Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 02)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Diện tích hình phẳng được giới hạn như hình vẽ được tính bởi công thức nào sau đây?

A. S=1520x2+1xdx+01+52x2+1+xdx

B. S=1521+52x2+1+xdx

C. S=1521+52x2+1xdx

D. S=1520x2+1+xdx+01+52x2+1xdx

Câu 2:

Tính lim1+2+3+...+n2n2.

A. 14.

B. 12.

C. +

D. 0

Câu 3:

Cho tập A=1;2;3;4;5;6;7;8. Có bao nhiêu tập X con của A thỏa mãn chứa số 1 mà không chứa số 2?

A. 65.

B. 63.

C. 64.

D. 66.

Câu 4:

Cho hàm số y=2x2. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số. Khi đó M2m bằng

A. 0

B. 22

C. 2

D. 2

Câu 5:

Cho hàm số fx=2vsx3axbvs3<x<56vsx5.

Với giá trị nào của a,b thì hàm số fx liên tục trên R?

A. a = 4 và b = -10

B. a = 2 và b = 4

C. a = 2 và b = -4

D. a = 2 và b = 8

Câu 6:

Rút gọn biểu thức A=xy2yx353.

A. y7x215

B. x7y2115

C. x2y715

D. x2y713

Câu 7:

Cho hàm số y=x43x2+m có đồ thị Cy=4x3+14x có đồ thị C'. Tìm m để C không cắt C'.

A. m > 12

B. m>494

C. m < -8

D. m>252

Câu 8:

Cho điểm A1;2;3 và đường thẳng d:x=64ty=2tz=1+2t. Hình chiều của A trên d có tọa độ là

A. 107;227;97

B. 52;238;34

C. 107;227;97

D. 2;3;1

Câu 9:

Hàm số Fx=log21+x2 là một nguyên hàm của hàm số

A. 2x1+x2ln2

B. 2x1+x2

C. 2xln21+x2

D. x1+x2lnx

Câu 10:

Thể tích vật thể tròn xoay được giới hạn bởi các đường y=1x2,y=0,x=0 khi quay quanh trục Oy

A. 4π3x

B. 2π3

C. 43

D. 23

Câu 11:

Cho y=2x24. Biết ảnh của (P) qua phép tịnh tiến theo vecto va;b(P’): 2x24x+1. Tính giá trị biểu thức P=a+b.

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 12:

Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của hình trụ ngoại tiếp lăng trụ đó bằng

A. 3πa34

B. 3πa32

C. πa33

D. 2πa33

Câu 13:

Hình hộp ABCD.A′B′C′D′ A0;0;1,B1;1;0,D2;1;0,A'1;1;0. Tọa độ đỉnh C′

A. 1;1;2

B. 0;1;2

C. 2;1;2

D. 2;1;2

Câu 14:

Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y=3sinx+4cosx+1

A. min y = -4, max y = 6

B. min y = -1, max y = 1

C. min y = 1, max y = 3

D. min y = -5, max y = 5

Câu 15:

Tập xác định của hàm số y=x2+x23/2

A. 2x1

B. 2<x<1

C. x<2 hoặc x>1

D. x2 hoặc x1

Câu 16:

Gọi z1,z2 là các nghiệm của phương trình z22z+6=0. Tính P=z14+z24.

A. 325i

B. -8

C. 8

D. 325i

Câu 17:

Cho đường thẳng d:x+13=y22=z12 và mặt phẳng P:2xy+2z+13=0. Khoảng cách từ d tới mặt phẳng (P) bằng

A. 5

B. 113

C. 311

D. 15

Câu 18:

Cho phương trình 1,5x2x5=232x+3. Gọi x1,x2x1<x2 là hai nghiệm của phương trình. Khi đó giá trị biểu thức A=x12x2

A. 0

B. -3

C. 5

D. -4

Câu 19:

