Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 04)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Biết rằng đường thẳng d:x=2+3ty=tz=1t là tiếp tuyến của mặt cầu tâm I0;0;1. Bán kính  của mặt cầu đó là

 

A. 26611

B. 3211

C. 2611

D. 25311

Câu 2:

Cho hai đường thẳng a, b song song với nhau. Trên a ta chọn 10 điểm phân biệt, trên b ta chọn 11 điểm phân biệt. Có bao nhiêu hình thang được tạo thành từ 21 điểm đã cho ở trên?

A. 406

B. 2475

C. 2512

D. 304

Câu 3:

Gọi D là miền phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y=cosx, y=0,x=0 x=π4. Tính thể tích của khối tròn xoay khi quay D quanh trục hoành.

A. 2π2

B. 2π

C. π2

D. π22

Câu 4:

Cho hàm số y=x44x21. Gọi h1,h2 lần lượt là khoảng cách từ hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số đến trục hoành. Khi đó tỷ số h1h2 bằng

A. 5

B. 12

C. 15

D. 15

Câu 5:

Xác định m để đường thẳng d:x22=y11=z3 cắt mặt phẳng P:x+myz+1=0

A. m1

B. m-1

C. m0

D. Với mọi giá trị của m

Câu 6:

Cho hàm số fx=132x. Gọi Fx là một nguyên hàm của hàm số fx. Chọn phương án đúng.

A. Fx=12ln32x1

 

B. Fx=ln232x4+1

C. Fx=12ln32x+12

D. Fx=ln32x

Câu 7:

Đồ thị hàm số y=x33x2+1 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 8:

Cho hàm số fx=2mx+lnx. Tìm giá trị thực của tham số m để nguyên hàm Fx của fx thỏa mãn F1=0 và F2=2+2ln2

A. m = 2

B. m = 1

C. m = 0

D. m = 12

Câu 9:

Tập xác định của hàm số y=1logxx11

A. x2

B. x>1 và x2

C. x>1

D. x>2

Câu 10:

Cho tập X là một tập hợp gồm n phần tử, n là số tự nhiên lớn hơn 2. Tìm n biết số tập con gồm 2 phần tử của tập hợp X bằng 45

A. 10

B. 30

C. 6

D. 20

Câu 11:

Cho hình vuông ABCD có cạnh a, M là trung điểm của AD. Xét khối tròn xoay sinh bởi tam giác CDM (cùng các điểm trong của nó) khi quay quanh đường thẳng AB. Thể tích của khối tròn xoay đó bằng

 

A. 5πa312

B. 3πa34

C. 7πa312

D. πa33

Câu 12:

Cho hàm số y=x+1x2. Chọn khẳng định đúng

A. Hàm số có duy nhất một cực trị

B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng thuộc tập xác định

C. Đồ thị hàm số có đường tiện cận ngang là x=2

D. Hàm số nghịch biến trên R

Câu 13:

Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2tan2x+5tanx+3=0

 

A. 5π6

B. π3

C. π6

D. π4

Câu 14:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:xyz+1=0Q:2x+3yz=0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng giao tuyến Δ của hai mặt phẳng (P)(Q). Chọn khẳng định sai.

A. x14=y1=z25

 

B. x4=y141=z345

C. x4=y1=z15

D. x+354=y251=z5

Câu 15:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 9x2m+13x+m+1=0 có hai nghiệm phân biệt.

 

A. m>32

B. m<32

C. m>12

D. m>1

Câu 16:

Cho hàm số y=x33x2+4 có đồ thị (C) là hình vẽ dưới đây. Với giá trị nào của m thì phương trình x3+3x2+m=0 có hai nghiệm phân biệt?

A. m = 0 hoặc m = 4

B. m = 0 hoặc m = 6

C. m = -4 hoặc m = 0

D. m = -2 hoặc m = 4

Câu 17:

Cho hình chóp S.ABCD trong đó SA, AB, BC đôi một vuông góc với nhau và SA=AB=BC=1. Khoảng cách giữa hai điểm S C nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A. 2

B. 3

C. 2

D. 32

Câu 18:

Tìm số phức z biết rằng điểm biểu diễn của z nằm trên đường tròn tâm O bán kính bằng 1 và nằm trên đường thẳng x+y=2

A. z=2i

B. z=22+22i

C. z=21+i

D. z=2

Câu 19:

Cho hàm số fx=x5+x1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là SAI khi nói về nghiệm thực của phương trình fx=0?

