Tổng hợp đề ôn luyện THPTQG Hóa học thi có lời giải (Đề số 5)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Ankin là những hidrocacbon không no mạch hở có công thức chung là :
A. CnH2n (n ≥ 2)
B. CnH2n-6 (n ≥ 6)
C. CnH2n+2(n ≥ 1)
D. CnH2n-2 (n ≥ 2)
Cho thí nghiệm như hình vẽ để phân tích hợp chất hữu cơ. Hãy cho biết thí nghiệm trên dùng để xác định nguyên tố nào:
A. Xác định H và Cl
B. Xác định C và N
C. Xác định C và H
D. Xác định C và S
Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. metyl axetat , alanin , axit axetic
B. etanol , fructozo , metylamin
C. glixerol , glyxin , anilin
D. metyl axetat , glucozo , etanol
Các nguyên tố sau X (Z = 11) ; Y(Z = 12) ; Z(Z = 19) được sắp xếp theo chiều bán kính nguyên tử giảm dần từ trái qua phải như sau :
A. Z,X,Y
B. Y,Z,X
C. Z,Y,X
D. Y,X,Z
Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 tạo CO2 ?
A. HCOOC2H5
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. CH3CHO
Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần là :
A. Cu,Mg,Zn
B. Mg,Cu,Zn
C. Cu,Zn,Mg
D. Zn,Mg,Cu
Este X có công thức phân tử C2H4O2 . Đun nóng 9,0g X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là :
A. 12,3
B. 8,2
C. 10,2
D. 15,0
X là este 2 chức có tỷ khối với H2 bằng 83. X phản ứng tối đa với NaOH theo tỷ lệ mol 1 : 4 và nếu cho 1 mol X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH trong NH3 cho tối đa 4 mol Ag. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là :
A. 6
B. 2
C. 3
D. 1
Trên thế giới , rất nhiều người mắc các bệnh về phổi bởi chứng nghiện thuốc lá . Nguyên nhân chính là do trong trong khói thuốc lá có chứa chất :
A. nicotin
B. aspirin
C. cafetin
D. moocphin
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(1) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AgNO3
(2) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
Sau khi kết thúc thí nghiệm , số trường hợp tạo thành kết tủa là :
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
Đổ dung dịch chứa 1,8 mol NaOH vào dung dịch chứa 1 mol H3PO4 thì muối thu được có số mol là :
A. 0,2 mol NaH2PO4 ; 0,8 mol Na2HPO4
B. 1 mol NaH2PO4
C. 0,6 mol Na3PO4
D. 0,8 mol NaH2PO4 ; 0,2 mol Na2HPO4
Thể tích rượu etylic 90o thu được từ 0,1 mol Glucozo là ( biết tỷ khối của rượu nguyên chất là 0,8g/ml )
A. 6,39 ml
B. 12,78 ml
C. 8,18 ml
D. 6,624 ml
Số đồng phân cấu tạo của amin bậc 1 có công thức C3H9Nlà :
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Cho 5,6 g Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam kết tủa. Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3- và không có khí H2 thoát ra;
A. 6,4
B. 2,4
C. 3,2
D. 1,6
Cho các chất : axit propionic(X) ; axit axetic (Y) ; ancol etylic (Z) ; dimetyl ete (T). Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là :
A. Z,T,Y,X
B. T,Z,Y,X
C. T,X,Y,Z
D. Y,T,X,Z
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức , bậc 1 là đồng đẳng liên tiếp của nhau thi được tỷ lệ mol CO2 và H2O tương ứng là 1 : 2. Công thức của amin :
A. C2H5NH2 và C3H7NH2
B. C4H9NH2 và C3H7NH2
C. CH3NH2 và C2H5NH2
D. C4H9NH2 và C5H11NH2
Khi đun nóng chất chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là :
A. HCOOC2H5
B. C2H5COOH
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3
Cho 2 anken tác dụng với H2O xúc tác dung dịch H2SO4 thu được 2 ancol ( rượu). 2 anken đó là :
A. 2-metylpropen và but-1-en
B. eten và but-1-en
C. eten và but-1-en
D. propen và but-2-en
Chất có CTCT CH3CH(NH2)COOH có tên gọi :
A. Alanin
B. Valin
C. Glycin
D. Anilin
Khi nói về protein , phát biểu nào sau đây sai :
A. Thành phân phân tử protein luôn có nguyên tố Nito
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài trục đến vài triệu
D. Protein có phản ứng màu biure
Cho cân bằng trong bình kín :
CO(k) + H2O(k) <-> CO2(k) + H2(k) DH < 0
Trong các yếu tố : (1) tăng nhiệt độ ; (2) thêm một lượng hơi nước ; (3) thêm một lượng H2 ; (4) tăng áp suất chung của hệ ; (5) thêm chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố làm thay đổi cân bằng của hệ là :
A. (1),(2),(4)
B. (1),(4),(5)
C. (2),(3),(4)
D. (1),(2),(3)
Cho thí nghiệm như hình vẽ , bên trong bình có chứa khí NH3 . Trong chậu chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphtalien.
Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm trên là :
A. nước phun vào bình không có màu
B. Nước phun vào bình chuyển màu hồng
C. Nước phun vào bình chuyển màu xanh
D. Nước phun vào bình chuyển màu tím
Cho các dung dịch có cùng nồng độ (1) Na2CO3 ; (2) H2SO4 ; (3) HCl ; (4) KNO3.
Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng dần từ trái qua phải là :
A. (1),(2),(3),(4)
B. (4),(1),(2),(3)
C. (2),(3),(4),(1)
D. (3),(2),(4),(1)
Đun nóng 0,045 mol hỗn hợp A chứa hai peptit X,Y ( số liên kết peptit hơn kém nhau 1 liên kết) cần vừa đủ 120 ml dung dịch KOH 1M thu được hỗn hợp Z chứa 3 muối của Gly , Ala , Val trong đó muối của Gly chiếm 33,832% về khối lượng. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 13,68g A cần dùng 14,364 lit O2 (dktc) thu được hỗn hợp khí và hơi trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 31,68g. Phần trăm về khối lượng muối của Ala trong Z gần với giá trị nào nhất ?
A. 50%
B. 55%
C. 45%
D. 60%
Cho các phát biểu sau :
(a) Để xử lý thủy ngân rơi vãi , ta có thể dùng bột lưu huỳnh
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon
(c) Trong khí quyển , nồng độ CO2,CH4 vượtquá tiêu chuẩn cho phép gây hiệu ứng nhà kính
(d) Trong khí quyển , nòng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit
Trong các phát biểu trên , số phát biểu đúng là :
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Trong các phân tử nào sau đây có chứa nguyên tố Nito ?
A. Saccarozo
B. Glucozo
C. etyl axetat
D. metylamin
Đốt cháy hoàn toàn andehit X thu được thể tích khí CO2 bằng thể tích hơi nước ( cùng điều kiện nhiệt dộ và áp suất ). Khi cho 0,01 mol X tác dụng ới lượng dư AgNO3/NH3 thì thu được 0,04 mol Ag. X là :
A. andehit axetic
B. andehit không no , mạch hở , 2 chức
C. andehit no ,mạch hở , 2 chức
D. andehit fomic
Cho biết các phản ứng xảy ra như sau :
2FeBr2 + Br2 -> 2FeBr3
2NaBr + Cl2 -> 2NaCl + Br2
Phát biểu đúng là :
A. Tính khử của Cl2 mạnh hơn Br2
B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn Cl2
C. Tính khử của Br- mạnh hơn Fe2+
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Fe3+
Cho 3,75g amino axit X tác dụng hết với dung dịch NaOH thu được 4,85g muối. Công thức của X là :
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. H2N-CH2CH2CH2COOH
C. H2NCH2COOH
D. H2N-CH(CH3)-COOH
Cho 1 hợp chất hữu cơ X có công thức C2H10N2O3 . Cho 11 g chất X tác dụng với 1 dung dịch có chứa 12g NaOH đun nóng đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp Y gồm 2 khí đều có khả năng làm đổi màu quì tím ẩm và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là :
A. 10,6
B. 28,4
C. 14,6
D. 24,6
Đốt cháy m gam hỗn hợp Mg , Fe trong oxi một thời gian thu được (m + 4,16)g hỗn hợp X chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y chứa (3m + 1,82)g muối. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Y thấy tạo (9m + 4,06)g kết tủa. Mặt khác hòa tan hết 3,75m g hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch Z chứa m’ gam muối. Giá trị của m là :
A. 107,6
B. 161,4
C. 158,92
D. 173,4
Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este X bằng NaOH thu được một muối của axit cacboxylic Y và 7,6g ancol Z. Chất Y có phản ứng tráng bạc , Z hòa tan được Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của Y là :
A. HCOOCH2CH2OOCCH3
B. HCOOCH2CH(CH3)OOCH
C. HCOOCH2CH2CH2OOCH
D. CH3COOCH2CH2OOCCH3
Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,5M và HCl 1M , thấy thoát ra 6,72 lit khí (dktc) . Hỏi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn ?
