Tổng hợp đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong 1 dung dịch là: 

A. HCl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)2, NaNO3

B. HCl, Al2(SO4)3, NaNO3, Na2CO3.

C. HCl, BaCl2, NaNO3, Na2SO4

D. BaCl2, NaNO3, NaAlO2, Na2CO3.

Câu 2:

Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng? 

A. [H+] = 0,1M.

B. [H+] < [NO3-].

C. [H+] > [NO3-].

D. [H+] < 0,1M.

Câu 3:

Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây? 

A. Đốt cháy NH3 trong oxi có mặt chất xúc tác platin

B. Nhiệt phân NH4NO3.

C. Nhiệt phân AgNO3

D. Nhiệt phân NH4NO2

Câu 4:

Để đề phòng nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa những hóa chất là 

A. CuO và MnO2

B. CuO và MgO.

C. CuO và than hoạt tính

D. than hoạt tính

Câu 5:

Nhận xét nào sau đây là sai?

A. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và khối lượng riêng của các ankan tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.

B. Các ankan không tan trong nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.

C. Các ankan có khả năng phản ứng cao

D. Các ankan đều nhẹ hơn nước

Câu 6:

Anken A (C4H8), có đồng phân cis – trans. Vậy A là: 

A. but – 1 – en.

B. but – 2 – en

C. 2 – metylprop – 1 – en

D. 2 – buten

Câu 7:

Cho các hợp chất sau: 

(a) HOCH2-CH2OH. 

(b) HOCH2-CH2-CH2OH.

(c) HOCH2-CH(OH)-CH2OH.      

(d) CH3-CH(OH)-CH2OH.

(e) CH3-CH2OH.  

(f) CH3-O-CH2CH3.

Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2

A. (a), (b), (c).

B. (c), (d), (f).       

C. (a), (c), (d).

D. (c), (d), (e).

Câu 8:

Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là: 

A. C2H4, O2, H2O.

B. C2H2, H2O, H2

C. C2H2, O2, H2O.

D. C2H4, H2O, CO

Câu 9:

Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước brom? 

A. CH3CH2COOH

B. CH3COOCH3

C. CH2=CHCOOH

D. CH3CH2CH2OH

Câu 10:

E là este có CTPT C8H8O2, không tráng bạc được điều chế từ axit và ancol tương ứng. CTCT của E là 

A. C6H5COOCH3.

B. HCOOC6H4CH3.

C. HCOOCH2C6H5

D. CH3COOC6H5

Câu 11:

Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Phản ứng thủy phân của chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

B. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh.

C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng

D. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu

Câu 12:

Cho dãy các chất sau: saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng gương là 

A. 1.  

B. 3.

C. 4.

D. 2

Câu 13:

Sắp xếp các hợp chất sau: metylamin (I), đimeylamin (II), NH3 (III), anilin (IV) theo trình tự tính bazơ giảm dần 

A. II > I > III > IV.

B. IV > I > II > III

C. I > II > III > IV.

D. III > II > IV > I.

Câu 14:

Công thức cấu tạo của glyxin là 

A. H2N-CH2-CH2-COOH

B. H2N-CH2-COOH

C. CH3-CH(NH2)-COOH.

D. C3H5(OH)3

Câu 15:

Có một số hợp chất sau: (1) etilen, (2) vinyl clorua, (3) axit ađipic, (4) phenol, (5) acrilonitrin, (6) buta-1,3-đien. Những chất nào có thể tham gia phản ứng trùng hợp

A. (1), (2), (5), (6).         

B. (1), (2), (3), (4)

C. (1), (4), (5), (6).

D. (2), (3), (4), (5).

Câu 16:

Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit

D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2

Câu 17:

Cho các chất: etyl axetat, etanol, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, phenyl axetat. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là 

A. 3. 

B. 4.

C. 5

D. 6

Câu 18:

Cho hỗn hợp X gồm Al, Fe, Cu. Dung dịch nào sau đây khi lấy dư không thể hòa tan hết X? 

A. HNO3 loãng.

B. NaNO3 trong HCl

C. H2SO4 đặc, nóng

D. H2SO4 loãng.

Câu 19:

Cặp chất không xảy ra phản ứng là? 

A. dung dịch NaOH và Al2O3

B. dung dịch NaNO3 và MgCl2

C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.