A. Phương trình có nghiệm trong khoảng 0;1

B. Phương trình có duy nhất một nghiệm

C. Phương trình có đúng 5 nghiệm

D. Phương trình có nghiệm trong khoảng 1;1

Câu 20:

Gọi x1,x2,x1<x2 là hai nghiệm của phương trình 38x3+3+83x=6. Biểu thức P=2x1+x22 có giá trị là

A. 15

B. 0

C. 3

D. -3

Câu 21:

Trong các nhận định sau, nhận định nào dưới đây là sai?

A. Hàm số y=sinx và y=cosx đều có tính chất tuần hoàn

B. Hàm số y=sinx đồng biến trên khoảng π3;7π12

C. Hàm số y=sinx là một hàm số lẻ

D. Hàm số y=sinx có đồ thị là một đường hình sin

Câu 22:

Cho đồ thị hàm số y=ax4+bx2+c đạt cực đại tại A0;3 và đạt cực tiểu tại B1;3. Tính giá trị của biểu thức P=a+3b+2c.

A. -9

B. 0

C. -24

D. -12

Câu 23:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=2cosx. Tính Mm.

A. 2

B. -1

C. 1

D. 0

Câu 24:

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì

B. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có phép dời hình biến hình này thành hình kia

C. Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính

D. Phép dời hình là phép đồng nhất

Câu 25:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Tam giác SAD là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng ADSC

A. a321

B. a217

C. 2a3

D. a37

Câu 26:

Ông Minh mua một con lợn đất và ông ta bỏ tiền vào đó như sau: Tháng đầu tiên ông ta bỏ vào đó 6 triệu đồng. Các tháng tiếp theo cứ đầu mỗi tháng ông bỏ thêm vào 1 triệu đồng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng ông ta đủ mua tiền mua một chiếc điện thoại Iphone X giá 30 triệu đồng?

A. 27

B. 24

C. 28

D. 25

Câu 27:

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với mặt đáy một góc 600. Diện tích xung quanh của hình nón ngoại tiếp hình chóp là

A. πa2104

B. πa254

C. πa2102

D. πa252

Câu 28:

Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′. Gọi O,O′ lần lượt là tâm của hai hình vuông ABCDA′B′C′D′. Gọi V1 là thể tích của khối trụ tròn xoay có đáy là 2 đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD A′B′C′D′, V2 là thể tích khối nón tròn xoay đỉnh O và có đáy là đường tròn nội tiếp hình vuông A′B′C′D′. Tỷ số thể tích V1V2 

A. 6

B. 2

C. 8

D. 4

Câu 29:

Cho số phức z=1+i5. Điểm biểu diễn số phức z nằm trong góc phần tư nào của hệ tọa độ vuông góc của mặt phẳng phức?

A. Góc phần tư thứ I

B. Góc phần tư thứ II

C. Góc phần tư thứ III

D. Góc phần tư thứ IV

Câu 30:

Có 5 bạn học sinh An, Bình, Cường, Dũng, Huệ ngồi vào một dãy ghế hàng ngang, có 5 chỗ ngồi. Tính xác suất để bạn Cường ngồi chính giữa.

A. 3!2!5!

B. 3!5!

C. 2!2!5!

D. 4!5!

Câu 31:

Cho 31fxdx=1,30fxdx=2. Tính 01fxdx+33fxdx

 

A. -1

 

B. -3

C. 3

D. 1

Câu 32:

Cho logab=2. Tính logaba2b.

A. 1

B. 12

C. -6

D. -12

Câu 33:

Cho hình chóp S.ABC,SA=8,SA vuông góc với đáy. Tam giác ABC vuông tại A,BC=7. Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp khối chóp.

A. 113

B. 1134

C. 1133

D. 1132

Câu 34:

Cho cấp số cộng un có công sai bằng 3. Hỏi dãy vn=2un+3 có công sai bằng bao nhiêu?

