Tổng hợp đề ôn thi THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 1); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm các nguyên tố kim loại là:

A. X, Y, E.

B. X, Y, E, T.

C. E, T.

D. Y, T.

Câu 2:

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là:

A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 3:

Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng,… có tác dụng giúp cây phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối thiểu thu hoạch để sử dụng bảo đảm an toàn thường là:

A. 1 – 2 ngày.

B. 2 – 3 ngày.

C. 30 – 35 ngày.

D. 12 – 15 ngày.

Câu 4:

Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?

A. Bọt khí bay lên ít và chậm dần.

B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều dần lên.

C. Không có bọt khí bay lên.

D. Dung dịch không chuyển màu.

Câu 5:

Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, HCl, SO2, CO2, H2 và O2. Sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì thu được hỗn hợp khí bay ra có thành phần là

A. N2, H2.

B. Cl2, H2, O2, N2, CO2.

C. N2, Cl2, H2, O2.

D. N2, H2, O2.

Câu 6:

Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là

A. P.

B. Fe2O3.

C. CrO3.

D. Cu.

Câu 7:

Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:

(a) Sục khí H2S vào dung dịch NaOH;   

(b) Cho kim loại Na vào nước;

(c) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2; 

(d) Cho NH4Cl vào dung dịch NaOH;

(e) Cho bột Zn vào dung dịch HNO3

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là:

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 8:

Phản ứng CH  CH + 2AgNO3 + 2NH3  AgC  CAg + 2NH4NO3 thuộc loại phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng thế.

B. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.

C. Phản ứng tách.

D. Phản ứng cộng.

Câu 9:

Công thức chung của axit no, hai chức, mạch hở là

A. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.

B. CnH2n-2O4 với n nguyên dương, n ≥ 3.

C. CnH2nO4 với n nguyên dương, n ≥ 2.

D. CnH2n+2O4 với n nguyên dương, n ≥ 2.

Câu 10:

Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, E, F

                    Chất/Thuốc thử

X

Y

Z

E

F

Dung dịch NaHCO3

Không sủi bọt khí

Không sủi bọt khí

Sủi bọt khí

Không sủi bọt khí

Không sủi bọt khí

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nhẹ

Không có kết tủa

Ag

Ag

Không có kết tủa

Không có kết tủa

Cu(OH)2 lắc nhẹ

Cu(OH)2 không tan

Dung dịch xanh lam

Dung dịch xanh lam

Dung dịch xanh lam

Cu(OH)2 không tan

Nước brom

Không có kết tủa

Không có kết tủa

Không có kết tủa

Không có kết tủa

Có kết tủa

Các chất X, Y, Z, E, F lần lượt là:

A. etyl axetat, glucozơ, axit fomic, glixerol, phenol.

B. etyl format, glucozơ, axit formic, glixerol, anilin

C. etyl axetic, fructozơ, axit formic, ancol etylic, phenol.

D. etyl axetat, glucozơ, axit axetic, etylen glicol, anilin.

Câu 11:

Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm như sau:

Hình vẽ mô tả thí nghiệm để chứng minh

A. tính tan nhiều trong nước của NH3.

B. tính bazơ của NH3.

C. tính khử của NH3.

D. tính tan nhiều trong nước và tính bazơ của NH3.

Câu 12:

Ankan X có công thức cấu tạo như sau:

Tên gọi của X là

A. 2-metyl-3-etylbutan

B. 3,4-đimetylpentan.

C. 2-etyl-3-metylbutan

D. 2,3-đimetylpentan.

Câu 13:

Cho các thí nghiệm sau:

(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại.

(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói.

(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2.

(4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác

Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol?

A. 3.

B. 2.

C. 4.

D. 1.

Câu 14:

Đt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đu thu đưc s mol CO2 nhiu hơn s mol H2O. Hai gluxit đó là

A. Saccarozơ và fructozơ.

B. Tinh bột và glucozơ

C. Tinh bột và saccarozơ.

D. Xenlulozơ và glucozơ.

Câu 15:

Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.

