Tổng hợp đề thi cuối kì II môn Toán lớp 5, có lời giải chi tiết (Đề 28)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chữ số 3 trong số 382,53 có giá trị là:

A. 3 đơn vị.          

B. 3 phần trăm.        

C. 3 chục  

D. 3 phần mười

Câu 2:

Hỗn số  435 được viết dưới dạng phân số là:

A. 235

B. 253

C. 1310

D. 135

Câu 3:

5840g = … Kg ? Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

A. 58,4kg .           

B. 5,84kg . 

C. 0,584kg      

D. 0,0584kg

Câu 4:

25% của một số là 75 vậy số đó là:

A. 18,75  

B. 25,100 

C. 300     

D. 75

Câu 5:

Khoảng thời gian từ lúc 8 giờ kém 15 phút đến 8 giờ 30 phút là:

A. 15 phút.  

B. 20 phút.  

C. 35 phút.    

D. 45 phút.

Câu 6:

Một trường tiểu học có 260 học sinh nam  và 320 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam bằng bao nhiêu phần trăm số học sinh nữ ?

A. 0,81%; 

B. 81,25%;     

C. 8125%;     

D. 12,30%.

Câu 7:

Hình lập phương có cạnh là 4m. Vậy thể tích hình đó là:

A. 64 m3 ;  

B. 16 m3 ;    

C. 12 m3 ;   

D. 96 m3.

Câu 8:

Kết quả của phép trừ: 35,2 – 30,12 là:

A. 0,12 

B. 5,80

C. 5,08  

D. 0,08

Câu 9:

Viết các số 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205 theo thứ tự từ bé đến lớn:

A. 4,5 ; 4,25 ; 4,52 ; 4,205  

B. 4,5 ; 4,205 ; 4,25 ; 4,52;

C. 4,25 ; 4,205; 4,52; 4,5

D. 4,205; 4,25 ; 4,5 ; 4,52

Câu 10:

Cho hình tam giác có cạnh đáy dài  4cm, chiều cao 2,5 cm.

Diện tích hình tam giác đó là:

A. 5 cm2 ;  

B. 10 cm2

C.  13cm2 ;         

D. 6,5 cm2

Câu 11:

Số thập phân gồm 3 đơn vị và 7 phần mười đơn vị được viết là:

A. 3,07 ;         

B. 3,7  

C. 37,10 ;          

D. 30,7

Câu 12:

237,5 m2=  ....... dm2:

A. 23,75

B. 2,0375 

C. 2,375 

D. 23750 

Câu 13:

6 giờ 30 phút – 4 giờ 45 phút = .... 

A. 1 giờ 45 phút ;    

B. 2 giờ 45 phút ;   

C. 1 giờ 15 phút;     

D. 1 giờ 75 phút.