Tổng hợp đề thi minh họa Hóa Hoc chuẩn cấu trúc Bộ giáo dục có đáp án (đề số 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Axetilen là một hiđrocacbon, khi cháy tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi - axetilen để hàn, cắt kim loại: Công thức phân tử của axetilen là

A. CH4

B. C2H4

C. C2H2

D. C6H6 

Câu 2:

Ở điều kiện thường, X là chất rắn, màu trắng, dạng vô định hình. Thủy phân hoàn toàn X trong môi trường axit chỉ thu được glucozơ. Tên gọi của X là

A. saccarozơ

B. tinh bột

C. fructozơ

D. xenlulozơ

Câu 3:

Tơ nilon-6,6 có tính dai, bền, mềm mại, óng mượt được dùng để dệt vải may mặc, thuộc loại

A. tơ poliamit

B. tơ visco

C. tơ axetat

D. tơ polieste

Câu 4:

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit

A. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH

B. H2N-CH2-NH-CH2COOH

C. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH

D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài

B. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín

C. Các este rất ít tan trong nước

D. Một số este được dùng làm chất dẻo

Câu 6:

Trong số các kim loại: Al, Cu, Fe, Cr, kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là

A. Cr 

B. Fe 

C. Cu 

D. Al 

Câu 7:

Phương trình hoá học sai là

A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 

B. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2

C. Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O

D. 2Cr + 6HCl → 2CrCl3 + 3H2

Câu 8:

Phản ứng nào sau đây xảy ra ở điều kiện thường

A. C + H2O → CO + H2

B. C + CO2 → 2CO

C. 3C + 4CrO3 → 2Cr2O3 + 3CO2

D. C + 2H2 → CH4

Câu 9:

Thành phần chính của quặng photphorit là

A. CaHPO4

B. Ca(H2PO4)2

C. NH4H2PO4

D. Ca3(PO4)2

Câu 10:

Dùng phích đựng nước lâu ngày sẽ thấy hiện tượng là, xung quanh thành ruột phích có một lớp cặn bám vào. Hỏi dùng chất nào sau đây để làm sạch được chất cặn đó

A. NaOH

B. NaCl

C. NH3

D.CH3COOH

Câu 11:

Amino axit X trong phân tử chỉ chứa hai loại nhóm chức. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 0,2 mol NaOH, thu được 17,7 gam muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là:

A. 7

B. 6

C. 9

D. 8

Câu 12:

Phát biểu nào dưới đây về protein là không đúng

A. Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α- và β-amino axit

B. Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản và lipit, gluxit, axit nucleic,...

C. Protein là những polipeptit cao phân tử (phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài triệu đvC)

D. Protein có vai trò là nền tảng về cấu trúc và chức năng của mọi sự sống

Câu 13:

Nguyên nhân nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường không khí

A. Khí thải sinh hoạt, khí thải công nghiệp

B. Khí thải của các phương tiện giao thông

C. Khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh

D. Hoạt động của núi lửa

Câu 14:

Cho phương trình ion: Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2↓.

Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn đã cho?

A. Cu(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O → Cu(OH)2 + 2NH4NO3

B. CuCl2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KCl

C. CuS + 2NaOH → Cu(OH)2 + Na2S

D. CuSO4 + Ba(OH)2 → Cu(OH)2 + BaSO4

Câu 15:

Ba dung dịch X, Y, Z thoả mãn:

- X tác dụng với Y thì có kết tủa xuất hiện;

- Y tác dụng với Z thì có kết tủa xuất hiện;

- X tác dụng với Z thì có khí thoát ra.

X, Y, Z lần lượt là:

A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4

B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3

C. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3

D. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2

Câu 16:

Cho 5,04 gam bột Fe vào 300 ml dung dịch AgNO3 1M, sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là

A. 32,96 gam

B. 19,44 gam

C. 29,16 gam

C. 29,16 gam

Câu 17:

Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T (trong dung dịch) thu được các kết quả như sau

Biết T là chất hữu cơ mạch hở, các chất X, Y, Z và T lần lượt là

A. Etylamin; glucozơ; saccarozơ và Lys-Val 

B. Anilin; glucozơ; saccarozơ; Lys-Gly-Ala

C. Etylamin; glucozơ; saccazorơ, Lys-Val-Ala 

D. Etylamin; fructozơ; saccazorơ; Glu-Val-Ala

Câu 18:

Đồ thị nào ứng với các thí nghiệm a, b, c

Thí nghiệm a: Cho từ từ dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2.

