Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 06)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các phép biến hình sau, phép nào không là phép dời hình?

A. Phép vị tự

B. Phép đồng nhất

C. Phép tịnh tiến

D. Phép quay

Câu 2:

Cho hai số thực dương x,y thỏa mãn x+y=1. Giá trị nhỏ nhất của A=2x+227.4y+1 

A. Amin=3527

B. Amin=6227

C. Amin=83

D. Amin=2

Câu 3:

Cho tích phân I=23dxxx3+1. Xác định 3a+b biết I=aln29227+bln3+aln2.

A. 2

B. -1

C. 0

D. 1

Câu 4:

Tỉ số thể tích khối chóp có đỉnh thuộc mặt đáy và khối hộp như hình vẽ là

A. 12

B. 14

C. 13

D. 16

Câu 5:

Cho số phức z thỏa mãn 12iz=11+i. Số phức z có điểm biểu diễn là

A. 15;35

B. 12;32

C. 310;110

D. 3;1

Câu 6:

Tính tổng của cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu và công bội đều bằng 12

A. 0

B. 1

C. 12

D. 32

Câu 7:

Số phức z=a+bi được biểu diễn trên mặt phẳng phức là tiếp điểm của một tiếp tuyến đi qua gốc tọa độ O0;0 với đường tròn C:x32+y42=4 trên mặt phẳng phức đó. Khoảng cách từ O đến tiếp điểm bằng

A. 5

B. 32

C. 19

D. 21

Câu 8:

Tìm m để limx  2x3m1x2+4=1

A. m = 4

B. m = 1

C. m = 3

D. m = 5

Câu 9:

Một hộp đựng 12 quả bóng bàn, trong đó có 3 quay màu vàng, 9 quả màu trắng. Lấy ngẫu nhiên ba quả bóng trong hộp. Tính xác suất để trong ba quả bóng lấy ra có không quá một quả màu vàng.

A. 611

B. 2155

C. 2755

D. 4855

Câu 10:

Cho hình chóp S.ABC có SAABC, SA=a2 và tam giác ABC đều cạnh a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).

A. a6611

B. a112

C. a34

D. a32

Câu 11:

Cho hàm số y=fx liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-2;3)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;+

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0

D. Hàm số đạt cực đại tại x=-2

Câu 12:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của x thỏa mãn bất phương trình logx20+log40x<2:

A. 10

B. 20

C. 19

D. 18

Câu 13:

Một ô tô đang chạy đều với vận tốc a(m/s) thì người lái đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc vt=4t+am/s, trong đó t là thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô đi được 32 mét thì vận tốc a ban đầu bằng bao nhiêu?

A. 20m/s

B. 10m/s

C. 12m/s

D. 16m/s

Câu 14:

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau AB=3, AC=4, AD=5. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm của các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích tứ diện AMNP

A. 52

B. 83

C. 207

D. 156

Câu 15:

Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2cos2x+sinx1=0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. x0π2;0

B. x00;π2

C. x0π;3π2

D. x0π2;π

Câu 16:

Tìm z1+z2 biết: 1iz1+2iz2=12i3z1+1+2iz2=i

A. 57

B. 514

C. 37

D. 114

Câu 17:

Lãi suất tiền gửi tiết kiệm của một số ngân hàng thời gian vừa qua liên tục thay đổi. Bác Minh gửi số tiền ban đầu là 300 triệu đồng với lãi suất 0,75%/ tháng. Chưa đầy một năm thì lãi suất tăng lên 1,2%/ tháng, trong nửa năm tiếp theo và bác Minh tiếp tục gửi; sau nửa năm đó lãi suất giảm xuống còn 0,8%, bác Minh tiếp tục gửi thêm một số tháng nữa, khi rút tiền bác Minh được cả vốn lẫn lãi là 339,8996114 triệu đồng (chưa làm tròn). Hỏi bác Minh đã gửi tiết kiệm trong thời gian bao nhiêu tháng?

