Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 03)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đường cong trong hình dưới đây là một phần đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y=cos3x2

B. y=cos3x2

C. y=sin3x2

D. y=cos2x3

Câu 2:

Đặt a=log711,b=log27. Biểu diễn log71218=ma+nb. Tính tổng m2+n2.

 A. -5

B. 52

C. 5

D. 134

Câu 3:

Với giá trị nào của m thì hàm số y=x3+mx2+1 đồng biến trong khoảng 1;2?

A. m>o

B. m32

C. 32<m0

D. m0

Câu 4:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?

A. aP,bQ và a chéo b thì (P)//(Q)

B. a//b,bP,aP,aQ,PQ=c thì a//c

C. a//b và bP thì a//(P)

D. QP=a,RP=b và a//b thì (R)//(Q)

Câu 5:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại AB , AD=2a,AB=BC=a,SA vuông góc với đáy, SB tạo với đáy một góc 30o. Tính tỉ số thể tích VSABDVSBCD?

A. 12

B. 3

C. 14

D. 2

Câu 6:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3+3x2 tại tiếp điểm M1;2 có hệ số góc k bằng

A. k = 2

B. k = -2

C. k = -1

D. k = -3

Câu 7:

Trong không gian Oxyz cho các đường thẳng

d1:x+2y3z+1=02x3y+z+1=0 và d2:x=2+aty=1+2tz=33t

Trong đó t là tham số, a là một số thực cho trước. Xác định a để tồn tại mặt phẳng (Q) chứa d1 và vuông góc với d2

A. a = 1

B. a = -1

C. a = 2

D. a = -2

Câu 8:

Cho ba điểm A, B, M lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 2,4i,x+2i. Với giá trị nào của x thì A, B, M thẳng hàng.

A. x = 1

B. x = -3

C. x = 3

D. x = -1

Câu 9:

Để kiểm tra chất lượng sản phần từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phân kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại.

A. 1522

B. 722

C. 311

D. 811

Câu 10:

Hàm số fx=excosx có một nguyên hàm Fx là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 32 khi x=0

A. Fx=cosx.exsinx.ex2+1

 

B. Fx=sinx.excosx.ex2+2

C. Fx=cosx.ex+sinx.ex2+1

D. Fx=cosxex2+1

Câu 11:

Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O. Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa giác đó. Tính xác suất sao cho 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật.

A. 6323

B. 234845

C. 3323

D. 374845

Câu 12:

Hình vẽ sau đây giống đồ thị của hàm số nào nhất?

A. x+12x2

 

B. x+22x2

C. x12x+2

D. x32x2

Câu 13:

Giới hạn limx1x2mx+m1x1 (m là tham số) có giá trị bằng

A. 2 - m

B. 0

C. m - 2

D. +

Câu 14:

Cho hai đường thẳng d:x+y1=0d':x+y5=0. Phép tịnh tiến theo vecto u biến đường thẳng d thành d’. Khi đó, độ dài bé nhất của  là bao nhiêu?

A. 5

B. 2

C. 22

D. 42

Câu 15:

Cho hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Giá trị cực tiểu của hàm số là 0

B. Giá trị cực đại của hàm số là −1

C. Hàm số đạt cực đại tại x = -1 và đạt cực tiểu tại x = 0

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1 và đạt cực đại tại x = 2

Câu 16:

Cho 0<a<1,0<x<y.. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. lga>0

B. lna>0

C. logax>logay

D. ax<ay

Câu 17:

Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y=x42x23+m cắt trục hoành tại 4 nghiệm phân biệt.

A. m4

B. 3<m<4

C. m<4

D. m>3

Câu 18:

Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 45o?

A. 0;2

B. 1;1

C. 2;0

D. 1;0

Câu 19:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=x3+2x+1 (C) , tiếp tuyến của đồ thị tại x = 1 và đường thẳng x = 0, thuộc góc phần tư thứ (I),(IV) là

A. 52

B. 34

C. 4

D. 3

Câu 20:

Tỉ số thể tích hình cầu và thể tích hình trụ cùng ngoại tiếp một hình lập phương bằng

A. 2

B. 23

C. 22

D. 3

Câu 21:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x,y=−x,x=3. Tính thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành.

A. 3a2

B. π

C. 23

D. 3

Câu 22:

Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng P:x2y+z3=0Q:x3y+z4=0.

A. d:x=ty=1z=1t

B. d:x=ty=1z=1t

C. d:x=ty=tz=1t

D. d:x=ty=1+tz=1t

Câu 23:

Cho hàm số fx=2x2khix3m1khix=3 (m là tham số). Hàm số đã cho liên tục tại x = 3 khi m bằng

A. m = 3

B. m = 4

C. m = 1

D. m = 5

Câu 24:

Cho mặt cầu (S) có phương trình x2+y2+z24x2y+2z+5=0 và mặt phẳng P:3x2y+6z+m=0. (S)(P) giao nhau khi

A. m > 3 hoặc m < 2

B. m > 9 hoặc m < -5

C. 5m9

D. 2m3

Câu 25:

Với giá trị nào của m thì điểm A1;2 và hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x3+3x2+m thẳng hàng?

A. m=12

B. m = 4

C. m = 3

D. m = 2

Câu 26:

Tìm véctơ u biết rằng véctơ u vuông góc với véctơ a=1;2;1 và thỏa mãn u.b=1;u.c=5,b=4;5;2,c=8;4;5.

