:

Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là

A.  18

B.  17

C. 15

D. 23

Câu 21:

Hòa tan hỗn hợp hai khí: CO2 và NO2 vào dung dịch KOH dư, thu được hỗn hợp các muối là

A. KHCO3, KNO3

B. K2CO3, KNO3, KNO2

C. KHCO3, KNO3, KNO2

D. K2CO3, KNO3

Câu 22:

Cho 10,8 gam kim loại M tác dụng hoàn toàn với khí Cl2 dư thu được 53,4 gam muối clorua. Kim loại M là

A. Mg

B. Al

C.  Fe

D. Zn

Câu 23:

Khi cho luồng khí hidro(dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là:

A. Al, Fe, Cu, Mg

B. Al2O3, FeO, CuO, MgO

C. Al2O3, Fe, Cu, MgO

D. Al, Fe, Cu, MgO

Câu 24:

Dãy gồm các chất mà trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:

A. HCl, O3, H2S

B. H2O, HF, NH3

C. HF, Cl2, H2O

D. O2, H2O, NH3

Câu 25:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8 thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là

A. 0,95

B.  1,15

C.  1,05

D. 1,25

Câu 26:

Một oxit kim loại có phần trăm theo khối lượng của oxi trong oxit là 20%. Công thức của oxit là

A. CuO

B. FeO

C. MgO

D. Na2O

Câu 27:

Xà phòng hóa 8,8 gam CH3COOC2H5 bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 3,28 gam

B. 10,4 gam

C. 8,56 gam

D. 8,2 gam

Câu 28:

Cho các hợp chất hữu cơ:

(1) ankan;

(2) ancol no, đơn chức, mạch hở;      

(3) Monoxicloankan;     

(4) ete no, đơn chức, mạch hở;

(5) anken;

(6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở      

(7) ankin;

(8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;      

 (9) axit no, đơn chức, mạch hở

(10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức.

Dãy gồm các chất khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO2 bằng số mol H2O là

A.  (3), (5), (6), (8), (9)

B. (3), (4), (6), (7), (10).

C. (2), (3), (5), (7), (9).

D. (1), (3), (5), (6), (8).

Câu 29:

Dãy gồm các ion có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là

A.  Ca2+, Cl-, Na+, CO32-

B.  K+, Ba2+, OH-, Cl-

C. Al3+, SO42-, Cl-, Ba2+

D. Na+, OH-, HCO3-, K+

Câu 30:

Số nguyên tố mà nguyên tử của nó ở trạng thái cơ bản có phân lớp electron lớp ngoài cùng  4s1 là

A. 3

B. 1

C. 

D. 4

Câu 31:

Đun nóng 18 gam glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m gam Ag. Giá trị của m là

A. 2,16

B. 10,8

C. 21,6

D. 7,20

Câu 32:

Trong các chất: m-HOC6H4OH; p-CH3COOC6H4OH; CH3CH2COOH;

(CH3NH3)2CO3; CH2(Cl)COOC2H5; HOOCCH2CH(NH2)COOH; ClH3NCH(CH3)COOH

Số chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH là

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu 33:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

C2H4 →  C2H6  → C2H5Cl  →  C2H5OH  →  CH3CHO  → CH3COOH → CH3COOC2H5

Số phản ứng trong sơ đồ chuyển hoá trên thuộc phản ứng oxi hoá khử là

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 34:

Trong phương trình phản ứng:

aK2SO3 + bKMnO4 + cKHSO4  -> dK2SO4  + eMnSO4 + gH2O.

Tổng hệ số tối giản các chất tham gia phản ứng là

A. 15

B. 18

C.  10

D. 13

Câu 35:

Cho 28 gam hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 ( = 1,75) lội chậm qua 500 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,7M và Ba(OH)2 0,4M được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 52,25

B. 49,25

C. 41,80

D. 54,25

Câu 36:

Cho 28,1g hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO tác dụng vừa đủ với 250 ml dd H2SO4 2M. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là

A. 68,1 gam

B. 61,4 gam

C. 48,1 gam

D. 77,1 gam

Câu 37:

Cho 17,9 gam hỗn hợp Fe, Cu và Al vào bình đưng 200 gam dung dịch H2SO4 24,01%. Sau khi các phản ứng xảy ra  hoàn toàn thu được 9,6 gam chất rắn và có 5,6 lit khí đktc thoát  ra. Thêm tiếp vào bình 10,2 gam NaNO3, khi các phản ứng kết thúc thì  thể tích khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất) tạo thành và khối lượng muối thu được sau khi cô cạn dung dịch là

