Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 05)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác cân, AB=AC=2a, BAC^=120°. Mặt phẳng AB'C'tạo với đáy một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ bằng

A. a32 (dvtt)

B. a3 (dvtt)

C. a36 (dvtt)

D. 3a3 (dvtt)

Câu 2:

Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y= x43x24 và trục hoành là

A. −1; 1

B. −2; 2

C. −2; −1; 1; 2

D. −2; −1; 2

Câu 3:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SD=a232. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của đoạn AB . Thể tích của chóp S.ABCD

A. 23a33

B. 3a36

C. 3a32

D. 23a3

Câu 4:

Cho đường thẳng (d):x22=y21=z2 và điểm A2;3;1. Phương trình mặt phẳng P chứa A và d 

A. x+y+z6

 

B. x2y+2z+6=0

C. 2x3y+5=0

D. x+2y+z9=0

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực của hai số đó bằng nhau và phần ảo của hai số đó bằng nhau

B. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi hai phần thực của hai số đó bằng nhau

C. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi môđun của hai số đó bằng nhau

D. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi hai phần ảo của hai số đó bằng nhau

Câu 6:

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=fx=x4 tại điểm có hoành độ bằng -1 

A. y=4x+5

B.  y=4x4

C.  y=4x3

D.  y=4x5

Câu 7:

Tìm m để phương trình 4x2x+2+3=m có hai nghiệm thực.

A. 1<m<3

B. m>1

C. m<3

D. m1

Câu 8:

Tìm số phù hợp tiếp theo của dãy số sau đây: 1, 11, 21, 1211, 111221,…

A. 312211

B. 32121

C. 132111

D. 23421

Câu 9:

Tính đạo hàm của hàm số y=sinxex

A. cosx + sinxe2x

 

B. cosx - sinxex

C. cosx - sinxe2x

D. cosx.ex + sinx.exe2x

Câu 10:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3sinx4cosx+1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. M=4; m=6

B. M=6;m=4

C. M=5;m=5

D. M=3;m=4

Câu 11:

Cho hàm số f(x)=62x+1  vsx3ax      vs  x>3. Với giá trị thực nào của a thì hàm số liên tục tại x=3?

A. x=13

B. x=3

C. x=13

D. x=-2

Câu 12:

Nếu phép tịnh tiến biến điểm A1;2 thành điểm A'2;3 thì nó biến điểm B0;1 thành điểm nào?

A. 3;2

B. 3;0

C. 3;2

D. 3;1 

Câu 13:

Nguyên hàm của hàm số y=50x.ex2 trên tập các số thực là

A. 100x.ex2+50ex2+C

 

B. 100x.ex250ex2+C

C. 100x.ex2+200ex2+C

D. 100x.ex2200ex2+C

Câu 14:

Chu vi của một đa giác là 158cm, số đo các cạnh của nó lập thành một cấp số cộng với công sai d=3 cm. Biết cạnh lớn nhất là 44cm. Số các cạnh của đa giác đó là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 15:

Cho hàm số f(x)=x24x7x với x0. Phải bổ sung thêm giá trị f0 bằng bao nhiêu thì hàm số liên tục trên R?

A. 17

B. -47

C. 47

D. 0

Câu 16:

Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số y=log22x4log2x+1 trên đoạn [1;8].

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 17:

Đồ thị hàm số y=2x36x+1 có mấy điểm cực trị?

A. 2

B. 1

C. Đáp án khác

D. 0

Câu 18:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm là f'x=12x1 f1=1 thì f5 có giá trị là

A. ln 5+1

B. ln 2

C. ln 5

D. ln 3+1

Câu 19:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A3;4;2, B5;6;2, C4;7;1. Tìm tọa độ điểm D thỏa mãn AD=2AB+3AC.

A. 10;17;7

B. 10;17;7

C. 10;17;7

D. 10;17;7 

Câu 20:

Phương trình 9x4.3x+3=0 có hai nghiệm x1,x2x1<x2.Tính giá trị của biểu thức A=2x12+x22 

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 21:

Trong tủ giày có 6 đôi giày. Lấy ngẫu nhiên 4 chiếc giày. Tìm xác suất sao cho trong các chiếc giày lấy ra có đúng 1 đôi giày

A. 1633

B. 433

C. 611

D. 2655

Câu 22:

Điều kiện xác định của hàm số y=1cot2x 

A. x2,kZ

 

B. x,kZ

C. xπ2+2,kZ

D. x4,kZ

Câu 23:

Cho hàm số y=3x+2x3.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên các nửa khoảng (−∞; 3] và [3; +∞)

B. Hàm số đã cho đồng biến trên R

C. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên các khoảng (−∞; 3) và (3; +∞)

D. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên các khoảng (−∞; 3) và (3; +∞)

Câu 24:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD AB=AA=a, AD=a3. Khoảng cách giữa BD và CD' bằng

A. a35

B. 2a

C. a7

D. a73

Câu 25:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60o. Khoảng cách từ điểm S đến mặt đáy ABC

A. 2a

B. 2a

C. 3a

D. a

Câu 26:

Cho số phức z+1iz¯=4+i. Môđun của số phức z 

A. 5

B. 37

C. 4

D. 2

Câu 27:

Có 2 chiếc hộp, mỗi hộp chứa 5 chiếc thẻ đều được đánh số từ 1 đến 5. Từ mỗi hộp rút ngẫu nhiên ra 1 chiếc thẻ. Tính xác suất để rút được 2 thẻ có tổng số ghi trên hai tấm thẻ bằng 6?

