Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao (P12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phương pháp chung để điều ché các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. Thuỷ luyện

B. Điện phân nóng chảy

C. Nhiệt luyện

D. Điện phân dung dịch

Câu 2:

Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

A. Al

B. Al2O3

C. AlCl3

D. NaAlO2

Câu 3:

Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước?

A. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, HCO3-.

B. NO3-, NO2-, Pb2+, As3+.

C. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cl-.

D. NO3-, NO2-, Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+.

Câu 4:

Isoamyl axetat có mùi chuối chín, được sử dụng làm dầu chuối. Isoamyl axetat có công thức phân tử là

A. C8H16O2

B. C5H10O2

C. C6H12O2

D. C7H14O2

Câu 5:

Chất nào sau đây không bị nhiệt phân hủy là

A. KHCO3

B. Na2CO3

C. Cu(NO3)2

D. (NH4)2Cr2O7

Câu 6:

Hiện tượng sau khi kết thúc phản ứng hóa học khi cho dung dịch HCl dư vào anilin là

A. dung dịch tạo thành đồng nhất trong suốt

B. xuất hiện kết tủa màu trắng.

C. xuất hiện kết tủa màu vàng

D. tạo lớp chất lỏng không tan nổi lên trên

Câu 7:

Trộn bột kim loại X với bột sắt oxit (gọi là hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng để hàn đường ray tàu hỏa. Kim loại X

A. Fe

B. Cu

C. Ag

D. Al

Câu 8:

Phản ứng hóa học nào sau đây là phản ứng tạo xỉ trong quá trình luyện quặng thành gang?

A. C + O2 t CO2

B. CaCO3 tCaO + CO2

C. Fe2O3 + 3CO t2Fe + 3CO2

D. CaO + SiO2 t CaSiO3

Câu 9:

Tơ tằm và nilon-6,6 đều

A. thuộc loại tơ thiên nhiên

B. có cùng phân tử khối

C. thuộc loại tơ tổng hợp

D. chứa các nguyên tố giống nhau ở trong phân tử.

Câu 10:

Một loại  nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+ và HCO3-. Hoá chất nào sau đây có thể được dùng để làm mềm mẫu nước cứng trên là

A. H2SO4

B. HCl

C. NaCl

D. Ca(OH)2

Câu 11:

Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có phản ứng nào sau đây? 

A. Thủy phân trong môi trường axit

B. Tráng gương

C. Tạo phức chất với Cu(OH)2/NaOH

D. Tác dụng với H2 (xúc tác Ni)

Câu 12:

Trong các hợp chất sau, hợp chất nào được dùng để chế tạo thuốc đau dạ dày do dư thừa axit?

A. NH4HCO3

B. NaCl

C. NaHCO3

D. NaOH

Câu 13:

Để khử hoá hoàn toàn 30 gam hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe2O3 bằng khí H2, thu được m gam hỗn hợp kim loại và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là

A. 28 gam

B. 24 gam

C. 26 gam

D. 22 gam

Câu 14:

Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Cho X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

A. 160

B. 480

C. 240

D. 320

Câu 15:

Cho dãy các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, saccarozơ, anbumin. Số chất phản ứng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 16:

Cho 0,1 mol phenyl fomat tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M đun nóng, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X, cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 22,4

B. 10,8

C. 24,2

D. 20,6

Câu 17:

Cho 0,1 mol lysin tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Dung dịch X tác dụng vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

A. 400

B. 100.

C. 300

D. 200

Câu 18:

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3:

 

Khí Y

A. SO2

B. H2

C. CO2

D. Cl2

Câu 19:

Cho Mg vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X chứa 3 cation kim loại và chất rắn Y. Trong Y gồm

A. Fe và Cu

B. Cu

C. Fe

D. Fe, Cu và Mg

Câu 20:

Cho sơ đồ chuyển hoá: Triolein H2,t X NaOH,tY  HClZ. Tên gọi của Z

A. axit oleic

B. axit linoleic.

C. axit stearic

D. axit panmitic

Câu 21:

