Tổng hợp đề thi minh họa Hóa Hoc chuẩn cấu trúc Bộ giáo dục có đáp án (đề số 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cacbohiđrat X không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit và X làm mất màu dung dịch brom. Vậy X là

A. Glucozơ 

B. Fructozơ 

C. Saccarozơ 

D. Tinh bột

Câu 2:

Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp

A. tơ visco và tơ axetat

B. tơ tằm và bông

C. tơ nilon-6,6 và bông

D. tơ nilon-6,6 và tơ nitron

Câu 3:

Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa hai nào sau đây cho este có mùi hoa nhài

A. Ancol isoamylic và axit axetic

B. Ancol benzylic và axit axetic

C. Ancol isoamylic và axit fomic

D. Ancol benzylic và axit fomic

Câu 4:

Peptit X có công thức Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe-Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn X thu được tối đa bao nhiêu loại peptit khác nhau có amino axit đầu N là phenylalanin (Phe)?

A. 3

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 5:

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ sau

Chất rắn X là

A. Na2CO3

B. NH4NO3

C. NaCl

D. NH4Cl

Câu 6:

Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư) tạo muối Fe(III). Chất X là

A. AgNO3 

B. H2SO4 

C. HCl 

D. CuSO4 

Câu 7:

Kim loại nào dưới đây tác dụng với dung dịch NaOH, dung dịch HCl nhưng không tác dụng với HNO3 đặc nguội

A. Al

B. Fe

C. Zn

D. Cr

Câu 8:

Nhúng thanh Ni nguyên chất vào dung dịch nào sau đây sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa

A. FeCl3

B. HCl

C. CuCl2

D. CrCl3

Câu 9:

Crom được mạ lên sắt để bảo vệ sắt và dùng để chế thép không gỉ vì

A. crom có lớp màng oxit rất mỏng, bền bảo vệ bên ngoài

B. crom có độ hoạt động hóa học mạnh hơn sắt

C. crom là kim loại màu trắng ánh bạc đẹp và khó nóng chảy

D. crom là kim loại nặng và có độ cứng cao

Câu 10:

Dãy các chất có thể gây ra ô nhiễm môi trường đất là 

A. Cacbon monooxit, cacbon đioxit, metan, lưu huỳnh đioxit, kim loại chì

B. Các cation như: Cd2+, Pb2+, Hg2+, và các anion như PO43-,NO3-,SO42-

C. Phân bón hóa học, thuốc bảo vệ thực vật, chất phóng xạ

D. Freon và các khí halogen như clo, brom

Câu 11:

Hòa tan hết x mol bột Fe trong dung dịch chứa y mol Fe(NO3)3 và z mol HCl, sau khi kết thúc các phản ứng, thu được dung dịch X chỉ chứa một chất tan duy nhất. Dung dịch X không hòa tan được bột Cu. Mối liên hệ x, y, z là

A. 3x + 3y = 2z

B. 2x + 2y = z

C. x + y = z

D. x + y = 2z

Câu 12:

Phát biểu sai là

A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo

B. Trong dung dịch, các α-aminoaxit tồn tại chủ yếu dưới dạng phân tử

C. Các chất béo không no có khả năng phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng)

D. Các amino axit thiên nhiên là cơ sở kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống

Câu 13:

Nhận xét nào sau đây không đúng 

A. Fe(OH)2 và Cr(OH)2 đều là bazơ và có tính khử

B. BaSO4 và BaCrO4 hầu như không tan trong nước

C. SO3 và CrO3 đều là oxit axit

D. Al(OH)3 và Cr(OH)3 đều lưỡng tính và có tính khử

Câu 14:

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, E. Kết quả được ghi ở bảng sau

Các chất X, Y, Z, T, E lần lượt là

A. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, Gly-Ala-Val, anilin

B. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, anilin, Gly-Ala-Val

C. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, anilin, Gly-Ala-Val

D. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, Gly-Ala-Val, anilin

Câu 15:

Dẫn 8,96 lít khí CO (đktc) qua 13,44 gam hỗn hợp rắn gồm Fe3O4, Fe2O3 và CuO nung nóng, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam rắn X và hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 9. Giá trị của m là

A. 9,68 gam

B. 10,24 gam

C. 9,86 gam

D. 10,42 gam

Câu 16:

Trong phòng thí nghiệm, silic được điều chế bằng phương pháp nào

A. Dùng than cốc khử silic đioxit ở nhiệt độ cao

B. Đốt cháy một hỗn hợp bột magie và cát nghiền mịn

C. Nung than cốc, cát (SiO2) và Ca3(PO4)2 trong lò điện (12000C)

D. Cho silic đioxit tác dụng với axit flohiđric

Câu 17:

Cho các chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng

A. Có 3 chất làm mất màu dung dịch Br2

B. Có 2 chất tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3

C. Cả 4 chất đều làm mất màu dung dịch Br2

D. Không có chất nào làm mất màu dung dịch KMnO4

Câu 18:

