Tổng hợp đề thi minh họa Hóa Hoc chuẩn cấu trúc Bộ giáo dục có đáp án (đề số 16)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kim loại Fe có tính khử mạnh hơn kim loại nào sau đây?

A. Al

B. Mg

C. K

D. Cu

Câu 2:

Khi tác dụng với HCl thì Al(OH)3 thể hiện tính

A. khử

B. oxi hóa

C. bazơ

D. axit

Câu 3:

Trong công nghiệp HNO3 được điều chế bằng cách

A. cho dung dịch HCl phản ứng với dung dịch KNO3

B. cho O2 phản ứng với khí NH3

C. hấp thụ đồng thời hỗn hợp khí NO2 và O2 vào H2O

D. hấp thụ khí N2 và H2O

Câu 4:

Chất nào sau đây phản ứng được với phenol (C6H5OH)?

A. NaNO3

B. KCl

C. KHCO3

D. NaOH

Câu 5:

Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. NaOH

B. CrCl3

C. Cr(OH)3

D. KOH

Câu 6:

Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất cực độc phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiệm trong đến sức khỏe của con người, đó là chất độc màu da cam. Chất độc này còn được gọi là

A. DDT

B. nicôtin

C. đioxin

D. TNT

Câu 7:

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. CH3COOH

B. Mg(OH)2

C. NH4Cl

D. HCOOH

Câu 8:

Trong công nghiệp, kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp

A. nhiệt luyện

B. thuỷ luyện

C. điện phân dung dịch

D. điện phân nóng chảy

Câu 9:

Cho các tơ sau: tơ xenlulozơ axetat, tơ capron, tơ nitron, tơ visco, tơ nilon-6,6. Có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ poliamit

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 10:

Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là

A. Polietilen

B. Polistiren

C. Polipropilen

D. Poli(vinyl clorua)

Câu 11:

Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử chất béo là

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 12:

Crom(III) hiđroxit (Cr(OH)3) không tan trong dung dịch nào sau đây

A. HCl

B. KNO3

C. NaOH

D. H2SO4 (loãng)

Câu 13:

Lên men 66 kg nước rỉ đường (chứa 25% saccarozơ) thành ancol etylic với hiệu suất 60%. Toàn bộ lượng ancol etylic thu được pha thành V lít rượu 40° (khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/rnl). Biết quá trình lên men chỉ xảy ra phản ứng: C12H22O11 + H2O  4C2H5OH + 4CO2.

Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 16,6

B. 13,3

C. 27,7

D. 8,3

Câu 14:

Nhiệt phân 83,68 gam hỗn hợp gồm KClO3, Ca(ClO3)2, CaCl2, KCl thu được chất rắn X và 17,472 lít khí (đktc). Chất rắn X được hỏa tan vào nước, sau đó dung dịch tạo thành cho phản ứng vừa đủ với 360 ml dung dịch K2CO3 0,5M thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất tan có trong dung dịch Z là

A. 48,62 gam

B. 43,25 gam

C. 65,56 gam

D. 36,65 gam

Câu 15:

Dung dịch axit acrylic không phản ứng được với chất nào sau đây?

A. Na2CO3

B. Mg(NO3)2

C. Br2

D. NaOH

Câu 16:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Đốt cháy hoàn toàn CH4 bằng oxi, thu được CO2 và H2O

B. SiO2 là oxit axit

C. SiO2 tan tốt trong dung dịch HCl

D. Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư, dung dịch bị vẩn đục

Câu 17:

Cho hỗn hợp FeCO3 và CaCO3 vào dung dịch HNO3 loãng (dư), sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp 2 khí có tỉ khối so với H2 là 20,6 (trong đó có một khí hóa nâu trong không khí) và dung dịch X không có muối amoni. Phần trăm số mol của FeCO3 trong hỗn hợp ban đầu là

A. 50%.

B. 77,68%.

C. 80%.

D. 75%.

Câu 18:

Hỗn hợp X chứa Ala-Ala-Gly, Ala-Glu-Gly, Ala-Val-Gly. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong NaOH dư, sản phẩm thu được có chứa 9,7 gam muối của Gly và 13,32 gam muối của Ala. Đốt cháy hoàn toàn lượng X trên thu được a mol CO2. Giá trị của a là

A. 0,56

B. 0,60

C. 0,96

D. 1,00

Câu 19:

Cho hình vẽ

Hình vẽ trên mô tả thí nghiệm nào sau đây?

A. Điều chế và thử tính chất của etilen

B. Điều chế và thử tính chất của axetilen

C. Điều chế và thử tính chất của đietyl ete

D. Điều chế và thử tính chất của ancol etylic

Câu 20:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn

B. Nhiệt độ sôi của metyl fomat thấp hơn axit axetic

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tò este đơn chức luôn là một số chẵn

D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol

Câu 21:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Na2SiO3.

