Tổng hợp đề thi THPTQG 2019 Hóa học mức độ vận dụng - vận dụng cao (P20)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Fe

B. Cu

C. Na

D. Mg

Câu 2:

Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. vôi sống

B. đá vôi

C. thch cao nung

D. thch cao sng

Câu 3:

Lạm dụng rượu, bia quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây?

A. Ung thư vòm họng

B. Ung thư phổi

C. Ung thư gan

D. Ung thư vú

Câu 4:

Chất nào sau đây bị thủy phân trong dung dịch KOH, đun nóng là

A. Saccarozơ

B. Tinh bột

C. Etanol

D. Etyl axetat

Câu 5:

Các số oxi hoá thường gặp của sắt là

A. +2, +4

B. +1, +2

C. +2, +3

D. +1, +2, +3

Câu 6:

Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện

A. có khí thoát ra

B. dung dịch màu xanh

C. kết tủa màu trắng

D. kết tủa màu nâu đỏ

Câu 7:

Công thức hoá học của crom(III) hiđroxit là

A. Cr2O3

B. CrO3

C. Cr(OH)3

D. Cr(OH)2

Câu 8:

Ở điều kiện thường, oxit nào sau đây là chất rắn?

A. NO2

B. N2O

C. CO2

D. SiO2

Câu 9:

Polime được sử dụng làm chất dẻo là

A. Poli(metyl metacrylat). 

B. Poliisopren

C. Poli(vinyl xianua).

D. Poli(hexametylen ađipamit).

Câu 10:

Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. chỉ có kết tủa keo trắng

B. chỉ có khí bay lên

C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan

D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

Câu 11:

Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại

A. đisaccarit

B. monosaccarit

C. polisaccarit

D. cacbohiđrat

Câu 12:

Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột gồm MgO, CuO, Al2O3 và Fe3O4, nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn Y. Số oxit kim loại có trong Y

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 13:

Thủy phân hoàn toàn một lượng triolein trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được 4,6 gam glixerol và m gam muối. Giá trị của m là

A. 91,2.

B. 30,4

C. 45,6

D. 60,8.

Câu 14:

Cho 1,37 gam Ba vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,03M, sau khi phản ứng kết thúc, thu được chất rắn có khối lượng là

A. 2,205

B. 2,565

C. 2,409.

D. 2,259

Câu 15:

Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, fructozơ, natri axetat, etylamin, trilinolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường axit là

A. 5.

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 16:

Thủy phân hoàn toàn m gam xenlulozơ có chứa 50% tạp chất trơ, toàn bộ lượng glucozơ thu được làm mất màu vừa đủ 500 ml dung dịch Br2 1M trong nước. Giá trị của m là

A. 162

B. 81

C. 324

D. 180

Câu 17:

Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3 và 0,3 mol HCl. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

A. 8,4

B. 2,8

C. 4,2

D. 5,6.

Câu 18:

Trong phòng thí nghiệm, khí Z (làm mất màu dung dịch thuốc tím) được điều chế từ chất rắn X, dung dịch Y đặc, đun nóng và thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy không khí như hình vẽ sau:

 

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. Fe, H2SO4, H2

B. Cu, H2SO4, SO2

C. CaCO3, HCl, CO2

D. NaOH, NH4Cl, NH3

Câu 19:

Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện?

A. Nước vôi trong

B. Muối ăn

C. Đường mía

D. Giấm ăn

Câu 20:

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau

B. Hiđro hóa chất béo lỏng thu được các chất béo rắn

C. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra nhanh

D. Độ tan của protein tăng khi nhiệt độ môi trường tăng

Câu 21:

Cho các thí nghiệm sau:

(a) Cho bột Cu vào dung dịch FeCl3.

(b) Cho bột sắt vào dung dịch HCl và NaNO3.

(c) Cho miếng Na vào dung dịch CuSO4.

(d) Cho miếng Zn vào dung dịch AgNO3.