B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.

C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.

D. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.

Câu 16:

Dãy kim loại nào sau đây khi cho mỗi kim loại vào dung dịch FeCl3 dư đến phản ứng xảy ra hoàn toàn không thu được chất rắn?

A. Ba; K; Na; Ag.

B. Na; Ca; Al; Mg.

C. Ag; Al; K; Ca.

D. Cu; Fe; Zn; Al.

Câu 17:

Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic C2H5OH, axit axetic CH3COOH, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:

A. CH3COOH<NaCl<C2H5OH<K2SO4.

B. C2H5OH<CH3COOH<NaCl<K2SO4.

C. C2H5OH<CH3COOH<K2SO4<NaCl.

D. NaCl<C2H5OH<CH3COOH<K2SO4.

Câu 18:

Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X, thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin (Val) và 1 mol phenylalanin (Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe và tripeptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là

A. Gly-Ala-Val-Val-Phe.

B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val.

C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly.

D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.

Câu 19:

Hin tưng xy ra khi sc t t đến dư khí CO2 vào dung dch hn hp NaOH và Ba(OH)2 là

A. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.

B. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian, sau đó giảm dần đến trong suốt.

C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.

Câu 20:

Phản ứng hóa học không tạo ra dung dịch có màu là

A. dung dịch lòng trắng trứng với Cu(OH)2.

B. saccarozơ với Cu(OH)2.

C. dung dịch axit axetic với Cu(OH)2.

D. Glyxin với dung dịch NaOH.

Câu 21:

Có các kim loại riêng biệt sau: Na, Mg, Al, Ba. Để phân biệt các kim loại này chỉ được dùng thêm dung dịch hoá chất nào sau đây?

A. Dung dịch HCl.

B.  Nước.

C. Dung dịch Na2CO3.

D. Dung dịch NaOH rất loãng.

Câu 22:

Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C9H8O2?

A. 6.

B. 9.

C. 8.

D. 7.

Câu 23:

Cho m gam bt Fe vào 200 ml dung dch hn hp X cha H2SO4 1M, FeNO33 0,5M và CuSO4 0,25M. Khuy đu cho đến khi các phn ng xy ra hoàn toàn thu đưc 0,75m gam cht rn, khí NO (sn phm kh duy nht ca N+5) và dung dch Y. Giá tr ca m là3)3 

A. 33,6.

B. 56,0.

C. 32,0.

D. 43,2.

Câu 24:

Trong một bình kín chứa 10 lít nitơ và 10 lít hiđro ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp NH3, lại đưa bình về 0oC. Biết rằng có 60% hiđro tham gia phản ứng, áp suất trong bình sau phản ứng là

A. 10 atm.

B. 8 atm.

C. 9 atm.

D. 8,5 atm.

Câu 25:

Cho 0,05 mol hỗn hợp CO2 hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol  và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là

A. 4,5.

B. 5,5.

C. 2,5.

D. 3,5.

Câu 26:

Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là 71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H2 (đktc). Số nguyên tử H có trong công thức phân tử ancol X là

A. 10.

 B. 6.

C. 4.

D. 8.

Câu 27:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

 (1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch CaHCO32.

 (2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 hoc NaAlOH4.

 (3) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

 (4) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

 (5) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 hoc NaAlOH4.

 (6) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4.