Thí nghiệm b: Cho từ từ dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.

Thí nghiệm c: Cho từ từ dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3

A. a-3, b-1, c-2

B. a-3, b-2, c-1

C. a-2, b-3, c-1

D. a-1, b-2, c-3

Câu 19:

Cho các phản ứng sau:

(1) CuO+H2Cu+H2O

(2) 2CuSO4+2H2O2Cu+O2+2H2SO4

(3) Fe+CuSO4FeSO4+Cu

(4) 2Al+Cr2O3Al2O3+2Cr

Số phản ứng dùng để điều chế kim loại bằng phương pháp nhiệt luyện là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 20:

Cho dãy các chất: triolein, saccarozơ, nilon-6,6, polipropilen, tơ lapsan, xenlulozơ và Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là

A. 6

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 21:

Cho 720 gam glucozơ lên men rượu. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch NaOH dư thu được 636 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là:

A. 75,0%

B. 80,0%

C. 62,5%

D. 50,0%

Câu 22:

Cho dãy các chất: metan, etilen, stiren, ancol benzylic, anilin, toluen, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là

A. 6 chất

B. 5 chất

C. 4 chất

D. 3 chất

Câu 23:

Tiến hành các thí nghiệm sau đây:

(a) Ngâm một lá kẽm vào dung dịch CuSO4.       

(b) Ngâm một lá đồng vào dung dịch FeCl3.

(c) Cho thép cacbon tiếp xúc với nước mưa.                  

(d) Cho thép vào dung dịch axit clohiđric.

(e) Để sắt tây bị xây xát sâu bên trong tiếp xúc với nước tự nhiên.

Trong các thí nghiệm trên có bao nhiêu trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 24:

Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol Al vào nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

A. 2,24

B. 4,48

C. 6,72

D. 7,84

Câu 25:

Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là:

A. NaHCO3 và NaHSO4

B. NaOH và KHCO3

C. Na2SO4 và NaHSO4

D. Na2CO3 và NaHCO3

Câu 26:

Thực hiện thí nghiệm theo hình vẽ sau

Thí nghiệm trên đang chứng minh cho kết luận nào sau

A. Dung dịch glucozơ tạo kết tủa xanh thẫm với Cu(OH)2

B. Dung dịch glucozơ có nhiều nhóm -OH nên tạo phức xanh lam với Cu(OH)2

C. Dung dịch glucozơ tạo phức với Cu(OH)2 khi đun nóng

D. Dung dịch glucozơ có nhóm chức anđehit

Câu 27:

Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là:

A. 120 ml 

B. 360 ml

C. 240 ml

D. 480 ml

Câu 28:

Hợp chất hữu cơ X mạch hở chỉ chứa 1 loại nhóm chức và có công thức phân tử C9H16O4. Từ X thực hiện các phản ứng hóa học sau:

X + NaOH (dư) → Y + Z + H2O;               

Z + O2 → T;                  

Y + H2SO4 (loãng) → T + Na2SO4;

Phát biểu nào không đúng?

A. Z và T có cùng số nguyên tử cacbon và hiđro

B. T là hợp chất hữu cơ đa chức

C. Z là anđehit; T là axit cacboxylic

D. Phân tử X chứa 2 nhóm chức este

Câu 29:

Cho các nhận định sau:

(1) Tính chất vật lý chung của các kim loại là tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt và tính ánh kim.

(2) Trong các phản ứng, các kim loại chỉ thể hiện tính khử.

(3) Trong các hợp chất, các nguyên tố nhóm IA chỉ có một mức oxi hóa duy nhất là +1.

(4) Bạc là kim loại có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại.

(5) Nhôm, sắt, crom thụ động với dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

Số nhận định đúng là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 30:

Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là:

A. 1,6

B. 1,2

C. 1,0

D. 1,4

Câu 31:

Cho 11,2 lít hỗn hợp X gồm axetilen và anđehit axetic (ở đktc) qua dung dịch AgNO3/NH3 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 112,8 gam kết tủa. Dẫn lượng hỗn hợp X như trên qua dung dịch nước brom dư, số gam brom tham gia phản ứng là (giả sử lượng axetilen phản ứng với nước là không đáng kể)

A. 64 gam 

B. 112 gam 

C. 26,6 gam 

D. 90,6 gam 

Câu 32:

Có các thí nghiệm sau:

(a) Nhỏ dung dịch HCl đặc vào tinh thể K2Cr2O7.         