A. 2,688 và 64,94

B.  2,688 và 67,7

C. 2,24 và 56,3

D.  2,24 và 59,18

Câu 38:

Hỗn hợp X gồm CuSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4, trong X oxi chiếm 47,76% khối lượng. Hòa tan hết 26,8 gam hỗn hợp X vào nước được dung dịch Y, cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thấy xuất hiện m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây:

A.  46,6

B. 61,0

C. 55,9

D.  57,6

Câu 39:

Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 3,9 gam bột Zn vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 6,14 gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 5,76

B. 6,40

C. 3,20

D. 3,84

Câu 40:

Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với dung dịch  AgNO3/ NH3 dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là

A. 10,8 gam

B. 21,6 gam

C.  43,2 gam

D. 64,8 gam

Câu 41:

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (X được tạo thành từ các amino axit chỉ chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH) cần 58,8 lít O2 thu được 49,28 lit CO2 và 33,3 gam H2O (Các thể tích khí đo đktc). Nếu cho 0,1 mol X trên thủy phân hoàn toàn trong 500 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y, cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là

A. 9 và 92,9 gam

B. 8 và 96,9 gam

C. 10 và 96,9 gam

D. 10 và 92,9 gam

Câu 42:

Cho 0,1 mol axit axetic vào cốc chứa 30 ml dung dịch MOH 20% (D = 1,2 g/ml, M là kim loại kiềm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Đốt cháy hoàn toàn chất rắn thu được 9,54 gam M2CO3 và hỗn hợp khí, dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư thì khối lượng dung dịch thay đổi như thế nào?

A. Giảm 5,70 gam

B. Tăng 5,70 gam

C. Giảm 2,74 gam

D. Tăng 2,74 gam

Câu 43:

Hỗn hợp R chứa các hợp chất hữu cơ đơn chức gồm axit (X), ancol (Y) và este (Z) (được tạo thành từ X và Y). Đốt cháy hoàn toàn  2,15 gam este (Z) trong O2 vừa đủ rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư được 19,7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 13,95 gam. Mặt khác, 2,15 gam Z tác dụng vừa đủ với NaOH được 1,7 gam muối. Axit X và ancol Y tương ứng là

A. HCOOH và C3H5OH

B. C2H3COOH và CH3OH

C. HCOOH và C3H7OH

D. CH3COOH và C3H5OH

Câu 44:

X là hỗn hợp gồm propan, xiclopropan, butan và xiclobutan. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X thu được 63,8 gam CO2 và 28,8 gam H2O. Thêm H2 vừa đủ vào m gam X rồi đun nóng với Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 26,375. Tỉ khối của X so với H2 là:

A. 22,89

B. 24,52

C. 23,95

D. 25,75

Câu 45:

Điện phân (với điện cực trơ) dung dịch NaOH a% với cường độ dòng điện 19,3A, sau 60 phút thu được 100 gam dung dịch X có nồng độ 24%. Giá trị a là

A.  22,54

B. 24

C. 25,66

D. 21,246

Câu 46:

Hỗn hợp M gồm 2 andehit đơn chức, mạch hở X và Y (phân tử Y nhiều hơn phân tử X một liên kết pi).Hidro hóa hoàn toàn 10,1 gam M cần dùng 7,84 lit khí H2 vừa đủ (đktc) thu được  hỗn hợp N gồm 2 ancol tương ứng. Cho toàn bộ lượng N phản ứng hết với 6,9 gam Natri. Sau các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được17,45 gam chất rắn. Công thức của X, Y lần lượt là:

A. CH3CHO và C3H5CHO

B. CH3CHO và C2H3CHO

C. HCHO và C3H5CHO

D. HCHO và C2H3CHO

Câu 47:

Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl3 và PBr3 vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. % khối lượng của PCl3 trong X gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 26,96%

B. 12,125

C. 8,08%

D. 30,31%

Câu 48:

Cho 0,01 mol aminoaxit X phản ứng vừa đủ với 0,02 mol HCl hoặc 0,01 mol NaOH. Công thức của X có dạng nào trong các dạng sau?

A. H­2NR(COOH)2

B. (H­2N)2R(COOH)

C. H­2NRCOOH

D. (H­2N)2RCOOH

Câu 49:

Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được dung dịch Y, chất rắn Z và có 3,36 lit khí H2 đktc. Sục khí  CO2 dư vào dung dịch Y thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 36,7

B. 45,6

C.  48,3

D. 57,0

Câu 50:

Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là

A. C2H6 và C3H8

B. C3H6 và C4H8

C. CH4 và C2H6

D. C2H4 và C3H6