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Câu 28:

Đốt cháy hoàn toàn x mol một peptit X mạch hở được tạo thành từ amino axit no Y chỉ chứa một nhóm NH2 và một nhóm –COOH thì thu được b mol CO2 và c mol nước. Biết b – c = 3,5x. Số liên kết peptit trong X là

A. 6.

B. 8.

C. 10.

D. 9.

Câu 29:

Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp Al và Al2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch X và 1,008 lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, số mol kết tủa AlOH3 (n mol) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V lít) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:

Giá trị của a là

A. 2,34.

B. 7,95.

C. 3,87.

D. 2,43.

Câu 30:

Hỗn hợp X gồm a mol Al và b mol Na. Hỗn hợp Y gồm b mol Al và a mol Na. Thực hiện 2 thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Hòa tan hỗn hợp X vào nước dư, thu được 5,376 lít khí H2, dung dịch X1 và m gam chất rắn không tan.

- Thí nghiệm 2: Hòa tan hỗn hợp Y vào nước dư, thu được dung dịch Y1 trong đó khối lượng NaOH là 1,2 gam. Biết thể tích khí đo ở đktc. Tổng khối lượng Al trong hỗn hợp X và Y là

A. 6,75 gam.

B. 7,02 gam.

C. 7,29 gam

D. 7,56 gam.

Câu 31:

Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal và axit etanoic) cần 3,36 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch CaOH2 dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 15,0.

B. 20,5.

C. 12,0.

D. 10,0.

Câu 32:

Hỗn hợp X gồm chất Y C2H10O3N2 và chất Z C2H7O2N. Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m có thể là

A. 11,8.

B. 12,5.

C. 14,7.

D. 10,6.

Câu 33:

Cho a gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl dư, thấy có 0,7 mol axit phản ứng và còn lại 0,35a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp A bằng H2 dư, thu được 34,4 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp A gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 25,0%.

B. 16,0%.

C. 40,0%.

D. 50,0%.

Câu 34:

Hỗn hợp E chứa ba peptit đều mạch hở gồm peptit X (C4H8O3N2), peptit Y (C7HxOyNz) và peptit Z (C11HnOmNt). Đun nóng 28,42 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp T gồm 3 muối của glyxin, alanin và valin. Đốt cháy toàn bộ T cần dùng 1,155 mol O2, thu được CO2, H2O, N2 và 23,32 gam Na2CO3. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp E là

A. 6,97%.

B. 13,93%.

C. 4,64%.

D. 9,29%.

Câu 35:

phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 28 gam dung dịch KOH 28%. Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 25,68 gam chất lỏng X và chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và K2CO3,  trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 18,34 gam. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 13,888 lít khí H2 (đktc). Giá trị m gần nhất với

A. 14.

B. 12.

C. 10.

D. 11.

Câu 36:

X là hỗn hợp chứa Fe, Al, Mg. Cho một luồng khí O2 đi qua 21,4 gam X nung nóng, thu được 26,2 gam hỗn hợp rắn Y. Cho toàn bộ Y vào bình chứa 400 gam dung dịch HNO3 (dư 10% so với lượng phản ứng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có NO và N2 thoát ra với tỉ lệ mol 2 : 1. Biết khối lượng dung dịch Z sau phản ứng là 421,8 gam, số mol HNO3 phản ứng là 1,85 mol. Tổng khối lượng các chất tan có trong bình sau phản ứng gần nhất với

A. 156.

B. 134.

C. 124.

D. 142.

Câu 37:

Hỗn hợp X gồm Na và Al. Hoà tan m gam hỗn hợp X vào nước dư, thu được V lít H2 (đktc) và còn a gam chất rắn không tan. Cho a gam chất rắn tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được 6,272 lít NO (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 3,4m gam muối khan. Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 2V lít H2 (đktc). Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 12,7.

 B. 11,9.

C. 14,2

D. 15,4.

Câu 38:

Hỗn hợp P gồm ancol X, axit caboxylic Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z tạo ra từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho m gam P trên vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Q. Cô cạn dung dịch Q còn lại 3,68 gam chất rắn khan. Người ta cho thêm bột CaO và 0,48 gam NaOH vào 3,68 gam chất rắn khan trên rồi nung trong bình chân không. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được a gam khí. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 0,85.

B. 1,25.

C. 1,45

D. 1,05.