(b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.

(c) Cho Al vào dung dịch NaOH.                        

(d) Nung KNO3 trong bình kín không có không khí.

(e) Cho Sn vào dung dịch HCl loãng.                  

(g) Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.

Số thí nghiệm sinh ra đơn chất khí là:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 33:

Cho các phát biểu sau:

(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử;

(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen;

(3) Oxi hóa ancol bậc 1 thu được anđehit;

(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO3;

(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ;

(6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac;

(7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên;

(8) Thủy phân este trong môi trường axit thu được axit và ancol.

Số phát biểu luôn đúng là:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu 34:

Dung dịch X chứa x mol NaOH và y mol Na2ZnO2; dung dịch Y chứa z mol Ba(OH)2 và t mol Ba(AlO2)2 (trong đó x < 2z). Tiến hành 2 thí nghiệm sau:

- Thí nghiệm 1: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch X;

- Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Y.

Kết quả 2 thí nghiệm trên được biểu diễn trên đồ thị sau:

Giá trị của y và t lần lượt là:

A. 0,075 và 0,10

B. 0,075 và 0,05

C. 0,15 và 0,05

D. 0,15 và 0,10

Câu 35:

Chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol CO2 và c mol H2O (biết b = c + 3a). Hiđro hóa hoàn toàn a mol X cần 0,3 mol H2, thu được chất hữu cơ Y. Cho toàn bộ lượng Y phản ứng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được 32,8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng oxi trong X là:

A. 40,00%

B. 37,80%

C. 32,00%

D. 36,92%

Câu 36:

Cho 66,88 gam hỗn hợp H gồm FeCO3, Fe3O4, Fe tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được hỗn hợp khí X gồm CO2, NO và dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 68,8 gam rắn. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất và tỉ khối của X đối với He bằng 8,5. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là

A. 2,64 mol 

B. 2,88 mol

C. 1,44 mol

D. 1,2 mol

Câu 37:

Hỗn hợp H gồm chất hữu cơ X có công thức C2H6N2O5 và một tripeptit mạch hở Y được tạo từ một amino axit trong số các amino axit sau: alanin, glyxin, valin. Đốt cháy hoàn toàn Y trong oxi, thu được 6,12 gam H2O và 1,68 gam N2. Cho 20,28 gam hỗn hợp H tác dụng vừa đủ với 140 ml dung dịch NaOH 2M, cô cạn dung dịch sau phản ứng được hỗn hợp muối khan Z. % khối lượng muối có phân tử khối lớn nhất trong Z là:

A. 45,43%

B. 47,78%

C. 46,57%

D. 27,83%

Câu 38:

Cho 60 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào dung dịch NaCl, thu được dung dịch X. Tiến hành điện phân dung dịch X bằng điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi khối lượng dung dịch giảm 24,88 gam thì dừng điện phân, thu được dung dịch Y chỉ chứa hai chất tan và ở anot thoát ra V lít khí (đktc). Nhúng thanh Mg vào Y, kết thúc phản ứng, thấy khối lượng thanh Mg giảm 3,36 gam. Giá trị của V là

A. 4,032 lít

B. 3,584 lít

C. 3,920 lít

D. 3,808 lít

Câu 39:

X là este đơn chức; đốt cháy hoàn toàn X thu được thể tích CO2 bằng thể tích oxi đã phản ứng (cùng điều kiện); Y là este no, hai chức (X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y bằng oxi vừa đủ thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 56,2 gam. Đun 25,8 gam E với 400 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ); cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng m gam và hỗn hợp gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Giá trị m là

A. 37,1 gam

B. 33,3 gam

C. 43,5 gam

D. 26,9 gam

Câu 40:

Cho 46,37 gam hỗn hợp H gồm Al, Zn, Fe3O4, CuO vào dung dịch chứa H2SO4 36,26% và HNO3 3,78%, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,11 mol hỗn hợp khí T gồm H2, NO và dung dịch X (không chứa ion Fe3+ và ion H+ ) chứa 109,93 gam các chất tan. Cho X tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(NO3)2, thu được dung dịch Y chứa 130,65 gam các chất tan. Cô cạn Y, nung chất rắn thu được trong không khí đến khối lượng không đổi thì được 51,65 gam chất rắn G. Nồng độ % của Al2(SO4)3 trong X gần nhất với:

A. 6,5%

B. 9,5%

C. 12,5%

D. 15,5%