Cho thanh Fe nguyên chất lần lượt vào các dung dịch sau: HCl, CuSO4, FeCl3, H2SO4 có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4. Số trường hợp mà Fe chủ yếu bị ăn mòn điện hóa là

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 22:

Hợp chất mạch hở X, có công thức phân tử C4H8O3. Khi cho X tác dụng với đung dịch NaOH đun nóng, thu được muối Y và ancol Z. Ancol Z hòa tan được Cu(OH)2 ngay ở nhiệt độ thường. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên xủa X

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 23:

Cho các phát biểu sau:

(a) Cr2O3 là oxit lưỡng tính, tan dễ dàng trong dung dịch NaOH loãng.

(b) Ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(c) Crom (VI) oxit (CrO3) là chất rắn, màu đỏ thẫm.

(d) Khi cho HCl đặc vào K2CrO4 đun nóng thì dung dịch chuyển từ màu vàng sang màu da cam.

Số phát biểu đúng là

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 24:

Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit X (Gly-Ala-Val-Ala-Gly) thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm chứa có chứa gốc axyl của glyxin mà dung dịch của nó cho phản ứng màu biure là

A. 3.

B. 5

C. 4

D. 2.

Câu 25:

Nung nóng 30,52 gam hỗn hợp gồm Ba(HCO3)2 và NaHCO3 đến khi khối lượng không đổi thu được 18,84 gam rắn X và hỗn hợp Y chứa khí và hơi. Cho X vào lượng nước dư, thu được dung dịch Z. Hấp thụ 1/2 hỗn hợp Y vào dung dịch Z, thu được dung dịch T chứa m gam chất tan. Giá trị của m là

A. 14,64

B. 17,45

C. 16,44

D. 15,20

Câu 26:

Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm, thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần 720 ml dung dịch NaOH 0,2M. Hiệu suất quá trình lên men giấm là

A. 20%.

B. 80%.

C. 10%.

D. 90%.

Câu 27:

Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

 C7H18O2N2 (X) + NaOH   X1 + X2 + H2O X1 + 2HCl X3 + NaCl

 X4 + HCl  X3                                        

X4 nilon-6 + H2O    

Phát biểu nào sau đây đúng

A. X2 làm quỳ tím hóa hồng

B. Các chất X, X4 đều có tính lưỡng tính

C. Phân tử khối của X lớn hơn so với X3

D. Nhiệt độ nóng chảy của X1 nhỏ hơn X4

Câu 28:

Có các phát biểu sau:

    (1) Kim loại Cu khử được ion Fe2+ trong dung dịch.

    (2) Thạch cao nung được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương, làm phấn viết bảng,….

    (3) Khi cho CrO3 tác dụng với nước tạo thành dung dịch chứa hai axit.

    (4) Al(OH)3 vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với dung dịch HCl.

    (5) Để dây thép ngoài không khí ẩm, sau một thời gian thấy dây thép bị ăn mòn điện hoá.

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 29:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

    (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.

    (b) Hấp thụ hết 2 mol CO2 vào dung dịch chứa 3 mol NaOH.

    (c) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

    (d) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào dung dịch HCl dư.

    (e) Cho KHS vào dung dịch NaOH vừa đủ.

    (f) Cho dung dịch chứa a mol NaHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được hai  muối là

A. 4.

B. 6

C. 3.

D. 5

Câu 30:

Nhiệt phân metan trong lò hồ quang điện ở 1500°C thu được hỗn hợp X gồm metan, axetilen và hidro. Tỉ khối của X so với H2 bằng 5. Dẫn 1,792 lít X (ở đktc) vào dung dịch brom dư, khối lượng brom tối đa tham gia phản ứng là

A. 6,4

B. 3,2

C. 4,8.

D. 8,0

Câu 31:

Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ của a : b bằng

A. 1 : 3

B. 3 : 4

C. 7 : 3.

D. 4 : 3

Câu 32:

Cho các phát biểu sau:

(1) Sự kết tủa của protein bằng nhiệt được gọi là sự đông tụ.