A. 225

B. 15

C. 325

D. 425

Câu 28:

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình sin2x+4cosxsinx=4 trên đường tròn lượng giác là

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 29:

Cho tam giác ABC với trọng tâm G, trực tâm H và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Phép vị tự VO;k biến O thành H. Tìm k.

A. 12

B. 2

C. 12

D. -2

Câu 30:

Điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=12i

A. 1;2i1;2

B. 1;2

C. 1;2

D. 1;2

Câu 31:

Đồ thị hàm số y=x23x+4x2 có tiệm cận đứng là đường thẳng

A. x=2

B. y=2

C. x=-2

D. x=-1

Câu 32:

Hình vẽ sau đây giống với đồ thị của hàm số nào nhất?

A. x3+3x2+2

B. x33x+2

C. x3+3x4

D. x33x+2 

Câu 33:

Cho I=0πasin2x1+sin2xdx, với giá trị nguyên nào của a thì I=0πasin2x1+sin2xdx=ln2?

A. a=2

B. a=2

C. a=±1

D. a=±2 

Câu 34:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:x=2+ty=1tz=3+2t. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của d?

A. d:x21=y+11=z32

 

B. d:x+21=y11=z+32

C. d:x21=y11=z32

D. d:x21=y11=z32

Câu 35:

Cho PA=14;PAB=12. Biết AB là hai biến cố độc lập thì PB bằng

A. 14

B. 13

C. 12

D. 23

Câu 36:

Cho đường tròn (C) có phương trình: x12+y+12=4. Viết phương trình đường tròn (C’) là ảnh của (C) qua phép đối xứng qua trục Oy.

A. x+12+y+12=4

 

B. x12+y+12=4

C. x+12+y12=4

D. x12+y12=4

Câu 37:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=4xx2 y=x34.

A. 713

B. 716

C. 5712

D. 278

Câu 38:

Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y=x3+3m+1x2+1m đạt cực tiểu tại x=1.

A. m=12

B. m=-12

C. m=-32

D. Không có giá trị nào của m thỏa mãn điều kiện đề bài

Câu 39:

Đến mùa sinh sản, một con cá hồi bơi ngược dòng để vượt một quãng đường 240km. Vận tốc dòng nước là 3km/h. Nếu vận tốc bơi của cá khi nước yên lặng là v(km/h) thì năng lượng tiêu hao của con cá trong t giờ được cho bởi công thức Ev=cv3t, trong đó c là hằng số, E được tính bằng jun. Tìm vận tốc của con cá khi nước đứng yên để năng lượng tiêu hao là ít nhất.

A. 92km

B. 5km

C. 9km

D. 6km

Câu 40:

Nếu log126=a log127=b thì

A. log27=b1+a

B. log27=1ab

C. log27=1ab

D. log27=1+ab

Câu 41:

Với giá trị nào của m thì hàm số y=sinxmsinx+m đồng biến trên khoảng 0;π2

A. -1<m

B. -1<m<0

C. m-1

D. -1m0

Câu 42:

Cho a,b là hai số dương. Gọi K là hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ hai, giới hạn bởi parabol y=ax2 và đường thẳng y=bx. Thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay K xung quanh trục hoành là một số không phụ thuộc và giá trị của a và b nếu a và b thỏa mãn điều kiện sau

A. b4=2a3

B. b4=2a2

C. b5=a3

D. b3=a5

Câu 43:

Cho hình thang vuông ABCD có đường cao AD=1, đáy nhỏ AB=1, đáy lớn CD=2. Cho hình thang đó quay quanh AB ta được khối tròn xoay có thể tích bằng

A. 4π3dvtt

B. 5π3dvtt

C. π3dvtt

D. 2π3dvtt

Câu 44:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn số phức z=12i, N là điểm biểu diễn số phức z'=1i2z. Tính diện tích tam giác OMM'

A. 103

B. 52

C. 54

D. 35

Câu 45:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M1;2;3 N2;1;2. Phương trình mặt phẳng (P) chứa hai điểm M,N và song song với trục Ox 

A. 5yz+8=0

B. 5y+z+7=0

C. 5y+z7=0

D. 5yz+5=0

Câu 46:

Một cái ly có dạng hình nón như sau

Người ta đổ một lượng nước vào ly sao cho chiều cao của lượng nước bằng 12 chiều cao của ly. Nếu bịt kín miệng ly rồi lộn ngược ly lên thì tỷ lệ chiều cao của nước và chiều cao của ly bằng bao nhiêu?

A. 18

B. 2732

C. 12

D. 2432

Câu 47:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho sáu điểm A0;1;2,B2;1;2; C3;1;2,A',B',C' thỏa mãn AA'+BB'+CC'=0. Gọi G' là trọng tâm tam giác A'B'C' thì G' có tọa độ là

A. 5;1;2

B. 53;13;43

C. 53;13;23

D. 13;23;23

Câu 48:

Giải bất phương trình 6log26x+xlog6x12

A. 0x6

B. ;166;+

C. 16x6

D. 0x16

Câu 49:

Gọi x1 là nghiệm của phương trình log21+x=log3x. Tính giá trị biểu thức A=x12+2x1.

A.15

B. 9

C. 171

D. 99

Câu 50:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, cạnh bên SA=2a. Góc giữa (SAB) và đáy bằng 60o, góc giữa (SBC) và đáy bằng 45o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết chân đường cao hạ từ S nằm trong hình vuông ABCD.

A. 16a37dvtt

B. 16a321dvtt

C. 2a3(dvtt)

D. 2a3dvtt