Tổng hợp đề thi minh họa Hóa Hoc chuẩn cấu trúc Bộ giáo dục có đáp án (đề số 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Chất X được sử dụng trong quá trình sản xuất nhôm trong công nghiệp để giảm nhiệt đô nóng chảy của nhôm oxit, tăng khả năng dẫn điện của hỗn hợp nóng chảy... X là

A. Bôxit

B. Criolit

C. Manhetit

D. Đôlômit

Câu 2:

Hợp chất nào dưới đây không tác dụng dung dịch NaOH loãng

A. Cr(OH)3

B. Al(OH)3

C. Al2O3

D. Cr2O3

Câu 3:

Cho luồng khí H2 (dư) đi qua hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau khi kết thúc phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là

A. Cu, FeO, ZnO, MgO

B. Cu, Fe, Zn, Mg

C. Cu, Fe, Zn, MgO

D. Cu, Fe, ZnO, MgO

Câu 4:

Phương trình hóa học nào sau đây là sai

A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2

C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2

Câu 5:

Thành phần chính của phân hỗn hợp nitrophotka là

A. KNO3 và (NH4)2HPO4

B. (NH4)3PO4 và (NH4)2HPO4

C. KNO3 và NH4H2PO4

D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4

Câu 6:

Chất nào dưới đây không phải là este

A. HCOOC6H5

B. HCOOCH3

C. CH3COOH

D. CH3COOCH­3

Câu 7:

Khử mùi tanh của cá (chủ yếu do trimetylamin gây nên) bằng

A. Muối ăn

B. Giấm ăn

C. Mì chính

D. Dầu ăn

Câu 8:

Cho các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Dãy gồm tất cả các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá

B. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ

C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ

D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ

Câu 9:

Phát biểu nào về cacbohiđrat là đúng

A. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, các sản phẩm đều làm mất màu nước brom

B. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozơ

C. Amilopectin và xenlulozơ đều là polime thiên nhiên và có mạch cacbon phân nhánh

D. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ

Câu 10:

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3:

Khí Y là

A.CO2

B. SO2

C. H2

D. Cl2

Câu 11:

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học

A. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7

B. Cho bột Fe vào dung dịch CrSO4

C. Cho Cr(OH)3 vào dung dịch NaOH loãng

D. Cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4

Câu 12:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không đúng

A. SO2 và NOx gây mưa axit

B. CO2 và CH4 gây hiệu ứng nhà kính

C. Các chất ma túy thường gặp là: heroin, moocphin, cocain, amphetamin, nicotin

D. Các ion kim loại nặng, các anion NO3-,PO43-,SO42- thuốc bảo vệ thực vật và phân bón hóa học là tác nhân gây ô nhiễm môi trường nước

Câu 13:

Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc) và m gam kim loại không tan. Giá trị của m là

A. 2,0

B. 6,4

C. 8,5 

D. 2,2

Câu 14:

Cho 1,752 gam amin đơn chức X tác dụng với dung dịch HCl loãng dư, thu được 2,628 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là.

A. 4

B. 6

C. 8

D. 2

Câu 15:

Este nào sau đây khi thủy phân tạo ancol

A. CH3COOC6H5 

B. HCOOCH=CH2 

C. (C2H5COO)3C2H3 

D. C6H5COOCH2CH=CH2

Câu 16:

Cho các chất:

(1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3;

Thứ tự sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần là

A. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)

B. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)

C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)

D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6).

Câu 17:

Cho sơ đồ phản ứng: CH3COONavôi tôi sútXCl, as(1:1)YddNaOH, toZCuO, toT

X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ, công thức của T là:

A. HCHO

B. CH3OH

C. CH2O2

D. CH3CHO

Câu 18:

Phát biểu sai là

A. Phương pháp trao đổi ion làm giảm tính cứng của nước cứng tạm thời và nước cứng vĩnh cửu

B. Thạch cao sống có công thức là CaSO4.H2O

C. Phèn chua có công thức KAl(SO4)2.12H2O được dùng làm trong nước đục

D. Hàm lượng cacbon có trong gang cao hơn trong thép

Câu 19:

Crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được 3 thể tích hỗn hợp Y. Lấy 6,72 lít Y (đktc) làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa a mol Br2. Giá trị của a là

A. 0,3

B. 0,1 

C. 0,6

D. 0,2

Câu 20:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ

B. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin

C. hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ

D. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin

Câu 21:

Cho dung dịch muối X vào dung dịch KOH dư, thu được dung dịch Y chứa ba chất tan. Nếu cho a gam dung dịch muối X vào a gam dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 2a gam dung dịch Z. Muối X là

A. NaHSO4

B. KHCO3

C. KHS

D. AlCl3

Câu 22:

Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:

A. T, Z, Y, X

B. Z, T, Y, X

C. Y, T, X, Z

D. T, X, Y, Z

Câu 23:

Cho 3 chất hữu cơ bền, mạch hở X, Y, Z có cùng CTPT C2H4O2. Biết: 

- X tác dụng được với NaHCO3 giải phóng khí CO2.

