Tổng hợp đề thi minh họa Hóa Hoc chuẩn cấu trúc Bộ giáo dục có đáp án (đề số 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một trong những rủi ro khi dùng mỹ phẩm giá rẻ, không rõ nguồn gốc là bị nhiễm độc kim loại nặng M với biểu hiện suy giảm trí nhớ, phù nề chân tay. Trong số các kim loại đã biết M có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất. Kim loại M là

A. Cs 

B. Li

C. Pb 

D. Hg 

Câu 2:

Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch CuSO4 và dung dịch HNO3 đặc, nguội

A. Mg

B. Al

C. Cr

D. Cu

Câu 3:

Khi tiến hành thí nghiệm sinh ra các khí độc như SO2, H2S, Cl2, NO2. Để hạn chế các khí này thoát ra từ ống nghiệm một cách có hiệu quả nhất đồng thời tiết kiệm nhất, chúng ta thường nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào

A. Dung dịch Ba(OH)2

B. Dung dịch nước vôi trong, Ca(OH)2

C. Dung dịch xút ăn da, NaOH

D. Dung dịch potat ăn da, KOH

Câu 4:

Tên gọi của amin có công thức cấu tạo CH3-NH-CH2-CH3

A. metyletylamin

B. N-metyletylamin

C. metyletanamin

D. etylmetylamin

Câu 5:

Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa

A. Dung dịch Na2SO4

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch Na2CO3

D. Dung dịch HCl

Câu 6:

Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH trong dung dịch khi đun nóng

A. Benzylamoni clorua

B. Glyxin

C. Metylamin

D. Metyl fomat

Câu 7:

Khi nói về kim loại, phát biểu sai là

A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr

B. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W

C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Au

D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li

Câu 8:

Hợp chất nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH loãng dư

A. CrO3

B. Cr2O3

C. K2Cr2O7

D. NaCrO2

Câu 9:

Để giảm thiểu nguy hiểm cho người điều khiển phương tiện và người tham gia giao thông, các loại kính chắn gió của ôtô thường được làm bằng thủy tinh hữu cơ. Polime nào sau đây là thành phần chính của thủy tinh hữu cơ

A. Poli(metyl metacrylat) 

B. Polietilen

C. Polibutađien

D. Poli(vinyl clorua)

Câu 10:

Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây

A. 2CaSO4.H2O 

B. CaSO4.H2O

C. CaSO4.2H2O

D. CaSO4

Câu 11:

Trong các loại hạt và củ sau, loại nào thường có hàm lượng tinh bột lớn nhất

A. Khoai tây

B. Sắn

C. Ngô

D. Gạo

Câu 12:

Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là

A. NaOH, Na3PO4, Na2CO3

B. HCl, NaOH, Na2CO3

C. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3

D. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3

Câu 13:

Khử hoàn toàn một oxit của kim loại M bằng khí CO ở nhiệt độ cao, thu được 8,96 gam kim loại M và 5,376 lít khí CO2 (đktc). Oxit của kim loại là

A. FeO 

B. Fe2O3

C. CuO

D. Fe3O4 

Câu 14:

Cho 18,64 gam hỗn hợp gồm Na và Al2O vào lượng nước dư, thu được a mol khí H2; đồng thời còn lại 6,8 gam rắn không tan. Giá trị của a là

A. 0,16 

B. 0,06

C. 0,08

D. 0,04

Câu 15:

Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit

A. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua)

B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo

C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ

D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, polietilen

Câu 16:

Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D = 1,52 g/ml) cần dùng là

A. 14,39 lít

B. 15 lít

C. 14,5 lít

D. 16,5 lít

Câu 17:

Cho 0,02 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 3,67 gam muối khan. Mặt khác 0,02 mol X tác dụng vừa đủ với 40 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là

A. H2NC2H3(COOH)2

B. H2NC3H5(COOH)2

C. (H2N)2C3H5COOH

D. H2NC3H6COOH 

Câu 18:

Có 4 chất: etilen, propin, buta-1,3-đien, benzen. Xét khả năng làm mất màu dung dịch brom của 4 chất trên, điều khẳng định đúng là

A. Cả 4 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

B. Cả 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

C. Cả 2 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

D. Chỉ có 1 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom

Câu 19:

Loại phân bón nào dưới đây phù hợp với đất chua

A.Supephotphat đơn

B. Supephotphat kép

C. Amophot

D. Phân lân nung chảy

Câu 20:

Quá trình quang hợp của cây xanh sinh ra khí O2 và tạo ra cacbohiđrat nào dưới đây

