Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 13)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y2=x và đường thẳng x=1 bằng S

A. S=13

B. S=43

C. S=23

D. S=16

Câu 2:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(−2;3;4), gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu của M trên Ox, Oy, Oz. Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng (ABC)?

A. 6x+4y+3z8=0

 

B. 6x4y+3z8=0

C. 6x+4y+3z9=0

D. 6x+4y+3z12=0

Câu 3:

limnn2+2n21 bằng

A. 0

B. 1,499

C. +

D. 32

Câu 4:

Tính tích phân I=0π4tan2x+tan4xdx.

A. 12

B. 13

C. 1

D. 14

Câu 5:

Số nghiệm của phương trình logx+12=2 

A. 1

B. 2

C. Đáp án khác

D. 0

Câu 6:

Cho số phức z=1+i2+1+i3+...+1+i20. Phần thực của số phức z 

A. 2101

B. 2102

C. 210

D. 210

Câu 7:

Đồ thị hàm số y=2x1x+1 có tâm đối xứng là điểm nào?

A. I1;2

B. I2;1

C. I2;-1

D. I1;2

Câu 8:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(1;1;0), B(2;−1;1), C(3;−1;1). Tính diện tích S của tam giác ABC.

A. 52

B. 3

C. 32

D. 5

Câu 9:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho A(−1;2;0),B(−2;0;2). Viết phương trình đường thẳng AB.

A. x+11=y22=z22

 

B. x+11=y22=z22

C. x+11=y22=z2

D. x+11=y22=z2

Câu 10:

Đồ thị trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào sau đây

A. y=x4+2x2+1

 

B. y=13x3x2+1

C. y=x41

D. y=x4+8x2+1

Câu 11:

Cho đường tròn x2+y22x8=0. VO;2C=C'. Tính diện tích hình tròn (C’).

A. 9π

B. 64π

C. 36π

D. 6π

Câu 12:

Cho hàm số y=x38x. Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục hoành là

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2

Câu 13:

Cho log3x=log4y=log5x+y. Giá trị của tỷ số xy 

A. 49

B. 34

C. 23

D. 916

Câu 14:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm f'x=x2x1x+13. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15:

Đồ thị hàm số y=x+2x2+x2 có bao nhiêu tiệm cận đứng?

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Câu 16:

Gọi L là chiều dài của đoạn đường có điểm đầu là A và điểm cuối B (hình vẽ là những nửa đường tròn đồng tâm O và có bán kính lần lượt là 1,2,3,4,5). Hãy chọn khẳng định đúng.

A. 47

B. L<50

C. 51

D. L>52

Câu 17:

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = a, góc ABC bằng 30o. Quay miền trong tam giác ABC quanh cạnh BC ta được một khối tròn xoay, tính thể tích khối đó?

A. 3πa32

B. 3πa318

C. 3πa3

D. 3πa36

Câu 18:

Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=1x23x+2 F(3) = 0 thì

A. Fx=lnx1x2+ln2

B. Fx=lnx1x2ln2

C. Fx=lnx2x1ln2

D. Fx=lnx2x1+ln2

Câu 19:

Cho C:y=x33x2+2. Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng 3xy+5=0 có phương trình là

A. y=3x+2

B. y=3x-3

C. y=3x-2

D. y=3x+3

Câu 20:

Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện 2zi=zz¯+2i là hình gì?

A. Một đường Elip

B. Một đường tròn

C. Một đường thẳng

D. Một đường Parabol

Câu 21:

Cho 2 số thực x,y thỏa phương trình x+3+1+2yi=21+i+3yix. Khi đó x2xy+y2 có giá trị là

A. 34

B. 94

C. 1

D. 14

Câu 22:

Gọi A,B,C lần lượt là các điểm biểu diễn cho các số phức z1=2+0i;z2=1+i;z3=1i. Chọn kết luận đúng nhất.