A. 27,85
B. 28,95
C. 29,85
D. 25,98
Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2 (dktc) vào bình đựng 200 ml dung dịch NaOH 1M và Na2CO3 0,5M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9g chất rắn khan. Giá trị của V là :
A. 4,48
B. 1,12
C. 2,24
D. 3,36
Hỗn hợp gồm 1 axit đơn chức , ancol đơn chức , este đơn chức ( các chất trong A đều có nhiều hơn 1C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam A rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện 135g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 58,5g. Biết số mol ancol trong m gam A là 0,15 mol. Cho Na dư vào m gam A thấy có 2,8 lit khí (dktc) thoát ra. Mặt khác m gam A tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 12 g NaOH . Cho m gam A tác dụng với dung dịch nước brom dư. Hỏi số mol Brom tham gia phản ứng là :
A. 0,75
B. 0,6
C. 0,7
D. 0,4
Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 ởnhiệt độ cao trong không khí thu được chất rắn là :
A. Fe3O4
B. FeO
C. Fe
D. Fe2O3
Cho phương trình hóa học :
aFe + bH2SO4 ->cFe2(SO4)3 + dSO2 + eH2O. Tỷ lệ a : b là :
A. 1 : 3
B. 1 : 2
C. 2 : 3
D. 2 : 9
Để trung hòa hoàn toàn dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 thì cần bao nhiêu lit dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05 M ?
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 có hiện tượng :
A. kết tủa màu nâu đỏ
B. kết tủa keo trắng , sau đó tan dần
C. kết tủa màu xanh
D. kết tủa keo trắng , sau đó không tan
Trong bẳng tuần hoàn nguyên tố hóa học , nguyên tố X có Z= 26. Vậy X thuộc nhóm nào ?
A. VIIIA
B. IIA
C. VIA
D. IA
Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc :
A. fructozo , tinh bột , andehit fomic
B. andehit axetic , fructozo , xenlulozo
C. saccarozo, tinh bột , xenlulozo
D. axit fomic , andehit fomic , glucozo
2 kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là :
A. Mg,Na
B. Cu,Mg
C. Zn,Cu
D. Zn,Na
Dung dịch chứa a mol Ba(OH)2. Thêm m gam NaOH vào A sau đó sục CO2 dư vào ta thấy lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị (hình bên). Giá trị của (a+m) là :
A. 20,5
B. 20,6
C. 20,4
D. 20,8
Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch NaOH :
A. CuO
B. CO2
C. Cl2
D. Al
Thể tích dung dịch HNO3 1M loãng cần ít nhất để hòa tan hoàn toàn 18g hỗn hợp gồm Fe , Cu có tỷ lệ mol tương ứng là 1 : 1 ( biết rằng phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất là NO) là :
A. 1 lit
B. 0,6 lit
C. 0,8 lit
D. 1,2 lit
Ở nhiệt độ thường , dung dịch FeCl2 phản ứng được với kim loại :
A. Zn
B. Ag
C. Cu
D. Au
Chất X tác dụng với dung dịch HCl . Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là :
A. CaCO3
B. Ca(HCO3)2
C. AlCl3
D. BaCl2
Hỗn hợp X gồm etilen và propilen với tỷ lệ thể tích tương ứng 3 : 2. Hidrat hóa hoàn toàn 1 thể tích X thu được hỗn hợp ancol Y trong đó tỷ lệ về khối lượng các ancol bậc 1 so với bậc 2 là 28 : 15. Thánh phần phân trăm về khối lượng của các ancol iso-propylic trong Y là :
A. 11,63%
B. 44,88%
C. 34,88%
D. 43,88%
Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là :
A. poli(vinyl clorua)
B. poli(etylen-terephtalat)
C. poliacrilonitrin
D. polietilen
Hỗn hợp X gồm Na,Ba,Na2O,BaO. Hòa tan hoàn toàn 21,9g X vào nước thu được 1,12 lit khí H2(dktc) và dung dịch Y , trong đó có 20,52g Ba(OH)2 . Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là :
A. 27,96g
B. 29,52g
C. 36,51g
D. 1,56g