Cho 6,08 gam hỗn hợp X gồm hai amin đơn chức có cùng số mol tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 16,16 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối lớn trong 6,08 gam X là

A. 2,48 gam

B. 3,60 gam

C. 4,72 gam

D. 3,04 gam

Câu 19:

Nung hỗn hợp gồm Al, Fe3O4 và Cu ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được chất rắn Y và khí H2. Cho Y vào dung dịch AgNO3, thu được chất rắn Z và dung dịch E chứa 3 muối. Cho HCl dư vào E, thu được khí NO. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần chất tan trong E là:

A. Al(NO3)3, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3

B. Cu(NO3)2, Fe(NO3)3 và AgNO3

C. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3

D. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3

Câu 20:

Cho các chất: propan-1,3-điol, axit fomic, anbumin, glixerol, anđehit axetic, glucozơ,   Gly-Ala, saccarozơ. Số chất trong dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. 4

B. 6

C. 5

D. 7

Câu 21:

Nung m gam đá vôi có chứa 80% CaCO3 được V lít CO2 (đktc). Cho lượng CO2 thu được tác dụng với dung dịch có chứa 80 gam NaOH chỉ cho được một muối hiđrocacbonat X duy nhất. Giá trị của m là

A. 125

B. 250

C. 160

D. 200

Câu 22:

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y

Dung dịch X có thể chứa hỗn hợp các chất nào sau đây

A. Glyxin, ancol metylic, HCl đặc

B. Dầu ăn, dung dịch H2SO4 loãng

C. Anbumin, dung dịch NaOH loãng

D. Tinh bột, dung dịch H2SO4 loãng

Câu 23:

Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ, ban đầu trong cốc chứa dung dịch nước vôi trong, đóng khoá để dòng điện chạy trong mạch

Sục rất từ từ khí CO2 vào cốc cho đến dư, độ sáng của bóng đèn thay đổi như thế nào

 

A. Ban đầu mờ dần đi, sau đó vẫn mờ

B. Ban đầu không đổi, sau đó sáng dần lên

C. Ban đầu mờ dần đi, sau đó sáng dần lên

D. Mờ dần đi, rồi tắt hẳn

Câu 24:

Lên men a gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 20 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 6,8 gam so với ban đầu, hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của a là

A. 30 gam

B. 10 gam

C. 20 gam

D. 40 gam

Câu 25:

Có 5 hỗn hợp, mỗi hỗn hợp gồm 2 chất rắn có số mol bằng nhau: Na2O và Al2O3; Cu và Fe2(SO4)3; KHSO4 và KHCO3; BaCl2 và CuSO4; Fe(NO3)2 và AgNO3. Số hỗn hợp có thể tan hoàn toàn trong nước (dư) chỉ tạo ra các chất tan tốt trong nước là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 26:

Số este thuần chức của etylen glicol (mạch hở) có công thức phân tử C8H12O4, không tham gia phản ứng tráng bạc là

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 27:

Một dung dịch X chứa 0,01 mol Ba2+, 0,01 mol NO3-, a mol OH-, b mol Na+. Để trung hòa 1/2 dung dịch X cần dùng 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là

A. 3,36 gam

B. 1,68 gam

C. 2,56 gam

D. 3,42 gam

Câu 28:

Cho m gam axit glutamic vào dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,8M, thu được dung dịch X chứa 14,43 gam chất tan. X phản ứng vừa đủ với dung dịch Y chứa H2SO4 0,6M và HCl 0,8M, thu được dung dịch Z chứa 23,23 gam muối. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

A. 7,35

B. 8,82

C. 10,29

D. 11,76 

Câu 29:

Thực hiện sơ đồ phản ứng sau đối với chất X là muối của α-amino axit:

(1) X + 2NaOH to  Y + Z + 2H2O;                

(2) Y + 3HCl → T + NaCl

Biết rằng trong T, nguyên tố clo chiếm 32,42% về khối lượng, Nhận định sai là

Thực hiện sơ đồ phản ứng sau đối với chất X là muối của α-amino axit

B. Chất Y có tính lưỡng tính

C. Chất Z tan tốt trong nước tạo ra dung dịch dẫn được điện

D. Chất T tác dụng với CH3OH/HCl, đun nóng theo tỉ lệ mol 1 : 1

Câu 30:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Cho hỗn hợp gồm 2a mol Na và a mol Al vào lượng nước dư.

(2) Cho a mol bột Cu vào dung dịch chứa a mol Fe2(SO4)3.

(3) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol KHCO3.

(4) Cho dung dịch chứa a mol BaCl2 vào dung dịch chứa a mol CuSO4.

(5) Cho dung dịch chứa a mol Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa a mol AgNO3.