Số thí nghiệm có xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học là

A. 3

B. 4.

C. 2

D. 1

Câu 22:

Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X

A. 3

B. 4

C. 2.

D. 6

Câu 23:

Hòa tan hoàn toàn quặng hematit (sau khi đã loại bỏ các tạp chất trơ) trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Dãy gồm các chất nào sau đây khi tác dụng với X, xảy ra phản ứng oxi hóa-khử?

A. KNO3, KI, KMnO4

B. BaCl2, KMnO4, KOH.

C. Cu, KI, khí H2S

D. khí Cl2, KOH, Cu

Câu 24:

Cho dãy gồm các chất sau: CO2, NO2, P2O5, MgO, Al2O3 và CrO3. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch NaOH loãng là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 25:

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau (theo đúng tỉ lệ số mol):

(a) X + 2NaOHtoY + Z + H2O          

(b) Y + 2Na­OHCaO,toCH4 + 2Na2CO3

(c) Z   +  O2 enzimT + H2O

Biết dung dịch chứa T có nồng độ khoảng 5% được sử dụng làm giấm ăn. Công thức phân tử của X

 

A. C5H8O4.

B. C4H8O2

C. C7H12O4

D. C5H6O4

Câu 26:

X là trieste của glixerol với các axit hữu cơ, thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Hiđro hóa hoàn toàn m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 30,2 gam este no. Đun nóng m gam X với dung dịch chứa 0,35 mol KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được a gam chất rắn. Giá trị của a là

A. 34,4.

B. 37,2

C. 43,6

D. 40,0

Câu 27:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Nung hỗn hợp Fe và KNO3 trong khí trơ.

(2) Cho luồng khí H2 đi qua bột CuO nung nóng. 

(3) Đốt dây Mg trong bình kín chứa đầy CO2.  

(4) Nhúng dây Ag vào dung dịch HNO3 loãng.

(5) Cho K2Cr2O7 vào dung dịch KOH.

(6) Dẫn khí NH3 qua CrO3 đun nóng.

Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là

A. 3

B. 5

C. 4

D. 6

Câu 28:

Cho các phát biểu sau:

    (a) Gang là hợp kim của sắt với cacbon, chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.

    (b) Các kim loại K, Al và Mg chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

    (c) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 làm mất màu dung dịch KMnO4.

    (d) Cr(OH)3 tan được trong dung dịch axit mạnh và kiềm.

    (e) Tất cả các kim loại đều tác dụng được với khí oxi ở trong điều kiện thích hợp.

Số phát biểu đúng là

A. 5

B. 2.

C. 3.

D. 4

Câu 29:

Nhỏ từ từ đến hết 100,0 ml dung dịch H2SO4 1M vào 200,0 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,75M và NaHCO3 0,5M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 52,85

B. 62,70

C. 43,00.

D. 72,55

Câu 30:

Sục khí CO2 lần lượt vào V1 ml dung dịch NaAlO2 1M và V2 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M. Kết quả thí nghiệm được mô tả như đồ thị dưới đây:

 

 

 Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là

A. 3 : 8

B. 2 : 1.

C. 3 : 4

D. 4 : 2

Câu 31:

Hỗn hợp X gồm hiđro và một hiđrocacbon. Nung nóng 14,56 lít hỗn hợp X (đktc), có Ni xúc tác đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có khối lượng 10,8 gam. Biết tỉ khối của Y so với metan là 2,7 và Y có khả năng làm mất màu dung dịch brom. Công thức phân tử của hiđrocacbon là

A. C3H6.

B. C4H6

C. C3H4

D. C4H8

Câu 32:

Cho các phát biểu sau:

    (a) Các hiđrocacbon chứa liên kết pi (π) trong phân tử đều làm mất màu dung dịch brom.

    (b) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

    (c) Có thể sử dụng quỳ tím để phân biệt hai dung dịch alanin và anilin.

    (d) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.

    (e) Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat là các polime bán tổng hợp có nguồn gốc từ xenlulozơ.

    (g) Phương pháp hiện đại sản xuất axit axetic là lên men giấm.