A. 4

B. 2

C. 9

D. 6

Câu 35:

Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB. Phép tịnh tiến theo vecto v=12BC biến

A. Điểm M thành N

B. Điểm M thành B

C. Điểm M thành P

D. Điểm M thành C

Câu 36:

Cho hàm số fx=ax+3khix1x2+x1khix<1 để fx liên tục trên toàn trục số thì a bằng?

A. 1

B. -2

C. 0

D. -1

Câu 37:

Giá trị 333357 viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A. 317105

B. 34105

C. 31105

D. 319105

Câu 38:

Xác định limx1x2+3x+2x+1

A.

B. -1

C. 1

D. +

Câu 39:

Tính tổng S=1002992+982972+....+2212

A. 5050

B. 4949

C. 10100

D. 9898

Câu 40:

Tập nghiệm của bất phương trình 6log62x+xlog6x12 có dạng S=a;b. Tính P=a+b.

A. 16

B. 637

C. 0

D. 376

Câu 41:

Trong mặt phẳng phức cho các điểm A, B, C theo thứ tự biểu diễn các số phức z1=i;z2=2+i;z3=1+i. Tìm số phức z biểu diễn điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

A. z=3i

B. z=2i

C. z=3

D. z=-13i

Câu 42:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=xex, trục hoành, đường thẳng x=0 và x=1

A. S=e1

B. S=e

C. S=1

D. S=e+1

Câu 43:

Ông Minh gửi gói tiết kiệm tích lũy cho con tại một ngân hàng với số tiền tiết kiệm ban đầu là 200 triệu đồng với lãi suất 7%/ năm. Từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản với số tiền 20 triệu đồng. Ông không rút lãi định kỳ hàng năm. Biết rằng, lãi suất định kì hàng năm không thay đổi. Hỏi sau 10 năm, số tiền ông Minh nhận về cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? (làm tròn đến 3 chữ số thập phân).

A. 675,126 triệu đồng

B. 710,030 triệu đồng

C. 669,759 triệu đồng

D. 559,632 triệu đồng

Câu 44:

Một nhà sản xuất cần thiết kế một thùng sơn dạng hình trụ có nắp đậy với dung tích là 20lít. Cần phải thiết kế thùng sơn đó với bán kính nắp đậy là bao nhiêu (cm) để nhà sản xuất tiết kiện được vật liệu nhất?

A. 100π3

B. 10000π3

C. 200π

D. 200π

Câu 45:

Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu S x2+y2+z22x+2y4z10=0 và mặt phẳng P:2x+yz5=0. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và cắt mặt cầu (S) theo đường tròn có bán kính bằng một nửa bán kính mặt cầu (S).

A. Q1:2x+yz+1+62=0 và Q2:2x+yz+162=0

 

B. Q1:2x+yz+1+23=0 và Q2:2x+yz+123=0

C. Q1:2x+yz1+62=0 và Q2:2x+yz162=0

D. Q1:2x+yz+23=0 và Q2:2x+yz23=0

Câu 46:

Cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y2z3=0 cắt hai mặt phẳng P:x2y+z=0Q:xz2=0 theo các đường tròn giao tuyến với bán kính r1 và r2. Khi đó tỉ số r1r2 bằng

A. 32

B. 73

C. 37

D. 35

Câu 47:

Cho hai đường thẳng a, b cố định, song song với nhau và khoảng cách giữa chúng bằng 4. Hai mặt phẳng (P), (Q) thay đổi vuông góc gới nhau lần lượt chứa hai đường thẳng a, b. Gọi d là giao tuyến của (P), (Q). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. d thuộc một mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 4

B. d thuộc một mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 22

C. thuộc một mặt trụ cố định có khoảng cách giữa đường sinh và trục bằng 2

D. thuộc một mặt nón cố định

Câu 48:

Cho hàm số y=x42mx2m. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có ba điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó tạo thành một tam giác vuông cân.

A. m=-1

B. m=1

C. m=0

D. m=23

Câu 49:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=mx+2m+1xm nghịch biến trên khoảng 0;+.

A. m\1

B. m;0\1

C. m0;+

D. m

Câu 50:

Cho hai số phức z1,z2 thỏa mãn z13=2z2=iz1. Tìm giá trị nhỏ nhất của z1z2.

A. 22

B. 21

C. 2

D. 2