- Y vừa tác dụng với Na vừa có phản ứng tráng bạc. 

- Z tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na. 

Phát biểu nào sau đây đúng

A. Y là hợp chất hữu cơ đơn chức

B. Z có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

C. Z tan nhiều trong nước

D. Z có nhiệt độ sôi cao hơn X

Câu 24:

Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành rượu (ancol) etylic. Tính thể tích dung dịch rượu 400 thu được ? Biết rượu nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%

A. 1150,0 ml

B. 2875,0 ml

C. 3194,4 ml

D. 1278,8 ml

Câu 25:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho lá Fe vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4 loãng;

(b) Đốt dây Fe trong bình đựng khí O2;

(c) Cho lá Cu vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3;

(d) Cho lá Zn vào dung dịch HCl;

Số thí nghiệm có xảy ra ăn mòn điện hóa là

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 26:

Cho các phản ứng sau:

(a)  FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

(b) Na2S + 2HCl → 2NaCl + H2S

(c) 2AlCl3 + 3Na2S + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2S + 6NaCl

(d) KHSO4 + KHS → K2SO4 + H2S

(e) BaS + H2SO4 (loãng) → BaSO4 + H2S

Số phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+ → H2S là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 27:

Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3- và Cl-, trong đó số mol của ion Cl- là 0,07. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 4,5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 8,79

B. 8,625

C. 6,865

D. 6,645

Câu 28:

Thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau (đúng với tỉ lệ mol các chất): 

(1) X + NaOH → Y + H2O

(2) Y + 3HCl → Z + 2NaCl.

Biết rằng, trong Z phần trăm khối lượng của clo chiếm 19,346%. Nhận định không đúng

A. Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh

B. Z tác dụng tối đa với CH3OH/HCl thu được sản phẩm có công thức C7H14O4NCl

C. Đốt cháy 1 mol Y thu được Na2CO3 và 8 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2

D. Z có tính lưỡng tính

Câu 29:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch H2SO4

(2) Cho CuS + dung dịch HCl

(3) Cho FeS + dung dịch HCl

(4) Cho dung hỗn hợp Al và Na2O vào nước

(5) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch NaOH

(6) Cho dung dịch NH4NO3 vào dung dịch NaOH

(7) Cho Zn vào dung dịch NaHSO4

(8) Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng

Số thí nghiệm có tạo ra chất khí là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 30:

Cho hỗn hợp gồm Al và Fe (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch chứa FeCl3 0,4M và CuCl2 0,6M. Sau khi kết thúc phản ứng, thu được dung dịch X và m gam rắn Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thấy lượng AgNO3 phản ứng là 91,8 gam; đồng thời thu được 75,36 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 18,88 gam

B. 14,40 gam

C. 15,52 gam

D. 16,64 gam

Câu 31:

Cho các phát biểu sau đây: 

(1) Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, khối lượng riêng của các kim loại kiềm giảm dần.

(2) Hợp kim Na-Al siêu nhẹ, dùng trong kĩ thuật chân không.

(3) Trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy, cực dương được bố trí là một tấm than chì nguyên chất được bố trí ở đáy thùng.

(4) Dựa vào thành phần hóa học và tính chất cơ học, người ta chia thép thành 2 loại là thép mềm và thép cứng. Thép mềm là thép có chứa không quá 1% C.

(5) Trong quả gấc có chứa nhiều vitamin A.

Số phát biểu sai là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 32:

Cho các phát biểu sau:

(1) Các hợp chất hữu cơ thường có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp (dễ bay hơi).

(2) Nhỏ vài giọt dung dịch quỳ tím vào dung dịch alanin, thu được dung dịch không màu. 

(3) Xenlulozơ là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo phim ảnh, thuốc súng không khói.

(4) PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước.

(5) Anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng, chứng minh nhóm –NH2 ảnh hưởng lên vòng benzen.

