Tổng hợp đề ôn thi THPTQG môn Hóa Học cực hay có lời giải (Đề số 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phương trình điện li viết đúng là

Câu 2:

Ứng dụng nào sau đây không phải của photpho? 

A. Sản xuất diêm

B. Sản xuất bom

C. Sản xuất axit photphoric

D. Sản xuất axit nitric

Câu 3:

Nhóm kim loại không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội là 

A. Fe, Cr, Al

B. Cr, Pb, Mn

C. Al, Ag, Pb

D. Ag, Pt, Au

Câu 4:

Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. Fe2O3, CO2, H2, HNO3 đặc

B. CO, Al2O3, HNO3 đặc, H2SO4 đặc

C. Fe2O3, Al2O3, CO2, HNO3

D. CO, Al2O3, K2O, Ca

Câu 5:

Hai chất: 2-metylpropan và butan khác nhau về

A. công thức cấu tạo

B. công thức phân tử

C. số nguyên tử cacbon

D. số liên kết cộng hóa trị

Câu 6:

Số CTCT có thể có của ankin C4H6 là:

A. 1

B. 2.

C. 3.

D .4

Câu 7:

Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaCl

B. HCl.

C. NaHCO3

D. KOH.

Câu 8:

Anđehit propionic có công thức cấu tạo là: 

A. CH3-CH2-CH2-CHO

B. CH3-CH2-CHO

C. CH3-CH(CH3)-CHO

D. H-COO-CH2-CH3

Câu 9:

Chất nào trong 4 chất dưới đây dễ tan trong nước nhất? 

A. CH3-CH2-O-CH3.

B. CH3-CH2-CHO.

C. CH3-CH2-CH2-COOH

D. CH3-CH2-CH2-CH2-COOH

Câu 10:

Thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 và HCl có pH = 1, để thu được dung dịch có pH = 2 là

A. 0,224 lít

B. 0,15 lít

C. 0,336 lít.

D. 0,448 lít

Câu 11:

Cho 400 ml dung dịch KOH 0,1M vào 400 ml dung dịch MgCl2 0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là 

A. 2,9.

B. 1,16

C. 2,32.

D. 4,64

Câu 12:

Cho 12 gam hợp kim của bạc vào dung dịch HNO3 loãng (dư), đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có 8,5 gam AgNO3. Phần trăm khối lượng của bạc trong mẫu hợp kim là 

A. 45%.

B. 55%.

C. 30%.

D. 65%.

Câu 13:

Đốt cháy hoàn toàn 1 lít khí hiđrocacbon X cần 4,5 lít oxi, sinh ra 3 lít CO2 (cùng điều kiện). X có thể làm mất màu dung dịch KMnO4. Vậy X là 

A. propan.

B. propen

C. propin

D. propađien.

Câu 14:

Cho 27,2 gam ankin X tác dụng với 15,68 lít khí H2 (đktc) có xúc tác thích hợp, thu được hỗn hợp Y (không chứa H2). Biết Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 16 gam Br2. Công thức phân tử của X là

A. C4H6

B. C3H4

C. C2H2.

D. C5H8

Câu 15:

Cho 4,6 gam một ancol no, đơn chức phản ứng với CuO nung nóng, thu được 6,2 gam hỗn hợp X gồm anđehit, nước và ancol dư. Cho toàn bộ lượng hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được m gam Ag. Giá trị của m là: 

A. 10,8.

B. 16,2

C. 43,2

D. 21,6

Câu 16:

Cho 5,76 gam axit hữu cơ X đơn chức, mạch hở tác dụng hết với CaCO3 thu được 7,28 gam muối của axit hữu cơ. Công thức cấu tạo thu gọn của X là 

A. CH3-CH2-COOH

B. HC≡C-COOH

C. CH2=CH-COOH

D. CH3COOH

Câu 17:

Cho các chất: metyl fomat, vinyl axetat, phenyl axetat, anlyl axetat, metyl acrylat. Số chất khi thủy phân trong môi trường axit, sản phẩm thu được tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. 1. 

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18:

Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.

B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc

C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở

D. Metyl α-glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.

Câu 19:

Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là isobutylamin. Công thức cấu tạo thu gọn của X là: 

A. (CH3)2CHNH2

B. (CH3)2CHCH2NH2

C. CH3CH2CH2CH2NH2

D. CH3CH2CH(CH3)NH2

Câu 20:

Một amino axit có công thức phân tử C4H9NO2. Số đồng phân amino axit là 

A. 3

B. 4.  

C. 5.

D. 2

Câu 21:

Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:

A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat). 

B. Tơ capron và teflon

C. Polistiren, amilozơ, amilopectin,tơ capron, poli(metyl metacrylat).

D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).