 (2) Sợi bông và tơ tằm có thể phân biệt bằng cách đốt chúng.

 (3) Dùng dung dịch HCl có thể tách riêng benzen ra khỏi hỗn hợp gồm benzen và anilin.

 (4) Các amino axit có nhiệt độ nóng chảy cao.

 (5) Để nhận biết glucozơ và fructozơ có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

 (6) Gạo nếp dẻo hơn gạo tẻ do trong gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn.

Số nhận xét đúng là

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 33:

Điện phân dung dịch X gồm FeCl2 và NaCl (tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) với điện cực trơ màng ngăn xốp thu được dung dịch Y chứa hai chất tan, biết khối lượng dung dịch X lớn hơn khối lượng dịch Y là 4,54 gam. Dung dịch Y hòa tan tối đa 0,54 gam Al. Mặt khác dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Biết các phàn ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị m là 

A. 14,35

B. 17,59.

C. 17,22

D. 20,46

Câu 34:

Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm XY tác dụng với NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z

A. 0,82. 

B. 0,68

C. 2,72

D. 3,40

Câu 35:

Cho m gam Na vào 200 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1M và Ba(OH)2 0,5M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho dung dịch X vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 0,5M và HCl 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được 31,1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của m là

A. 4,6

B. 23,0.

C. 2,3

D. 11,5

Câu 36:

Ba chất hữu cơ X, YZ mạch hở, có công thức phân tử C4H9O2N.

    - X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm khí.

    - Y có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.

    - Z tác dụng với dung dịch NaOH, thu được hai chất hữu cơ có cùng số nguyên tử cacbon.

Chất X, YZ tương ứng là

A. CH2=CH-COONH3-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-COO-CH2-CH3

B. CH2=C(CH3)-COONH4, CH2=CH-COONH3-CH3 và H2N-CH2-COO-CH2-CH3

C. H2N-CH­(CH3)-COO-CH3, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và CH3-COONH3-CH=CH2

D. CH2=C(CH3)-COONH4, H2N-CH2-CH2-CH2-COOH và H2N-CH2-CH2-COO-CH3

Câu 37:

Cho 3 thí nghiệm sau:

    (1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2.

    (2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3.

    (3) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl3.

Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây

A. 1-a, 2-c, 3-b

B. 1-a, 2-b, 3-c

C. 1-b, 2-a, 3-c

D. 1-c, 2-b, 3-a

Câu 38:

Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol hợp chất hữu cơ X (C, H, O, N) bằng lượng vừa đủ 0,0875 mol O2. Sục toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào nước vôi trong dư, thấy có 7 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 2,39 gam, đồng thời có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Cho 4,46 gam X tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y chứa m gam 3 chất tan gồm một muối của axit hữu cơ đơn chức và hai muối của hai amino axit (đều chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH2, phân tử khối hơn kém nhau 14 đvC). Giá trị của m là

A. 5,44

B. 6,50

C. 6,14

D. 5,80

Câu 39:

Cho hỗn hợp X gồm FexOy, Fe, MgO, Mg. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6,72 lít hỗn hợp khí N2O và NO (dktc) có tỉ khối so với H2 là 15,933 và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 129,4 gam muối khan. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được 104 gam muối khan. Giá trị gần nhất của m là

A. 22,0.

B. 28,5

C. 27,5

D. 29,0

Câu 40:

Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic T (hai chức, mạch hở), hai ancol đơn chức cùng dãy đồng đẳng và một este hai chức tạo bởi T và hai ancol đó. Đốt cháy hoàn toàn a gam X, thu được 8,36 gam CO2, Mặt khác đun nóng a gam X với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thêm tiếp 20 ml dung dịch HCl 1M để trung hoà lượng NaOH dư, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam muối khan và 0,05 mol hỗn hợp hai ancol có phân tử khối trung bình nhỏ hơn 46. Giá trị của m là 

A. 7,09

B. 5,92

C. 6,53

D. 5,36