(6) Tất cả các dung dịch lysin, axit glutamic, metylamin và đietylamin cùng làm đổi màu quỳ tím.

(7) Bông, len, tơ tằm đều là tơ thiên nhiên. 

Số phát biểu đúng là:

A. 7

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 33:

Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và CuO. Cho 25,4 gam X phản ứng với CO nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 9,85 gam kết tủa. Hòa tan hết Y trong 120 gam dung dịch HNO3 63% đun nóng thu được dung dịch T và 3,92 lít (đktc) khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho V (lít) dung dịch NaOH 1M vào dung dịch T, phản ứng hoàn toàn tạo ra kết tủa với khối lượng lớn nhất. Phần trăm khối lượng Fe3O4 và giá trị V nhỏ nhất là

A. 68,5% và 1,025

B. 68,5% và 0,525

C. 20,54% và 1,025

D. 20,54% và 0,525

Câu 34:

Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este no, đa chức X cần dùng vừa đủ 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được 40,2 gam một muối Y và một ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 15,68 lít O2, thu được 13,44 lít khí CO2 và 14,4 gam H2O. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Z là ancol no hai chức

B. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,4 mol CO2

C. Y là este mạch hở

D. Độ bất bão hòa trong X là 8

Câu 35:

Cho 27,68 gam hỗn hợp gồm MgO và Al2o3 trong dung dịch chứa x mol H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 1M đến dư vào X, phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:

Giá trị của x là

A. 0,88

B. 0,86

C. 0,90

D. 0,84

Câu 36:

X là hợp chất hữu cơ đơn chức, phân tử chỉ chứa C, H, O. Cho một lượng chất X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch KOH 2,4M rồi cô cạn được 105 gam rắn khan Y và m gam ancol Z. Oxi hóa m gam ancol Z bằng oxi có xúc tác được hỗn hợp T. Chia T thành 3 phần bằng nhau:

Phần 1 tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag.

Phần 2 tác dụng với NaHCO3 dư thu được 2,24 lít khí (đktc).

Phần 3 tác dụng với Na vừa đủ thu được 4,48 lít khí (đktc) và 25,8 gam rắn khan.

CTPT của X là (Biết Z đun với axit sunfuric đặc nóng, 1700C tạo olefin):

A. C4H8O2 

B. C5H10O2 

C. C6H12O2 

D. C3H6O2 

Câu 37:

Cho một lượng tinh thể Cu(NO3)2.3H2O vào 300 ml dung dịch NaCl 0,6M thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi I = 5A, đến khi khối lượng dung dịch giảm 18,65 gam thì dừng điện phân. Nhúng thanh Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thu được 0,035 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5); đồng thời khối lượng thanh Fe giảm 2,94 gam. Thời gian điện phân là:

A. 6176 giây

B. 7334 giây

C. 8106 giây

D. 6948 giây

Câu 38:

Hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở, trong mỗi phân tử este có số liên kết π không quá 5 và chỉ chứa một loại nhóm chức. Đốt cháy hoàn toàn 31,88 gam X, thu được 62,48 gam CO2 và 18,36 gam H2O. Đun 31,88 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm các muối (đều có mạch cacbon không phân nhánh) và hỗn hợp Z gồm các ancol đều no, đơn chức có tỉ khối so với He bằng 11,675. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong Y là

A. 54,1%

B. 55,1%

C. 45,9%

D. 46,6%

Câu 39:

Hòa tan hết 0,3 mol hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 trong dung dịch chứa 0,8 mol HCl, kết thúc phản ứng, thu được dung dịch Y và m gam khí Z. Dung dịch Y hòa tan tối đa 5,12 gam bột Cu. Nếu cho 0,3 mol X trên vào nước dư, thu được 12,32 gam rắn không tan. Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của NO3-. Giá trị của m là:

A. 4,82 gam

B. 4,92 gam

C. 4,84 gam

D. 4,96 gam

Câu 40:

Cho 37,38 gam hỗn hợp E gồm peptit X (x mol), peptit Y (y mol) và peptit Z (z mol) đều mạch hở; tổng số nguyên tử oxi trong ba phân tử X, Y, Z là 12. Đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y cũng như z mol Z đều thu được CO2 có số mol nhiều hơn H2O là a mol. Đun nóng 37,38 gam E với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 55,74 gam hỗn hợp T gồm ba muối của Gly, Ala, Val. Phần trăm khối lượng muối Ala trong T là:

A. 15,0%

B. 13,9%

C. 19,9%

D. 11,9%