D. K2O và H2O

Câu 20:

Dẫn từ từ CO2 đến dư vào bình đựng nước vôi trong, hiện tượng quan sát được là: 

A. nước vôi từ trong hóa đục rồi lại từ đục hóa trong.

B. nước vôi từ trong hóa đục

C. nước vôi từ đục hóa trong rồi lại từ trong hóa đục

D. nước vôi từ đục hóa trong

Câu 21:

Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là:  

A. Al2O3

B. MgO. 

C. KOH

D. CuO

Câu 22:

Cho sơ đồ phản ứng: Fe A FeCl2B FeCl3C FeCl2. Các chất A, B, C lần lượt là

A. Cl2, Fe, HCl

B. HCl, Cl2, Fe

C. CuCl2, HCl, Cu

D. HCl, Cu, Fe

Câu 23:

Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ vài giọt dung dịch NaOH vào cốc đựng dung dịch K2Cr2O7

A. Không có hiện tượng gì

B. Dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng

C. Có kết tủa Cr(OH)3 màu xanh

D. Dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam

Câu 24:

Có các kim loại Cu, Ag, Fe và các dung dịch muối Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. Kim loại nào tác dụng được với cả 3 dung dịch muối? 

A. Fe

B. Cu, Fe.

C. Cu

D. Ag

Câu 25:

Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là 

A. 13,0.

B. 1,2

C. 1,0.

D. 12,8.

Câu 26:

Cho V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít dung dịch Ba(OH)2 0,1M được 19,7g kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là: 

A. 1,12.

B. 2,24.

C. 3,36

D. 4,48

Câu 27:

Hòa tan hoàn toàn 8,862g hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được dung dịch X và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm 2 khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Khối lượng của Y là 5,18g. Cho dung dịch NaOH (dư) vào X và đun nóng, không có khí mùi khai thoát ra.Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp ban đầu là: 

A. 10,52%

B. 12,8%

C. 15.15%

D. 19,53%.

Câu 28:

Đốt cháy V lít (đktc) một ankin A thu được 21,6g H2O. Nếu cho toàn bộ sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng dung dịch nước vôi trong lấy dư, thì khối lượng bình tăng 100,8g. V có giá trị là: 

A. 6,72

B. 4,48.

C. 3,36.

D. 13,44

Câu 29:

Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là: 

A. 8,8

B. 2,2.         

C. 6,6.

D. 4,4.

Câu 30:

Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam kết tủa và dung dịch chứa 17,5 gam muối amoni của axit hữu cơ. Giá trị của m là: 

A. 0,02.

B. 0,04.

C. 0,2

D. 14,3.

Câu 31:

X là α-amino axit trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7g X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65g muối. Công thức của X là 

A. NH2-CH2-COOH

B. NH2-[CH2]3-COOH

C. NH2-[CH2]2-COOH.

D. NH2-CH(CH3)-COOH

Câu 32:

Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X là 

A. tripeptit

B. đipeptit

C. tetrapeptit.

D. pentapeptit

Câu 33:

Lấy 7,8g kali tác dụng hoàn toàn với nước thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là 

A. 2,24.

B. 1,12.

C. 0,56

D. 4,48

Câu 34:

Cho 100 ml dung dịch glucoz ơ nồng độ aM phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 4,32g Ag. Giá trị của a là AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 4,32g Ag. Giá trị của a là 

A. 0,02.

B. 0,04.

C. 0,2.

D. 0,4

Câu 35:

Cho 17,6g hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư). Đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 25,4.

B. 31,8.

C. 24,7.

D. 21,7.

Câu 36:

Cho 18,536g hỗn hợp X gồm Al, Zn, Mg tác dụng với oxi dư thu được 28,168g hỗn hợp 3 oxit. Nếu cho 18,536g hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được dung dịch Y và sản phẩm khử duy nhất là khí NO. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 55,86

B. 93,184.

C. 102,816

D. 74,522

Câu 37:

Điện phân 100 ml dung dịch AgNO3 0,1M và NaNO3 0,1M cho đến khi khí bắt đầu thoát ra ở catot thì ngừng điện phân. Khối lượng kim loại bám trên catot và thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot là 

A. 1,08g và 1,12 lít

B. 3,38g và 0,224 lít

C. 1,08g và 0,056 lít

D. 1,31g và 0,112 lít

Câu 38:

Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối D và E (MD< ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y là 

A. 4,24

B. 3,18.

C. 5,36.

D. 8,04.

Câu 39:

Cho 86,3g hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47% về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa Giá trị của m là

A. 10,4.

B. 27,3.

C. 54,6

D. 23,4

Câu 40:

Cho các sơ đồ phản ứng sau:
X + O2xtY
Z + H2
xtG

Z + Y xtT

T + H2H+Y + G

Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa và G có 2 nguyên tử cacbon trong phân tử. Phần trăm khối lượng của nguyên tố oxi trong phân tử T có giá trị xấp xỉ bằng

A. 37,21%.

B. 44,44%.

C. 53,33%.

D. 43,24%.