Tổng hợp đề thi học kì II môn Toán lớp 5 (đề 28)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Số ‘Ba mươi tư đơn vị, bốn phần nghìn’ được viết là:

A. 3,404

B. 34,04

C. 34,004

D. 34,4

Câu 2:

Hỗn số 15100 viết dưới dạng số thập phân là:

A. 10,5

B. 1,5

C. 1.05

D. 0,105

Câu 3:

Số:  25,304 được đọc là:

A. Hai lăm phẩy ba không bốn

B. Hai lăm phẩy ba trăm linh  bốn.

C. Hai  mươi lăm phẩy ba trăm linh bốn.

Câu 4:

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 8,325ha  = .......m2  là:

A. 183,25 m2

B. 1832,5m2

C. 18325 m2

D. 183250 m2D

Câu 5:

348,2  - 69,76 = ?

A. 278,44 

B. 278,56

C. 288,44

D. 278,54

Câu 6:

5,6  x 3,24 = ?

A. 181,44 

B. 18,144

C. 18,414

D. 18144

Câu 7:

Tỉ số 45viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 80%

B. 0,80%

C. 0,8%

D. 8%

Câu 8:

Nếu dịch chuyển dấu phẩy của số thập phân 6,753 sang bên phải hai hàng thì chữ  số 7 có giá trị là:

A. 7

B. 70

C. 710

D. 7100

Câu 9:

2,5 < .....< 2,6. Số thập phân bé nhất viết vào chỗ chấm là

A. 2,50

B. 2,51

C. 2,52;

D. 2,15

Câu 10:

Trong số thập phân 584,206 giá trị của chữ số 8 gấp giá trị của chữ số 2 là:

A. 4 lần

B. 40 lần

C. 400 lần;

D. 4000 lần

Câu 11:

3% x 2% = ?

A.6%

B. 0,6%

C. 0,06%

D. 0,006%

Câu 12:

Diện tích hình vuông sẽ giảm đi bao nhiêu lần nếu ta giảm cạnh của nó đi 2 lần?

A. 2 lần

B. 4 lần

C. 6 lần

D.8 lần

Câu 13:

Phân số 34 được viết thành số thập phân là:

A. 3,4

B. 0,75

C. 7,5

D. 0,075

Câu 14:

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của  8 tấn 25 kg   = .......tấn  là

A. 8,25

B. 8,025

C. 82,5

D. 0,825

Câu 15:

Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là:

A. 8,5%

B. 850%

C. 0,85%

D. 85%

Câu 16:

Biểu thức 30,2 : 10 bằng biểu thức nào dưới đây.

A. 30,2 x 10

B. 30,2 x 0,1

C. 30,2  : 0,1 

D. 30,2 x 1

Câu 17:

51,32%   x   2   = ?

A.10,264 %

B. 102,64%

C. 1026,4%

D. 10264%

Câu 18:

Thể tích của hình lập phương có cạnh 8dm là

A. 512dm

B. 521 dm3

C.  512 dm2

D. 512 dm3

Câu 19:

Trong các số thập phân: 62,372 ;    62,732 ;     63,273  ;   63,723.

Số lớn nhất trong các số trên là:

A. 62,372

B. 62,732

C.  62,273

D. 62,723

Câu 20:

Giá trị của chữ số 9 trong số nào sau đây là bé nhất?

A. 132,09 

B. 253,92

C. 936,24

D. 193,26

Câu 21:

Một hình tròn có đường kính 4dm. Nửa chu vi hình tròn đó là.

A.50,24dm

B. 6,28 dm2

C.25,12 dm

D. 62,8cm

Câu 22:

Trong các khoảng thời gian sau thời gian nào là lâu nhất

A. 300 giây

B. 13 giờ

C. 15 phút

D. 21 phút

Câu 23:

Cho số thập phân 57,06. Giá trị của số này sẽ thay đổi như thế nào khi được bỏ dấu phẩy ?

A. Tăng 10 lần

B. Tăng 100 lần

C. Giảm 100 lần

D. Giảm 10 lần

Câu 24:

0,03  = ?

A.   3

B.   310

C.   3100

D.   31000

Câu 25:

Cho 3 số M ; N ; Q , biết:

M + N  = 363,18  ;   M + Q = 363,36   ; N + Q  = 461,94. Giá trị của mỗi số M; N ; Q  lần lượt là:

A. 132,3 ;  230,88 ; 231,06  

B. 231,06  ;132,3  ;  230,88  

C. 132,3 ;  231,06 ;  230,88