Số phát biểu đúng

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 33:

Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở và 2 amin no, mạch hở, trong đó có 1 amin đơn chức và 1 amin hai chức (hai amin có số mol bằng nhau). Cho m gam X tác dụng vừa đủ 200 ml dung dịch KOH 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần dùng 1,2 mol oxi, thu được CO2, H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của m là

A. 24,58

B. 25,14

C. 22,08

D. 20,16.

Câu 34:

Cho hỗn hợp X gồm Na và Ba (trong đó nNa < nBa) vào 200 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng, thu được 4,2 lít khí H2 và dung dịch Y. Hấp thụ hết 2,24 lít khí CO2 vào Y, thu được m gam chất rắn. Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m là

A. 14,775

B. 19,700

C. 12,805

D. 16,745

Câu 35:

Điện phân (với các điện cực trơ, màng ngăn) dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2 và NaCl bằng dòng điện có cường độ 2,68A. Sau thời gian 6h, tại anot thoát ra 4,48 lít khí (đktc). Thêm 20 gam bột sắt vào dung dịch sau điện phân, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-) và 12,4 gam chất rắn gồm hai kim loại. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 86,9

B. 77,5

C. 97,5

D. 68,1

Câu 36:

Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

Y

Dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau đó để nguội và thêm tiếp CuSO4 vào.

Dung dịch có màu xanh lam.

X

AgNO3 trong dung dịch NH3

Tạo kết tủa Ag.

Z

Dung dịch Br2

Kết tủa trắng.

T

Quỳ tím

Quỳ tím chuyển màu đỏ

X, Y

Dung dịch Br2

Mất màu

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Gluczơ, saccarozơ, phenol, metylamin

B. Fructozơ, triolein, anilin, axit axetic

C. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic

D. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic

Câu 37:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

    - Thí nghiệm 1: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được V1 lít khí không màu.

    - Thí nghiệm 2: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch KOH (dư), thu được V2 lít khí không màu.

    - Thí nghiệm 3: Cho a gam bột nhôm vào dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V3 lít khí không màu (hóa nâu trong không khí, sản phẩm khử duy nhất của N+5).

Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở cùng đktc. So sánh nào sau đây đúng?

A. V1 = V2 = V3

B. V1 > V2 > V3

C. V3 < V1 < V2

D. V1 = V2 > V3

Câu 38:

X là este đơn chức, nếu đốt cháy hoàn toàn X thì thu được thể tích CO2 bằng thể tích oxi đã phản ứng (cùng điều kiện); Y là este no, hai chức (biết X, Y đều mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 25,8 gam hỗn hợp E chứa X, Y bằng oxi vừa đủ thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng 56,2 gam. Mặt khác đun nóng 25,8 gam E cần dùng 400 ml dung dịch KOH 1M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp muối có khối lượng m gam và hỗn hợp gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp. Giá trị của m là

A. 37,1

B. 33,3

C. 43,5

D. 26,9

Câu 39:

Cho 12,48 gam X gồm Cu và Fe tác dụng hết với 0,15 mol hỗn hợp khí gồm Cl2 và O2, thu được chất rắn Y gồm các muối và oxit. Hòa tan vừa hết Y cần dùng 360 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Z. Cho dung dịch AgNO­3 dư vào Z, thu được 75,36 gam chất rắn. Mặt khác, hòa tan hết 12,48 gam X trong dung dịch HNO3 nồng độ 31,5%, thu được dung dịch T và 3,36 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Nồng độ % của Fe(NO3)3 trong T gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 7,28

B. 5,67

C. 6,24

D. 8,56

Câu 40:

Hỗn hợp E gồm amino axit X, đipeptit Y (C4H8O3N2) và muối của axit vô cơ Z (C2H8O3N2). Cho E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M và KOH 1M đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được 4,48 lít khí T (đo ở đktc, phân tử T có chứa một nguyên tử nitơ và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan gồm bốn muối. Giá trị của m là

A. 38,4

B. 49,3

C. 47,1

D. 42,8