A. Xenlulozơ 

B. Saccarozơ

C. Tinh bột 

D. Glucozơ

Câu 21:

Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa

A. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3

B. Đốt sắt trong khí Cl2

C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng

D. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4

Câu 22:

Thuỷ phân este X (C8H8O2) trong dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch chứa hai muối. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 23:

Phát biểu nào sau đây đúng

A. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3

B. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3− , SO42- , Cl− 

C. Các kim loại kiềm thổ đều cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện

D. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O

Câu 24:

X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ 

B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ

C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ 

D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin

Câu 25:

Nhỏ từ từ đến hết 100 ml dung dịch chứa K2CO3 2M và KHCO3 3M vào 200 ml dung dịch HCl 2,1M, thu được khí CO. Dẫn toàn bộ khí CO thu được vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 2M và Ba(OH)2 0,8M, kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 11,82 

B. 15,76

C. 27,58

D. 31,52 

Câu 26:

Hỗn hợp X gồm chất Y (C3H10N2O4) và chất Z (CH8O3N2); trong đó Y là muối của axit hữu cơ và Z là muối của axit vô cơ. Đun nóng 20,4 gam X với dung dịch NaOH dư, thu được 7,168 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Nếu cho 20,4 gam X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được dung dịch T có chứa m gam các hợp chất hữu cơ. Giá trị của m l

A. 29,6gam 

B. 18,90gam 

C. 8,10gam 

D. 21,18gam

Câu 27:

Este hai chức, mạch hở X có công thức phân tử C6H6O4 và không tham gia phản ứng tráng bạc. X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxylic Z. Y không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường; khi đun Y với H2SO4 đặc ở 1700C không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng

A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh

B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc

C. Chất Y có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic

D. Chất Z có số nguyên tử H bằng số nguyên tử O

Câu 28:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3.

(b) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaOH.

(c) Cho Na2CO3 dư vào dung dịch Ca(HCO3)2

(d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3

(e) Cho Fe vào dung dịch HNO3

(f). Cho Mg vào dung dịch HNO3

Số thí nghiệm sau phản ứng thu được dung dịch luôn chứa một muối là

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 29:

Cho các phát biểu sau:

(a) Cr2O3 là oxit lưỡng tính và được dùng tạo màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.

(b) Trong các phản ứng, cation Cr3+ vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hóa.

(c) Crom (VI) oxit bốc cháy khi tiếp xúc với lưu huỳnh, cacbon, photpho, amoniac.

(d) Cho vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào dung dịch K2Cr2O7, màu của dung dịch không thay đổi.

(e) Rubi nhân tạo được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp Al­2O3, TiO2, Fe3O4.

(g) Trong điện phân, anot xảy ra quá trình oxi hóa; còn trong ăn mòn điện hóa, anot xảy ra quá trình khử.

(h) Ăn mòn kim loại trong thực tiễn chủ yếu là ăn mòn điện hóa.

(i) Tính chất vật lí chung của kim loại là tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim và tính cứng.

(k) Trong các kim loại nhẹ thì Cs có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.

Số phát biểu đúng là:

A. 5

B. 6

C. 4

D. 7

Câu 30:

Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hiđro với xúc tác Ni một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với hiđro bằng 10,75. Cho toàn bộ Y vào dung dịch brom dư thấy có tối đa a mol brom phản ứng. Giá trị của a là

A. 0,3

B. 0,2

C. 0,4

D. 0,05

Câu 31:

Khi sục từ từ CO vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol NaOH và b mol Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỷ lệ a : b là:

A. 4: 5

B. 5 : 4

B. 5 : 4

D. 9 : 4

Câu 32:

Cho các phát biểu sau:

(1) Chất béo tác dụng với dung dịch NaOH dư theo tỉ lệ mol 1 : 3.

(2) Các dung dịch protein đều cho phản ứng màu biure.

(3) Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.

(4) Hợp chất H2N-CH2-CH2-COOCH3 là este của alanin.

(5) Độ ngọt của saccarozơ kém hơn fructozơ.

(6) Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 33:

Cho 61,25 gam tinh thể MSO4.5H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, trong thời gian t giây, thấy khối lượng catot tăng m gam; đồng thời ở anot thu được 0,15 mol khí. Nếu thời gian điện phân là 2t giây, tổng số mol khí thoát ra 2 cực là 0,425 mol. Giá trị m là

A. 12,39gam 

B. 11,80 gam 

C. 13,44gam 

D. 12,80 gam

Câu 34:

Hỗn hợp E gồm 3 chất hữu cơ đa chức, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa các loại nhóm chức -OH, -CHO, -COOH. Chia 50,76 gam hỗn hợp E thành 3 phần bằng nhau:

- Phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO trong NH3 đun nóng, thu được 17,28 gam Ag.