Câu 22:

Một peptit có công thức: H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CH-CO-NH-CH(COOH)-CH(CH)2. Tên của peptit trên là:

A. Glyxinalaninvalin.

B. Glyxylalanylvalyl

C. Glyxylalanylvalin

D. Glyxylalanyllysin.

Câu 23:

Có các dung dịch riêng biệt: Cu(NO3)2, HCl, FeCl3, AgNO3, Mg(NO3)2, NiSO4. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn hóa học là 

A. 5.

B. 3.  

C. 6

D. 4

Câu 24:

Cho hỗn hợp Cu và Fe (Fe dư) vào dung dịch HNO3 loãng được dung dịch X. Cho NaOH vào dung dịch X thu được kết tủa Y. Kết tủa Y chứa 

A. Cu(OH)2

B. Fe(OH)2 và Cu(OH)2

C. Fe(OH)2.  

D. Fe(OH)3 và Cu(OH)2

Câu 25:

Quá trình khử Fe2O3 bằng CO trong lò cao, ở nhiệt độ khoảng 500 – 6000C, có sản phẩm chính là: 

A. Fe.          

B. FeO

C. Fe3O4

D. Fe2O3

Câu 26:

Chỉ dùng dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?  

A. Zn, Al2O3, Al

B. Mg, K, Na

C. Mg, Al2O3, Al

D. Fe, Al2O3, Mg

Câu 27:

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp đồng thời tạo ra kết tủa và có khí bay ra là: 

A. 5.

B. 2

C. 6.

D. 3

Câu 28:

Vai trò nào sau đây không phải của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm? 

A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (tiết kiệm năng lượng).

B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn Al, nổi lên trên, ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí

C. Tăng hàm lượng nhôm trong nguyên liệu

D. Tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3

Câu 29:

Crom (II) oxit là oxit

A. có tính bazơ

B. có tính khử

C. có tính oxi hóa

D. vừa có tính khử và vừa có tính bazơ.

Câu 30:

Đun nóng 7,2 gam CH3COOH với 6,9 gam C2H5OH (xúc tác H2SO4) thì thu được 7,04 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là 

A. 66,67%.

B. 50,0%.

C. 53,33%.

D. 60,0%.

Câu 31:

Cho 8,24 gam α-amino axit X (phân tử có một nhóm –COOH và một nhóm –NH2) phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 11,16 gam muối. X là

A. H2NCH(C2H5)COOH.

B. H2NCH2CH(CH3)COOH

C. H2N[CH2]2COOH

D. H2NCH(CH3)COOH.

Câu 32:

Cho 10 ml dung dịch muối canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na2CO3. Lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 0,28 gam chất rắn. Nồng độ mol của ion canxi trong dung dịch ban đầu là

A. 0,50M

B. 0,05M

C. 0,70M

D. 0,28M

Câu 33:

Hòa tan hết m gam bột nhôm kim loại bằng dung dịch HNO3 thu được dung dịch A không chứa muối amoni và 1,12 lít hỗn hợp khí gồm N2 và N2O có tỉ khối so với He bằng 10,2. Khối lượng ban đầu m có giá trị bằng 

A. 3,78 gam

B. 4,32 gam

C. 1,89 gam

D. 2.16 gam.

Câu 34:

Cho 200 ml dung dịch H3PO4 1M vào 250 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,5M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Số gam muối có trong dung dịch X là 

A. 38,4 gam

B. 32,6 gam.

C. 36,6 gam

D. 40,2 gam

Câu 35:

Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp A gồm Mg, Fe2O3 bằng dung dịch HNO3 đặc, dư, thu được dung dịch B và V lít NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Thêm NaOH dư vào dung dịch B. Kết thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 28 gam chất rắn. Giá trị của V là 

A. 44,8

B. 33,6.

C. 22,4.

D. 11,2

Câu 36:

Dung dịch X chứa hỗn hợp KOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Dung dịch Y chứa hỗn hợp H2SO4 0,25M và HCl 0,75M. Thể tích dung dịch X cần để trung hòa vừa đủ 40ml dung dịch Y là

A. 0,063 lít

B. 0,125 lít

C. 0,15 lít.

D. 0,25 lít

Câu 37:

Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm fructozơ, metyl fomat, anđehit fomic và glixerol. Sau phản ứng thu được 16,8 lít khí CO2 (đktc) và 16,2 gam H2O. Thành phần % theo khối lượng của glixerol trong hỗn hợp X là 

A. 62,67%.

B. 60,53%.

C. 19,88%.

D. 86,75%.

Câu 38:

Hỗn hợp X gồm Al, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m gần giá trị nào nhất sau đây? 

A. 9,0.

B. 9,5

C. 8,0.

D. 8,5

Câu 39:

Cho 8 gam Ca tan hoàn toàn trong 200 ml dung dịch hỗn hợp HCl 2M và H2SO4 0,75M thu được khí H2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Đáp án nào sau đây là đúng về giá trị của m? 

A. 22,2 < m < 27,2

B. 25,95 < m < 27,2

C. 22,2 ≤ m ≤ 27,2.

D. 22,2 ≤ m ≤ 25,95.

Câu 40:

Cho các phản ứng sau:
(a) X + O2
 xtY.              

(b) Z + H2xt G.

(c) Z + Y 80°CHgSO4, H2SO4 T.

(d) T + H2xt Y + G.

Biết X, Y, Z, T, G đều có phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa; G có 2 nguyên tử cacbon. Phần trăm khối lượng của oxi trong T là

A. 53,33%.

B. 43,24%.

C. 37,21%

D. 44,44%.