Hằng ngày mực nước biển của con kênh lên, xuống theo thủy triều. Độ sâu h(m) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ), 0t24 trong một ngày được tính bởi công thức h=3cosπt8+π4+12. Hỏi trong một ngày có mấy thời điểm mực nước của con kênh đạt độ sâu lớn nhất?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 20:

Cho hàm số y=x42x2+1. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. yCT=y0=1

B. yCT=y1=1

C. yCD=y0=1

D. yCD=y1=1

Câu 21:

Nguyên hàm Fx của hàm fx=lnxx thỏa mãn F1=3

A. Fx=ln2x2+3

B. Fx=ln2x2+1

C. Fx=ln2x+3

D. Fx=lnx+2

Câu 22:

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình cos3x2cos2x+cosx=0 trên đường tròn lượng giác là

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 23:

Cho tam giác vuông ABC với cạnh huyền BC=a. Mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C có bán kính bé nhất bằng

A. a2

B. a

C. 3a2

D. 2a

Câu 24:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z+12

A. Đường tròn I1;0, bán kính R=4

B. Đường tròn I1;0, bán kính R=4

C. Đường tròn I1;0bán kính R=2

D. Đường tròn I1;0bán kính R=2

Câu 25:

Cho eπm<eπn. Khi đó

A. m < n

B. m = n

C. m > n

D.  n

Câu 26:

Đạo hàm của hàm số y=exlnx

A. y'=ex11xlnx

B. y'=ex1lnx1xln2x

C. y'=ex1lnx+1xln2x

D. y'=ex1+1xlnx

Câu 27:

Hàm số y=4cos2x+2017 tuần hoàn với chu kỳ:

A. π2

B. 4π

C. π

D. 2π

Câu 28:

Cho hàm số y=x1x2 có đồ thị (C). Có bao nhiêu điểm MC sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận bằng 2?

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 29:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAABCD. Kẻ AHSB;AKSD. Mặt phẳng (AHK) cắt SC tại I. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối ABCDIHK.

A. 23πa3

B. πa363

C. πa332

D. 223πa3

Câu 30:

Cho một khối chóp có thể tích bằng V. Khi giảm chiều cao của hình chóp xuống 2 lần và tăng diện tích đáy lên 4 lần thì thể tích khối chóp lúc đó bằng

A. 2V3

B. 2V

C. 3V

D. V2

Câu 31:

Cho tam giác ABCA2;3,B1;2,C6;2. Phép tịnh tiến TBC biến tam giác ABC thành tam giác A′B′C′. Tọa độ trọng tâm tam giác A′B′C′

A. 2;3

B. 2;3

C. 8;5

D. 3;1

Câu 32:

Với giá trị nào của m thì đường thẳng y=x+m cắt đồ thị hàm số C:y=x21x tại hai điểm phân biệt là

A. m>2

B. m<2

C. m2

D. m<1

Câu 33:

Số giao điểm tối đa của 10 đường thẳng phân biệt là

A. 50.

B. 120.

C. 100.

D. 45.

Câu 34:

Trong các dãy số un sau đây, hãy chọn dãy số giảm?

A. un=1n2n1

B. un=n2+1n

C. un=nn1

D. un=cosn

Câu 35:

Cho hàm số y=fx xác định và liên tục trên R và có bảng biến thiên sau:

Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;1

 

B. Hàm số đạt cực trị tại x=1

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;+

D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng 0 khi x=2

Câu 36:

Cho hình nón đỉnh S có đường tròn đáy bán kính bằng a, nội tiếp trong hình vuông ABCD. Biết SA=2a. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD

A. a326

B. 2a323

C. a323

D. 4a323

Câu 37:

Đường cong trong hình bên là của đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x3+x+1

B. y=x42x2+1

C. y=x2+2x+1

D. y=x4+2x2+1

Câu 38:

Cho hình chóp S.ABCAB, AC, SA đôi một vuông góc với nhau, AB=a,AC=2a,SA=3a.Tính thể tích của khối chóp S.ABC.