A. u=5;3;1

B. u=3;5;1

C. u=1;3;5

D. u=1;3;5

Câu 27:

Số nghiệm của phương trình tanx+π6=3 thuộc đoạn π2;2π

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 28:

Số phức z thỏa mãn 2+3iz¯+1iz=3+5i. Tìm môđun của số phức z.

A. 11

B. 61011

C. 2311

D. 9

Câu 29:

Cho hình lăng trụ đứng có đáy là một hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 4a. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ đó.

A. 12πa2

B. 18πa2

C. 9πa2

D. 15πa2

Câu 30:

Phần thực của số phức w=1+1+i+1+i2+1+i3+...+1+i1999 bằng

A. 0

B. 12

C. 1

D. 12

Câu 31:

Tính giá trị biểu thức A=2I+1I+3 biết I=21xdx

A. 1211

B. 52

C. 25

D. 1112

Câu 32:

Cho hàm số y=xex. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;+

B. Hàm số có tập xác định là 0;+

C. Hàm số đạt cực đại tại x = 0

D. Hàm số không có cực trị

Câu 33:

Cho cấp số nhân unu1=12u2=1. Tính u8

A. 64

B. 1256

C. 256

D. -128

Câu 34:

Tìm tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x4x2

A. -2

B. 4

C. 2

D. 0

Câu 35:

Cho hai hàm số y=axy=logax với 0<a1. Khẳng định sai là?

A. Đồ thị hàm số y=logax nằm phía trên trục Ox

B. Hàm số y=ax có tập xác định là tập số thực

C. Đồ thị hàm số y=ax nhận Ox làm đường tiệm cận ngang

D. Hàm số y=ax và y=logax đồng biến trên mỗi tập xác định tương ứng của nó khi a>1

Câu 36:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=2sinx3cos2x+1

A. 12

B. 2

C. 6

D. 4

Câu 37:

Tìm tập xác định của hàm số y=logxx221

A. x4

B. x2

C. x0,x1

D. x>2

Câu 38:

Một đàn ong có số lượng là 5.103 thành viên. Biết mỗi năm, số lượng thành viên của đàn ong tăng 2% so với năm trước. Hỏi sau 5 năm, số lượng thành viên của đàn ong là bao nhiêu?

A. 5.103.1,125 (thành viên).

B. 5.1031+0,025 (thành viên).

C. 5.103+1,025 (thành viên).

D. 5.103.1,025 (thành viên).

Câu 39:

Tìm giá trị của a để I=0a5x+7x2+3x+2dx=3ln2+2ln3.

A. a=32

B. a = 1

C. a = 3

D. a = 2

Câu 40:

Cho hàm số fx=x24x7x với x0. Phải bổ sung thêm giá trị f0 bằng bao nhiêu thì hàm số fx liên tục trên R?

A. 0

B. 47

C. 17

D. -47

Câu 41:

Cho x>0,x1  thỏa mãn biểu thức 1log2x+1log3x+...+1log1993x=M. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau

A. x=1993!M1993

B. x=1993!M

C. x=1993M

D. x=1993!M

Câu 42:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A,AB=2a,AC=2a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB. Cạnh bên SC hợp với đáy (ABC) một góc 45o. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)

A. 3a11

B. 25a11

C. 5a11

D. 23a11

Câu 43:

Cho hàm số y=2xx+1. Tìm điểm M thuộc đồ thị (C), biết tiếp tuyến của (C) tại M cắt OxOy tại hai điểm A, B và ΔOAB có diện tích bằng 14.

A. M2;43

 

B. M12;23

C. M3;32

D. M1;1 hoặc M12;2

Câu 44:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy, AB=a,AD=2a.. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ABSD bằng a3. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A. 23a33

B. 3a36

C. 3a33

D. 3a32

Câu 45:

Viết phương trình đường thẳng Δ qua A0;1;0 và cắt cả hai đường thẳng d1:x21=y12=z1;d2x+z3=0yz=0.

A. x+y2z1=0x+3y2z3=0

 

B. 3x+y2z1=0x+3y2z3=0

C. y2z1=0x+3y3=0

D. y2z1=0x+3y2z3=0

Câu 46:

Một nóc tòa nhà cao tầng có dạng hình nón. Người ta muốn xây một bể nước có dạng một hình trụ nội tiếp trong hình nón để chứa nước (như hình vẽ minh họa). Cho biết SO=h;OB=R;OH=x0<x<h. Tìm thể tích lớn nhất của hình trụ.

A. 2πR2h27

 

B. 2πR2h9

C. 4πR2h9

D. 4πR2h27

Câu 47:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại A, ABC^=300 tam giác SBC đều cạnh a và mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính khoảng cách từ A đến (SBC).

A. a6

B. 3a147

C. a23

D. 2a7

Câu 48:

Từ các chữ số A=0;1;2;3;4;5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số và số đó chia hết cho 3?

A. 1980

B. 2160

C. 1120

D. 1080

Câu 49:

Cho hình chóp S.ABCABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=2a, SAB^=SCB^=90o. Và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a2. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp S.ABC theo a.

A. 12πa2x

B. 6πa2

C. 4πa2

D. 3πa2

Câu 50:

Cho số phức z=a+bi  a,b. Nhận xét nào sau đây luôn đúng?

A. z2a+b

B. z2a+b

C. z2a+b

D. z2a+b