A. 15 tháng

B. 12 tháng

C. 10 tháng

D. 13 tháng

Câu 18:

Từ các chữ số 0;1;2;3;4;5;6;7 có thể lập được bao nhiêu số có sáu chữ số mà chữ số liền sau nhỏ hơn chữ số liền trước?

A. 28

B. 5040

C. 7

D. 20160

Câu 19:

Hệ số của số hạng chứa x7 trong khai triển nhị thức Newton x1x210 

A. C102

B. C107

C. -10

D. 10

Câu 20:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=x4+x2y=3x21.

A. 815

B. 1615

C. 1516

D. 158

Câu 21:

Cho hàm số y=x2x3 (C) biết tiếp tuyến với đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng y=4x-1. Tìm tất cả hoành độ tiếp điểm x0.

A. x0=1 hoặc x0=5

B. x0=1 hoặc x0=-5

C. x0=1 hoặc x0=-5

D. x0=1 hoặc x0=5

Câu 22:

Tính đạo hàm của hàm số y=lnx2x.

A. y'=1xlnx+2x2x

B. y'=1xlnx+2x22x

C. y'=1ln2.x.lnxx2x

D. y'=2xxlnx.2x.ln2x2x2

Câu 23:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+y2z1=0 và đường thẳng d:x21=y21=z2. Tọa độ giao điểm của d và (P) là

A. 1;0;0

B. 32;32;1

C. 3;3;52

D. 2;2;0

Câu 24:

Xác định m để bốn điểm A(1;-1;0), B1;2;3,C2;2;1,Dm;3;5 tạo thành một tứ diện.

A. m196

B. m619

C. m-619

D. m-196

Câu 25:

Tìm điều kiện xác định của hàm số y=x+223.

A. x2;+

B. x

C. x2

D. x2;+

Câu 26:

Biết rằng x3+x là một nguyên hàm của hàm số fx. Hỏi đa thức 6x14xx là gì cuả hàm số fx?

A. Là hàm số fx

B. Đạo hàm cấp 2

C. Đạo hàm cấp 1

D. Đạo hàm cấp 3

Câu 27:

Cho đồ thị hàm số C:y=x42x2. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đồ thị (C) cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt

B. Đồ thị (C) cắt trục tung tại duy nhất một điểm

C. Đồ thị (C) nhận trục tung làm trục đối xứng

D. Đồ thị (C) đạt giá trị nhỏ nhất bằng −1

Câu 28:

Thể tích của khối có 5 mặt hình chữ nhật, 4 mặt tam giác với kích thước được cho như hình vẽ là

A. 768

B. 960

C. 9203

D. 16003

Câu 29:

Cho hàm số y=sinxcosx+1sinx+cosx2. Giả sử hàm số có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là m. Khi đó giá trị của M+m 

A. 1

B. 4

C. 2

D. 0

Câu 30:

Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì T=2π?

A. y=tan2x

 

B. y=sin2x+cos3x

C. y=sinx2cos2x

D. y=cos2x+1

Câu 31:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi O là tâm đáy, M là trung điểm của OA. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SCD)

A. a6

B. a69

C. a64

D. a66

Câu 32:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;2;3), B(-2;1;0), C(3;7;1). Viết phương trình mặt phẳng ABC.

A. 17x12y13z46=0

 

B. 17x12y13z+46=0

C. 17x+12y13z2=0

D. 17x12y+13z80=0

Câu 33:

Cho lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a2. Tính góc giữa mặt phẳng (AB’C’) và (A’B’C’).