- Phần 2 tác dụng với NaHCO3 dư, thấy thoát ra 2,688 lít khí CO2 (đktc).

- Phần 3 đem đốt cháy hoàn toàn thu được 11,2 lít khí CO2 (đktc) và 9,0 gam nước.

Phần trăm khối lượng của hợp chất hữu cơ có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với

A. 54,0% 

B. 53,5% 

C. 55,0%

D. 54,5%

Câu 35:

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp chất rắn X gồm Ba, BaO, Na, Al2O3 chỉ thu được dung dịch Y và 10,08 lít khí H (đktc). Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 vào dung dịch Y thu được kết quả như đồ thị dưới đây:

Giá trị m gần nhất với giá trị nào dưới đây

A. 76

B. 75

C. 73

D. 78 

Câu 36:

Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa tristearin theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam tristearin và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH nồng độ 40%.

Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn hợp khoảng 30 phút và khuấy liên tục bằng đũa thủy tinh, thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.

Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ, để nguội đến nhiệt độ phòng.

Phát biểu nào sau đây sai

A. Sau bước 2, thu được chất lỏng đồng nhất

B. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nhẹ nổi lên trên

C. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl là làm tăng tốc độ cho phản ứng xà phòng hóa

D. Phần chất lỏng sau khi tách hết xà phòng có thể hòa tan Cu(OH)2 thành dung dịch màu xanh lam

Câu 37:

Dẫn từ từ khí CO qua ống sứ nung nóng chứa hỗn hợp X gồm CuO, Fe2O3, Al2O3 và BaO, thu được hỗn hợp Y. Hỗn hợp Y tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, thu được dung dịch Z và chất rắn T. Chất rắn T tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được chất rắn T1 và dung dịch T2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây sai

A. Điện phân dung dịch T2, chỉ có khí O2 thoát ra ở Anot

B. Hỗn hợp X tan hết trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch có thể phản ứng với Na2SO4

C. Nhỏ từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch Z, thu được kết tủa chứa một chất

D. Hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu đực dung dịch chứa hai chất tan

Câu 38:

X, Y, Z là 3 este đều no mạch hở (không chứa nhóm chức khác và (MX < MY < MZ). Đun hỗn hợp E chứa X, Y, Z với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 1 ancol T và hỗn hợp F chứa 2 muối A, B có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 3 (MA < MB). Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 12 gam và đồng thời thu được 4,48 lít H2 (dktc). Đốt cháy toàn bộ F thu được Na2CO3, CO2 và 6,3 gam H2O. Số nguyên tử hiđro có trong một phân tử Y là:

A. 6

B. 12 

C. 10 

D. 8 

Câu 39:

Nung 61,32 gam hỗn hợp rắn gồm Al và các oxit sắt trong khí trơ ở nhiệt độ cao đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Chia X thành 2 phần bằng nhau.

- Phần một cho tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được 2,016 lít khí (đktc).

- Phần hai hòa tan hết trong dung dịch chứa 1,74 mol HNO3 thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 4,032 lít NO (đktc) thoát ra.Cô cạn dung dịch Y, lấy rắn thu được đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được hai chất rắn có số mol bằng nhau. Nếu cho Y tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư thì thu được a gam kết tủa.

Giá trị của a là

A. 50,40

B. 50,91 

C. 57,93

D. 58,20

Câu 40:

Hỗn hợp T gồm P, Q (MP < MQ) là hai α-amino axit thuộc cùng dãy đồng đẳng với glyxin. Lấy lần lượt 16x mol, 12x mol và 10x mol T để tạo ra các peptit tương ứng là X, Y, Z. Biết X, Y, Z mạch hở và đều chứa cả 2 gốc amino axit. Cho hỗn hợp H gồm X, Y, Z với khối lượng như trên tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 47,5 gam hai muối khan (số mol của hai muối bằng nhau). Đốt cháy hết lượng nuối khan trong oxi, thu được 27,36 gam H2O. Biết số mol X bằng 4/7 lần số mol hỗn hợp H; số nguyên tử nitơ trong X không quá 6 và tổng số nguyên tử nitơ của ba peptit bằng 20. % khối lượng của Z trong H có giá trị gần nhất với

A. 24%

B. 25%

C. 26%

D. 27%