Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 08)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hình chữ nhật ABCD và nửa đường tròn đường kính AB như hình vẽ. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,CD. Biết AB=4,AD=7. Tính thể tích V của vật thể tròn xoay khi quay mô hình trên quanh trục MN.

A. 443π

B. 243π

C. 1003π

D. 1163π

Câu 2:

Cho hàm số fx=13x3+x23x+1. Tìm nghiệm của bất phương trình f'x0

A. x3 hoặc x1

B. x-3 hoặc x1

C. -1x3

D. -3x1

Câu 3:

Tìm ảnh của đường thẳng d:2x+3y2=0 qua phép tịnh tiến theo vecto v=2;3

A. 2x+3y+15=0

B. 2x3y+15=0

C. 2x3y15=0

D. 2x+3y15=0

Câu 4:

Cho số phức z thỏa mãn 2i1z=z¯1+i+3i. Tìm phần ảo của số phức liên hợp của z.

A. 2

B. -2

C. 2i

D. -2i

Câu 5:

Trong không gian cho đường thẳng d có phương trình xy=02x+yz+3=0. Một véctơ chỉ phương của d là:

A. 1;1;2

B. 1;1;0

C. 2;1;1

D. 1;1;3

Câu 6:

Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A1;2. Tìm ảnh của A qua phép quay Q0;900.

A. 1;2.

B. -1;2.

C. -2;1.

D. 2;1.

Câu 7:

Với giá trị nào của m thì phương trình x33x=m có ba nghiệm phân biệt?

A. m=0

B. m=-2

C. -2<m<0

D. -2<m<2

Câu 8:

Một cấp số nhân unu1=2,u2=2. Tổng của 11 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó là

A. 2

B. -2

C. 1

D. 0

Câu 9:

Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A′B′C′, tam giác ABCAB=a,AC=a2, góc BAC^=600,A'C=a3. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′

A. a362

B. a334

C. a336

D. a364

Câu 10:

Hàm số nào sau đây có đạo hàm là y'=2xln2+3x2?

A. y=2x+x3

B. y=2xln2+x3

C. y=2x+3x

D. y=x2+3x

Câu 11:

Cho số phức z=x+iy,x,y. Tập hợp các điểm Mx;y biểu diễn số phức z là phần hình phẳng được tô màu như hình vẽ (tính cả đường viền). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Số phức z có môđun nằm trong đoạn 1;2 và phần thực không âm

B. Số phức z có môđun nằm trong đoạn 1;2 và phần ảo không âm

C. Số phức z có môđun nằm trong khoảng 1;2 và phần thực dương

D. Số phức z có môđun nằm trong đoạn 1;2 và phần ảo dương

Câu 12:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=3+2cos2x+π3. Khi đó m+M bằng

A. 5

B. 8

C. 1

D. 2

Câu 13:

Giả sử z1,z2 là các nghiệm phức của phương trình z23iz+4=0. Giá trị của biểu thức A=z12+z22 

A. 16

B. 17

C. 14

D. 15

Câu 14:

Cho hàm số y=fx=ax3+bx2+cx+d,a0 là hàm số lẻ trên R. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a=c=0

B. d=0,b0

C. b=0,d0

D. b=d=0

Câu 15:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vng tại AB. AD=2BC,AB=BC=a, SA vuông góc với đáy, SA=a2. Tính góc giữa (AC, (SCD)).

A. 600

B. 750

C. 450

D. 300

Câu 16:

Cho số phức z=1+2i, tính môđun của số phức w=2z¯z1

A. 12

B. 312

C. 512

D. 12

Câu 17:

Giá trị của limx011x3x bằng

A. 0

B. 13

C. 19

D. 1

Câu 18:

Cho đường thẳng d:x=23ty=2tz=1+t, điểm A1;2;1. Tìm trên đường thẳng d điểm M sao cho AM=117.

A. M27;27;117 hoặc M5;6;11

B. M27;87;117 hoặc M57;67;117

C. M2;0;1 hoặc M1;2;2

D. Không có điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán

Câu 19:

Hàm số y=x33x2+m có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu nhau khi

A. m<0

B. m>4

C. 0m4

D. 0<m<4

Câu 20:

Họ nguyên hàm Fx của hàm số fx=2x+12x, với x0

A. Fx=2lnx+12xln2+C

 

B. Fx=2lnx+ln22x+C

C. Fx=2lnx+ln22x+C

D. Fx=2lnx12xln2+C

Câu 21:

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton x+1x29.

A. C92

B. C93

C. C96

D. 1

Câu 22:

Đồ thị hàm số y=ax+bx1 cắt trục tung tại điểm A0;1, tiếp tuyến của đồ thị tại điểm A có hệ số góc k=-3. Giá trị của ab

A. a=2;b=2

B. a=1;b=1

C. a=2;b=1

D. a=1;b=2

Câu 23:

Cho khối đa diện đều n mặt có thể tích là V và diện tích mỗi mặt của nó là S. Khi đó tổng khoảng cách từ một điểm bất kì bên trong khối đa diện đó đến các mặt của nó bằng

A. 3VS

B. VnS

C. nVS

D. 3SV

Câu 24:

Số tập hợp con có 2 phần tử của một tập hợp có 10 phần tử là

A. 10!2!

B. 10

C. C102

D. A102

Câu 25:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cận tại B,AB=a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng (ABC)SC hợp với đáy một góc bằng 600. Gọi (S) là mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC. Tính thể tích khối cầu (S).

A. 82πa33

B. 42πa33

C. 22πa33

D. 2πa33

Câu 26:

Phương trình log2x+log4x+log6x=log3x+log5x+log7x có bao nhiêu nghiệm?