A. arctan34

B. 300

C. 450

D. arccos34

Câu 34:

Gọi x1,x2 là hai nghiệm của phương trình 31+x+31x=10 (với x1<x2), khi đó biểu thức 2x1+x2 có giá trị bằng

A. 0

B. -1

C. 1

D. 2

Câu 35:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x1xm có tiệm cận đứng

A. m = 0

B. Với mọi m

C. m1

D. m0

Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a và đường cao SA=a3. Mặt phẳng (P) vuông góc với SA tại trung điểm M của SA cắt SB, SC, SD lần lượt tại N, P, Q. Xét hình trụ có đáy là đường tròn ngoại tiếp MNPQ và đường sinh MAthì thể tích khối trụ này có giá trị là

A. 3πa34

B. πa3

C. πa34

D. 3πa32

Câu 37:

Một vật chuyển động theo quy luật st=13t3+12t2+1 trong đó t (giây) là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt đầu chuyển động, s (mét) là quãng đường vật chuyển động được trong t giây. Tính vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t=10 (giây).

A. 340 (m/s)

B. 341 (m/s)

C. 220 (m/s)

D.221 (m/s)

Câu 38:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của điểm A(1;2) qua phép quay tâm O góc quay 1800 có tọa độ là

A. (2;1)

B. (1;2)

C. (-2;1)

D. (1;2)

Câu 39:

Đồ thị hàm số y=x2+32x23x+2 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1

Câu 40:

Cho số phức z=1+in, biết n và thỏa mãn log28n+log2n+3=log210

Tính môđun của số phức z

A. 8

B. z=82 hoặc z=12

C. 42

D. 2

Câu 41:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=1sin3x+3cos3x trên .

A. min y=0

B. min y=3

C. min y=-1

D. min y=-3

Câu 42:

Cho lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi S1 là diện tích toàn phần của hình lập phương, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tính tỉ số S1S2.

A. 6π

B. 62π

C.  1π

D. 12

Câu 43:

Khẳng định nào sau đấy là sai?

A. Hàm số y=xα, với α không nguyên, có tập xác định là tập các số thực dương

B. Hàm số y=x và hàm số y=x12 có cùng tập xác định là x0

C. Hàm số y=xα, với α nguyên dương, xác định với mọi x

D. Hàm số y=xα, với α nguyên âm hoặc α=0, có tập xác định với mọi x0

Câu 44:

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A1;5,B3;2. Biết các điểm A, B theo thứ tự là ảnh của các điểm M, N qua phép vị tự tâm O, tỉ số k=-2. Độ dài đoạn thẳng MN

A. 10

B. 52

C. 5

D. 4

Câu 45:

Tìm các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y=m+1x+2m+2x+m nghịch biến trên khoảng 1;+.

A. m1

 

B. m;12;+

C. 1<m<2

D. 1m<2

Câu 46:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A1;1;0,B2;2;1 P:4x+y+z3=0. Lập phương trình mặt phẳng (Q) đi qua A,B và tạo với mặt phẳng (P) một góc 60o

A. Q:x+yz2=0 hoặc Q:x+yz2=0

B. Q:xz1=0 hoặc Q:29x+51y+124z80=0

C. Q:xy1=0 hoặc Q:2x+5y+4z7=0

D. Q:2xz2=0 hoặc Q:9x+y+14z10=0

Câu 47:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x4mx2+1 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.

A. m=2

B. m=33

C. m=23

D. m=1

Câu 48:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A1;2;1,B2;1;0. Điểm Ma;b;c thuộc mặt phẳng P:x2y+z+4=0 sao cho MA=MB=112. Khi đó giá trị của a bằng?

A. a=±12

B. a=-12

C. a=12

D. a=114

Câu 49:

Cho số thực dương a, kí hiệu H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=4xaex, trục hoành và trục tung. Gọi V là thể tích của khổi tròn xoay tạo thành khi quay H quanh trục hoành, tìm a biết V=4πe25.

A. a=1

B. a=2

C. a=6

D. a=4

Câu 50:

Hàm số y=2x1x1H. Gọi M là một điểm bất kì thuộc (H). Tiếp tuyến với (H) tại M tạo với hai đường tiệm cận một tam giác có diện tích bằng:

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3