Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 08)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho hình chữ nhật ABCD và nửa đường tròn đường kính AB như hình vẽ. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,CD. Biết . Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên quanh trục MN.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Tìm nghiệm của bất phương trình
A. hoặc
B. hoặc
C.
D.
Tìm ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến theo vecto là
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn . Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z.
A. 2
B. -2
C. 2i
D. -2i
Trong không gian cho đường thẳng d có phương trình . Một véctơ chỉ phương của d là:
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm Tìm ảnh của A qua phép quay .
A.
B.
C.
D.
Với giá trị nào của m thì phương trình có ba nghiệm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Một cấp số nhân có . Tổng của 11 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó là
A. 2
B. -2
C. 1
D. 0
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A′B′C′, tam giác ABC có góc Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′ là
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào sau đây có đạo hàm là ?
A.
B.
C.
D.
Cho số phức . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là phần hình phẳng được tô màu như hình vẽ (tính cả đường viền). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Số phức z có môđun nằm trong đoạn và phần thực không âm
B. Số phức z có môđun nằm trong đoạn và phần ảo không âm
C. Số phức z có môđun nằm trong khoảng và phần thực dương
D. Số phức z có môđun nằm trong đoạn và phần ảo dương
Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Khi đó m+M bằng
A. 5
B. 8
C. 1
D. 2
Giả sử là các nghiệm phức của phương trình . Giá trị của biểu thức là
A. 16
B. 17
C. 14
D. 15
Cho hàm số là hàm số lẻ trên R. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. SA vuông góc với đáy, . Tính góc giữa (AC, (SCD)).
A.
B.
C.
D.
Cho số phức tính môđun của số phức
A.
B.
C.
D.
Giá trị của bằng
A. 0
B.
C.
D. 1
Cho đường thẳng , điểm . Tìm trên đường thẳng d điểm M sao cho
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. Không có điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán
Hàm số có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu nhau khi
A.
B.
C.
D.
Họ nguyên hàm của hàm số , với là
A.
B.
C.
D.
Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton .
A.
B.
C.
D. 1
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm , tiếp tuyến của đồ thị tại điểm A có hệ số góc . Giá trị của a và b là
A.
B.
C.
D.
Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích là V và diện tích mỗi mặt của nó là S. Khi đó tổng khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng
A.
B.
C.
D.
Số tập hợp con có 2 phần tử của một tập hợp có 10 phần tử là
A.
B. 10
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cận tại Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SC hợp với đáy một góc bằng . Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC. Tính thể tích khối cầu (S).
A.
B.
C.
D.
Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
A. Vô số nghiệm
B. 1
C. 2
D. 0
Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình trên [−5π;5π] là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có các cạnh bằng a. Khoảng cách giữa AB’ và CC’ là
A.
B.
C.
D.
Tính tích phân , với
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số , khẳng định nào sau đây là sai?
A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
B. Phương trình có duy nhất nghiệm
C. Phương trình vô nghiệm
D. luôn đồng biến trên
Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong và đường thẳng , trục hoành trong miền bằng
A. 12
B. 9
C.
D.
Cho , tính
A.
B.
C.
D.
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường , trục hoành, đường thẳng . Tính diện tích hình phẳng (H).
A.
B.
C.
D.
Phương trình có hai nghiệm , trong đó Chọn phát biểu đúng?
A.
B.
C.
D.
Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Phép vị tự tâm O tỉ số biến đường tròn (C): thành đường nào?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Không có tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số đi qua điểm
B. Đồ thị (C) đối xứng qua đường thẳng
C. Đồ thị (C) hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và
D. Đồ thị (C) cắt trục tung tại điểm và cắt trục hoành tại điểm
Số nghiệm nguyên của bất phương trình là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng ?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy ABC, góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong , trục hoành và đường thẳng bằng . Tính giá trị của tham số k.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và mặt phẳng Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tâm của mặt cầu (S) nằm trên mặt phẳng (P)
B. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S)
C. Mặt phẳng (P) không cắt mặt cầu (S)
D. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S)
Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a,b,c.
A.
B.
C.
D.
Một người cần đi từ địa điểm A bên bờ biển đến hòn đảo B. Biết rằng khoảng cách từ đảo B đến bở biển là (như hình vẽ), khoảng cách AC = 50 km. Người đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy. Biết rằng kinh phí đi đường thủy là 7 (nghìn đồng/km), đi đường bộ là 5 (nghìn đồng/km). Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bằng bao nhiêu để kinh phí đi là nhỏ nhất? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
A. 34,7
B. 33,7
C. 36,5
D. 35,5
Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4.
A.
B.
C.
D.
Cho điểm . Viết phương trình mặt phẳng đi qua gốc tọa độ và cách M một khoảng lớn nhất
A.
B.
C.
D.
Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm . Gọi Δ là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tìm điểm sao cho mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có bán kính
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
Một chiếc hộp đựng 6 cái bút màu xanh, 6 cái bút màu đen, 5 cái bút màu tím và 3 cái bút màu đỏ được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ra 4 cái bút. Tính xác suất để lấy được ít nhất 2 bút cùng màu.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có các cạnh . Tìm thể tích lớn nhất của hình chóp S.ABC
A.
B.
C.
D.