A. 3a3

B. 2a3

C. 12a3

D. a3

Câu 39:

Cho mặt phẳng P:x2y3z+14=0 và điểm M1;1;1. Tọa độ của điểm M′ đối xứng với M qua mặt phẳng (P)

A. 2;1;1

B. 2;3;-2

C. 1;3;7

D. 1;3;7

Câu 40:

Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s thì tăng tốc với gia tốc at=t2+3tm/s2. Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 20s kể từ lúc bắt đầu tăng tốc bằng bao nhiêu mét?

A. 526003

B. 466223

C. 16200

D. 17520

Câu 41:

Ông Minh vay ngân hàng 300 triệu đồng để xây nhà theo phương thức trả góp với lãi suất 0,5% mỗi tháng. Nếu đầu mỗi tháng, bắt đầu từ tháng thứ nhất ông hoàn nợ cho ngân hàng 6.000.000 đồng và chịu lãi số tiền chưa trả. Hỏi số tháng tối thiểu để ông Minh có thể trả hết số tiền đã vay là bao nhiêu?

A. 57 tháng.

B. 58 tháng.

C. 60 tháng.

D. 59 tháng.

Câu 42:

Một tấm kim loại hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng là 18cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng 3cm, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không nắp. Hỏi chiều rộng ban đầu của hình chữ nhật bằng bao nhiêu để hộp nhận được có thể tích lớn nhất?

A. 3 cm.

B. 6 cm.

C. 9 cm.

D. 7,5 cm.

Câu 43:

Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho d là giao tuyến của hai mặt phẳng xy+2z1=02xz+3=0. Mặt phẳng (P) đi qua d và vuông góc với mặt phẳng (Oyz) có phương trình là

A. 3y+5z=0

B. 2x5y+5=0

C. 3y+5z+5=0

D. 2y5z+5=0

Câu 44:

Một hộp có 5 bi xanh và 7 bi đỏ. Cứ thực hiện lấy ngẫu nhiên ra 1 viên rồi bỏ lại vào hộp. Hỏi phải lấy ngẫu nhiên ít nhất bao nhiêu lần để xác suất lấy được 1 viên bi đỏ lớn hơn hoặc bằng 0,9.

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 6.

Câu 45:

Theo kết quả chính thức của Tổng điều tra,  tính đến 0 giờ ngày 1/1/2009, tổng số dân của Việt Nam là 85.846.997 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,7%. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S=A.eNr (trong đó A: là dân số của năm lấy làm mốc tính; S là dân số sau N năm; r là tỉ lệ tăng dân số hằng năm). Nếu cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm nào dân số của nước ta ở mức 120 triệu người. (Kết quả có thể tính ở mức xấp xỉ)

A. 2020

B. 2030

C. 2029

D. 2028

Câu 46:

Một viên đạn được bắn lên từ mặt đất theo phương thẳng đúng với tốc độ ban đầu v0=196m/s (bỏ qua sức cản của không khí). Độ cao cực đại của viên đạn là bao nhiêu mét?

A. 1940

B. 1960

C. 1950

D. 1920

Câu 47:

Ba cạnh của một tam giác vuông có độ dài là các số nguyên dương lập thành một cấp số cộng. Thế thì một cạnh có thể có độ dài bằng bao nhiêu?

A. 81.

B. 22.

C. 91.

D. 58.

Câu 48:

Cho khối chóp S.ABCSA vuông góc với mặt đáy (ABC), tam giác ABC vuông cân tại B. SA=a,SB hợp với đáy một góc 300. Tính khoảng cách giữa ABSC.

A. a33

B. a36

C. a32

D. a34

Câu 49:

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z+1iz¯ là số thực. Khi đó môđun của z có giá trị nhỏ nhất bằng

A. 14

B. 12

C. 12

D. 1

Câu 50:

Gọi S là tập hợp những điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z1i=1. Cho P là một điểm chạy trên S. Khi đó số phức tương ứng với P có môđun lớn nhất bằng?

A. 25

B. 1+2

C. 2+2

D. Không lựa chọn nào đúng