(6) Cho a mol Na2O vào dung dịch chứa a mol CuSO4

Số trường hợp thu được dung dịch chứa hai muối là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

Câu 31:

Hỗn hợp X gồm metan, propan, etilen, buten có tổng số mol là 0,57 mol và khối lượng là m gam. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 54,88 lít O2 (đktc). Cho m gam X qua dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng là 0,35 mol. Giá trị của m là:

A. 22,28  

B. 22,68  

C. 24,24  

D. 24,42 

Câu 32:

Hấp thụ hết V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,2M. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch X chỉ chứa các muối. Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch X. Phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau

Giá trị của V là

A. 5,660 lít

B. 5,376 lít

C. 6,048 lít

D. 6,720 lít

Câu 33:

Cho các phát biểu sau:

(1) Thủy phân hoàn toàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit axetic.

(2) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(3) Ở điều kiện thường, alanin là chất rắn.

(4) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

(5) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

(6) Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.

(7) Liên kết peptit là liên kết –CO–NH– giữa hai đơn vị α-aminoaxit.

(8) Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím. 

Số phát biểu đúng là:

A. 5

B. 7

C. 4

D. 6

Câu 34:

Cho các phát biểu sau

1. Dùng dung dịch Fe(NO3)3 dư để tách Ag ra khỏi hỗn hợp Fe, Cu và Ag.

2. Fe-C là hợp kim siêu cứng.

3. Kim loại kiềm dùng để điều chế một số kim loại khác bằng phương pháp thủy luyện.

4. Phương pháp cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối clorua nóng chảy của chúng.

5. Khi đốt nóng, các kim loại kiềm thổ đều bốc cháy trong không khí.

6. Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp ngoài cùng.

7. Các kim loại kiềm đều dễ nóng chảy.

8. Trong một chu kì, bán kính nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.

9. Tính chất hóa học của hợp kim hoàn toàn khác tính chất hóa học của các đơn chất tham gia tạo thành hợp kim.

10. Nguyên tắc luyện thép từ gang là dùng O2 oxi hóa C, Si, P, S, Mn, … trong gang để thu được thép. 

Số phát biểu đúng là:

A. 7

B. 8

C. 6

D. 5

Câu 35:

Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A trong thời gian 6562 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch giảm 15,11 gam. Dung dịch sau điện phân hòa tan tối đa m gam bột Fe, phản ứng tạo ra khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị m là

Tiến hành điện phân dung dịch chứa NaCl và 0,15 mol Cu(NO3)2 bằng điện

B. 5,04 gam

C. 2,80 gam

D. 3,36 gam

Câu 36:

Cho 3,99 gam hỗn hợp X gồm CH8N2O3 và C3H10N2O4, đều mạch hở, tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y và 1,232 lít khí X duy nhất (đktc, làm xanh quỳ ẩm). Cô cạn Y thu được chất rắn chỉ chứa ba muối. % Khối lượng muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất có trong Y là:

A. 22,20%

B. 24,63%

C. 31,15%

D. 19,43%

Câu 37:

Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y và 5,712 lít khí (đktc) và dung dịch Y. Cho 500 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,6M và NaOH 0,74M tác dụng với Y thu được dung dịch Z. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 2M vào dung dịch Z thì nhận thấy khối lượng kết tủa lớn nhất khi thêm V ml dung dịch. Giá trị của V là

A. 140

B. 70

C. 150

D. 120

Câu 38:

Đun 0,1 mol este X có chứa vòng benzen bằng dung dịch NaOH 8% vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được phần hơi chỉ chứa nước có khối lượng 139,8 gam và phần rắn Y gồm ba muối đều có khối lượng phân tử lớn hơn 70 đvC và đều có không quá 3 liên kết π. Đốt cháy toàn bộ Y cần dùng 1,35 mol O2, thu được 15,9 gam Na2CO3; 50,6 gam CO2; 9,9 gam H2O. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong X là:

A. 28,3%

B. 27,7%

C. 24,7%

D. 27,3%

Câu 39:

Cho m gam hỗn hợp rắn gồm Fe, Fe(NO3)2 vào 400ml dung dịch chứa Cu(NO3)2 0,2M; Fe(NO3)3 0,05M và HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chỉ chứa 2 chất tan (không chứa ion NH4+); hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu và còn lại 32m/255 gam rắn không tan. Tỉ khối của Y so với He bằng 19/3. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch X, thấy thoát ra 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất); đồng thời thu được x gam kết tủa. Giá trị của x gần nhất với:

A. 272,0 gam

B. 274,0 gam

C. 276,0 gam

D. 278,0 gam

Câu 40:

Cho hỗn hợp E chứa bốn chất hữu cơ mạch hở gồm peptit X (cấu tạo từ hai amino axit có dạng H2NCmH2mCOOH), este Y (CnH2n-12O6) và hai axit không no Z, T (Y, Z, T cùng số mol). Đun 24,64 gam E với dung dịch chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được glixerol và a gam hỗn hợp rắn M chỉ chứa 4 muối. Đốt cháy hoàn toàn 24,64 gam E cần 1,12 mol O2, thu được 0,96 mol CO2. Giá trị của a gần nhất với:

A. 37,76 gam

B. 41,90 gam

C. 43,80 gam

D. 49,50 gam