A. Vô số nghiệm

B. 1

C. 2

D. 0

Câu 27:

Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 2sin2x1=0 trên [−5π;5π] là

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 28:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có các cạnh bằng a. Khoảng cách giữa AB’CC’

A. a23

B. a22

C. a2

D. a32

Câu 29:

Tính tích phân 0a1x21dx, với a>1,a

A. lna+1a1

B. 12lna+1a1

C. lna+1a1

D. 12lna+1a1

Câu 30:

Cho hàm số y=fx=3x+4x, khẳng định nào sau đây là sai?

A. Phương trình fx=12 có hai nghiệm phân biệt

B. Phương trình fx=2 có duy nhất nghiệm

C. Phương trình fx=0 vô nghiệm

D. fx luôn đồng biến trên 

Câu 31:

Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong y=x2 và đường thẳng y=2x+3, trục hoành trong miền x0 bằng

A. 12

B. 9

C. 53

D. 323

Câu 32:

Cho log321=a, tính A=log7147.

A. A=2aa1

B. A=2a-1a1

C. A=1a1

D. A=2a-2a+1

Câu 33:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=xlnx, trục hoành, đường thẳng x=12. Tính diện tích hình phẳng (H).

A. 11618ln2

B. 31618ln2

C. 316+18ln2

D. 183ln2

Câu 34:

Phương trình 52x+126.5x+5=0 có hai nghiệm x1,x2, trong đó x1<x2. Chọn phát biểu đúng?

A. x1x2=2

B. 2x1+x2=2

C. 2x1-x2=-3

D. x1+x2=1

Câu 35:

Với giá trị nào của m thì phương trình 25x+110.5xm=0 có hai nghiệm phân biệt?

A. m<1

B. -1<m<0

C. 0<m<1

D. m<0

Câu 36:

Phép vị tự tâm O tỉ số  biến đường tròn (C): x12+y+12=4 thành đường nào?

A. x22+y+22=4

 

B. x+22+y22=4

C. x22+y+22=16

D. x+22+y22=16

Câu 37:

Cho hàm số y=2x1x+2 có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây là đúng

A. Không có tiếp tuyến nào của đồ thị hàm số đi qua điểm 2;2

B. Đồ thị (C) đối xứng qua đường thẳng x=2

C. Đồ thị (C) hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;2 và 2;+

D. Đồ thị (C) cắt trục tung tại điểm 0;2 và cắt trục hoành tại điểm 12;0

Câu 38:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình log2x215x+371 

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 39:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng π2;π?

A. y=cosx

B. y=tanx

C. y=-sinx

D. y=-cotx

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy ABC, góc giữa hai mặt phẳng (SBC)(ABC) bằng 600. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. a333

B. a336

C. a3324

D. a338

Câu 41:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y=ax,a>0, trục hoành và đường thẳng x=a bằng ka2,k. Tính giá trị của tham số k.

A. k=65

B. k=32

C. k=23

D. k=43

Câu 42:

Trong không gian với trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y2+z22=9 và mặt phẳng P:2x+yz+3=0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tâm của mặt cầu (S) nằm trên mặt phẳng (P)

B. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S)

C. Mặt phẳng (P) không cắt mặt cầu (S)

D. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S)

Câu 43:

Đồ thị hàm số y=x+1x21 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Câu 44:

Cho hàm số y=ax4+bx2+c,a0,a,b,c có đồ thị như hình bên. Xác định dấu của a,b,c.

A. a<0,b>0,c<0

B. a>0,b>0,c>0

C. a<0,b>0,c>0

D. a>0,b<0,c>0

Câu 45:

Một người cần đi từ địa điểm A bên bờ biển đến hòn đảo B. Biết rằng khoảng cách từ đảo B đến bở biển là BC=15km (như hình vẽ), khoảng cách AC = 50 km. Người đó có thể đi đường thủy hoặc đi đường bộ rồi đi đường thủy. Biết rằng kinh phí đi đường thủy là 7 (nghìn đồng/km), đi đường bộ là 5 (nghìn đồng/km). Hỏi người đó phải đi đường bộ một khoảng bằng bao nhiêu để kinh phí đi là nhỏ nhất? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

A. 34,7

B. 33,7

C. 36,5

D. 35,5

Câu 46:

Tìm m để đồ thị hàm số y=x42mx2+1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 4.

A. m=163

B. m=2

C. m=165

D. m=1

Câu 47:

Cho điểm M2;1;1. Viết phương trình mặt phẳng α đi qua gốc tọa độ O0;0;0 và cách M một khoảng lớn nhất

A. xy+z=0

B. x+2yz=0

C. 2x+y+z=0

D. 2xy2z=0

Câu 48:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm A1;0;2,B3;1;4,C3;2;1. Gọi Δ là đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tìm điểm SΔ sao cho mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có bán kính R=32.

A. S43π3;26π3;4+6π3 hoặc S4+3π3;2+6π3;46π3

B. S4+3π3;26π3;4+6π3 hoặc S43π3;2+6π3;46π3

C. S4+3π3;2+6π3;46π3 hoặc S43π3;26π3;4+6π3

D. S43π3;2+6π3;4+6π3 hoặc S4+3π3;26π3;46π3

Câu 49:

Một chiếc hộp đựng 6 cái bút màu xanh, 6 cái bút màu đen, 5 cái bút màu tím và 3 cái bút màu đỏ được đánh số từ 1 đến 20. Lấy ngẫu nhiên ra 4 cái bút. Tính xác suất để lấy được ít nhất 2 bút cùng màu.

A. 311323

B. 123323

C. 287323

D. 237323

Câu 50:

Cho hình chóp S.ABC có các cạnh SA=SB=SC=BA=BC=a. Tìm thể tích lớn nhất của hình chóp S.ABC

A. a316

B. a34

C. 2a33

D. a38