(b) Sục khí NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

(c) Cho dung dịch Na3PO4 đến dư vào dung dịch AgNO3.

(d) Cho dung dịch HNO3 đến dư vào dung dịch NaAlO2.

Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

R + H2SO4 (loãng, nguội)  y RSO4 + H2

RSO4 + Cl2  R2(SO4)3 + RCl3

R2(SO4)3 + KOH(dư)  R(OH)3 + K2SO4

Kim loại R là

A. Cr

B. Al

C. Cu

D. Fe

Câu 23:

Cho các chất sau: etin, stiren, propanal, axit metanoic, natrỉ fomat, vinylaxetilen, amoni axetat. Số chất không có phản ứng tráng bạc là

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 24:

Chất X là một α-amino axit mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,1 mol X vào dung dịch chứa 0,25 mol HCl dư, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng tối đa với 0,45 mol NaOH thu được dung dịch chứa 33,725 gam muối. Tên của X là

A. Glyxin

B. Alanin

C. Axit glutamic

D. Axit a-aminobutiric

Câu 25:

Cho từ từ HCl vào dung dịch X chứa a mol Ba(OH)2 và b mol Ba(AlO2)2. Đồ thị biểu diễn số mol Al(OH)3 theo số mol HCl như sau

Nếu cho dung dịch X ở trên tác đụng với 700 ml dung dịch H2SO4 1M thì thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A. 202,0 gam

B. 116,6 gam

C. 108,8 gam

D. 209,8 gam

Câu 26:

Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(1) X1 + H2O màng ngănđin phân dung dchX2 + X3↑ + H2↑.

(2) X2 + X4 BaCO3 + Na2CO3 + H2O.

(3) X2 + X3 X4 + X5 + H2O.

(4) X4 + X6  BaSO4 + K2SO4 + CO2 + H2O.

Các chất X2, X5, X6 lần lượt là

A. KOH, KClO3, H2SO4

B. NaOH, NaClO, KHSO4

C. NaHCO3, NaClO, KHSO4

D. NaOH, NaClO, H2SO4

Câu 27:

Hỗn hợp X gồm 0,2 mol axetilen, 0,1 mol but-l-in, 0,15 mol etilen, 0,1 mol etan và 0,85 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2 bằng a. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 NH3 thu được kết tủa và 19,04 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Sục khí Z qua dung dịch brom dư trong dung môi CCl4 thì có 8,0 gam brom phản ứng. Giá trị của của a gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 9

B. 10

C. 11

D. 12

Câu 28:

Điện phân 200 ml một dung dịch chứa 2 muối là Cu(NO3)2, AgNO3 với cường độ dòng điện là 0,804A đến khi bọt khí bắt đầu thoát ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ, khi đó khối lượng của cực âm tăng thêm 4,2 gam. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 trong dung dịch ban đầu là

A. 0,075M

B. 0.1M

C. 0,05M

D. 0,15M

Câu 29:

Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

(a) X + 2NaOH  X1 + X2 + H2O

(b) X1 + H2SO4  X3 + Na2SO4

(c) nX3 + nX4  nilon-6,6 + 2nH2O

(d) 2X2 + X3  X5 + 2H2O

Phân tử khối của X5

A. 202

B. 174

C. 198

D. 216

Câu 30:

Hòa tan hết 15,755 gam kim loại M trong 200 ml dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 23,365 gam rắn khan. Kim loại M là

A. Ba

B. Al

C. Na

D. Zn

Câu 31:

Cho sơ đồ phản ứng sau:

(1) Glucozơ  enzim 2X1 + 2CO2.

(2) X1 + X2 H+  X3 + H2O.

(3) Y (C7H12O4) + 2H2O t°H+ X1 + X2 + X4.

(4) X1 + O2 xt  X4 + H2O.

Biết các phản ứng trên đều xảy ra theo đúng tỉ lệ mol. Phát biểu nào sau đây sai

A. X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức

B. Nhiệt độ sôi của X4 cao hơn của X1

C. Phân tử X2 có 6 nguyên tử hiđro

D. Hợp chất Y có 3 công thức cấu tạo phù hợp

Câu 32:

Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z có cùng công thức phân tử C4H6O2. Các chất X, Z có mạch cacbon phân nhánh. Chất X phản ứng được với NaHCO3 trong dung dịch. Thủy phân Y bằng dung dịch NaOH, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc Z là hợp chất hữu cơ đa chức và không có phản ứng với Na ở điều kiện thường. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là

A. CH2=C(CH3)COOH, HCOOCH=CHCH3, CH3CH(CHO)2

B. CH3CH=CHCOOH, HCOOC(CH3)=CH2, CH3CH(CHO)2

C. CH3CH(CH3)COOH, HCOOC(CH3)=CH2, HOCCH2CH2CHO

D. CH3CH=CHCOOH, HCOOCH=CHCH3, HOCH2CH=CHCHO

Câu 33:

Đốt cháy hết 25,56 gam hỗn hợp H gồm hai este đơn chức thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin  cần đúng 1,09 mol O2, thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,02 mol khí N2. Cũng lượng H trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 39

B. 41

C. 43

D. 45

Câu 34:

Đun nóng 8,68 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng liên tiếp với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp Y gồm: ete (0,04 mol), anken và ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn lượng anken và ete trong Y, thu được 0,34 mol CO2. Nếu đốt cháy hết lượng ancol trong Y thì thu được 0,1 mol CO2 và a mol H2O. Phần trăm khối lượng của ancol có phân tử nhở trong X là

A. 82,95%.

B. 63,59%.

C. 69,12%.

D. 62,21%.

Câu 35:

Cho 7,5 gạm hỗn hợp X gồm kim loại M (hóa trị không đổi) và Mg (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 3) tác dụng với 3,36 lít Cl2, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hết toàn bộ Y trong lượng dư dung dịch HCl, thu được 1,12 lít H2. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đều đo ở đktc. Kim loại M là

A. Al

B. Na

C. Ca

D. K

Câu 36:

Tiến hành thí nghiệm theo các bước như hình vẽ dưới đây

Bước 1: Lấy một sợi dây điện (loại lõi 1 sợi đồng, đường kính sợi đồng khoảng 0,5 mm) gọt bỏ vỏ nhựa, cuốn thành hình lò xo dài 5cm và có đoạn dài để tay cầm (1).

Bước 2: Đốt nóng phần lò xo trên ngọn lửa đèn cồn (2), ban đầu ngọn lửa nhuốm màu xanh lá mạ sau đó ngọn lửa trở lại bình thường.

Bước 3: Nhúng nhanh phần lò xo vào ống nghiệm đựng clorofom CHCl3 (3) và lại đốt phần lò xo trên ngọn lửa đèn cồn (4).

Trong các phát biểu sau:

(a) Nếu ở bước 1 thay sợi dây đồng bằng sợi dây sắt thì ở bước 2 ngọn lửa ban đầu cũng nhuốm màu xanh lá mạ.

(b) Ở bước 3, ngọn lửa ở giai đoạn đầu cũng nhuốm màu xanh lá mạ.

(c) Nếu ở bước 3 thay clorofom bằng hexan thì ngọn lửa sẽ không nhuốm màu xanh lá mạ.

(d) Nguyên nhân chính làm cho ngọn lửa ở bước 2 nhuốm màu xanh lá mạ là do có phản ứng oxi hóa etanol (bị bay hơi khi đèn cồn cháy) với CuO (bao phủ trên lõi đồng) tạo ra anđehit axetic.

Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 37:

Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu, Cu2S, CuS, Fe, FeS, S tác dụng hết với HNO3 đặc nóng, dư thu được V lít khí NO2 (chất khí duy nhất thoát ra, sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư thu được 46,6 gam kết tủa, còn khi cho Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thì thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 24,64

B. 11,20

C. 16,80

D. 38,08

Câu 38:

Hòa tan hết 28,16 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và FeCO3 vào dung dịch chứa H2SO4 và NaNO3, thu được 4,48 lít (đktc), hỗn hợp khí Y (gồm CO2, NO, N2, H2) có khối lượng 5,14 gam và dung dịch Z chỉ chứa các muối trung hòa. Dung dịch Z phản ứng tối đa với 1,285 mol NaOH, thu được 43,34 gam kết tủa và 0,56 lít khí (đktc). Nếu cho Z tác dụng với BaO2 dư thì thu được 166,595 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng Mg trong X là

A. 38,35%.

B. 34,09%.

C. 29,83%.

D. 25,57%.

Câu 39:

Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, FeCO3 và Fe(OH)2 trong bình chân không, thu được chất rắn duy nhất là Fe2O3 và a mol hỗn hợp khí và hơi Y gồm NO2, CO2 và H2O. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn m gam X trong 120 gam dung dịch H2SO4 14,7%, thu được dung dịch chỉ chứa 38,4 gam muối trung hòa của kim loại và hỗn hợp khí gồm NO và CO2. Giá trị của a là

A. 0,18

B. 0,24

C. 0,30

D. 0,36

Câu 40:

Hỗn hợp X chứa 3 este mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức và được tạo bảo từ các axit cacboxylic có mạch không phân nhánh. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần dùng 0,52 mol O2, thu được 0,48 mol H2O. Đun nóng 24,96 gam X cần dùng 560 ml dung dịch NaOH 0,75 M thu được hỗn hợp Y chứa các ancol có tổng khối lượng là 13,38 gam và hỗn hợp Z gồm hai muối, trong đó có a gam muối T và b gam muối E (MT<ME). Tỉ lệ a : b gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 0,6

B. 1,2

C. 0,8

D. 1,4