A. Tam giác ABC vuông cân tại A

B. Tam giác ABC cân tại B

C. Tam giác ABC vuông cân tại B

D. Tam giác ABC cân tại A

Câu 23:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1;−1;1),B(1;3;1),C(4;−1;−2). Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tọa độ là

A. O12;0;3

B. O1;2;0

C. O1;2;0

D. O52;1;12

Câu 24:

Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=x2,y=0, x=1, x=2 quanh trục Ox

A. 5π12

B. 3π12

C. 7π12

D. π12

Câu 25:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a; SA = 2a và vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SBD)

A. 3a2

B. 2a3

C. 6a2

D. 6a3

Câu 26:

Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A′B′C′ có tất cả các cạnh bằng 3a. Tính thể tích của khối lăng trụ.

A. 9a34

B. 33a34

C. a34

D. 3a34

Câu 27:

Giả sử hai nghiệm của phương trình 2x2+2x=8 x1,x2x1<x2. Khi đó x12x2 có giá trị là

A. 6

B. -4

C. 7

D. -5

Câu 28:

Gọi z1,z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2+z+1=0. Giá trị của biểu thức z1+z2 bằng

A. 12

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 29:

Đường tiệm cận xiên của đồ thị hàm số y=3x2xx+1 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng

A. 23

B. 163

C. 13

D. 83

Câu 30:

Cho x là số thực dương thỏa mãn 32x+3=4.3x. Tính giá trị của x21.

A. 0

B. 0 và -1

C. 0 và 1

D. 1

Câu 31:

Đạo hàm của hàm số y=log3x2+2x1

A. y'=2x+2x2+2x1ln3

 

B. y'=2x+2x2+2x1ln3

C. y'=x+1x2+2x1ln3

D. y'=x+1x2+2x1ln3

Câu 32:

Tìm m để hàm số fx=x2+4x+3x+1 khi x>1mx+2 khi x1 liên tục tại điểm x=1.

A. m=-4

B. m=4

C. m=0

D. m=-2

Câu 33:

Một hình lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên bằng b và tạo với mặt phẳng đáy một góc α. Thể tích của lăng trụ đó là

A. 3a2bsinα12

B. 3a2bcosα12

C. 3a2bcosα4

D. 3a2bsinα4

Câu 34:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxy cho A(1;2;0),B(−1;0;2). Viết phương trình mặt cầu (S) tâm A và bán kính AB.

A. x12+y22+z2=4

 

B. x12+y+22+z2=8

C. x+12+y22+z2=12

D. x+12+y22+z2=12

Câu 35:

Số véctơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là hai trong 6 đỉnh của lục giác ABCDEF

A. P6

B. 36

C. C62

D. A62

Câu 36:

Một nguyên hàm của hàm số fx=1x2+2x+3

A. x+12+1

 

B. arctan2x+1

C. 12arctanx+12+1

D. 2tanx+1+1

Câu 37:

Kết luận nào sau đây là đúng về m? Biết 0mx2exdx.

A. m không phải số nguyên tố cũng không phải hợp số

B. m là số nguyên tố

C. m là hợp số

D. m vừa là số nguyên tố vừa là hợp số

Câu 38:

Thầy giáo dạy Toán gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6,8% năm, phương thức tính lãi 3 tháng một lần. Hỏi sau 3 năm 6 tháng thầy giáo nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi, biết thầy chưa rút lãi lần nào.

A. 380 triệu đồng

B. 349 triệu đồng

C. 375 triệu đồng

D. 354 triệu đồng

Câu 39:

Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số y=3sinxcosx42sinx+cosx3

A. 3

B. 6

C. 8

D. 5

Câu 40:

Nếu log27a+log9b2=2 log9a2+log27b=10 thì giá trị của ab

A. 39

B. 37

C. 312

D. 311 

Câu 41:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=cos2x+2cosx+1 

A. 5

B. 2

C. 0

D. 4

Câu 42:

Rút gọn biểu thức A=logab+logba+2logablogabblogba1.

A. A=1

B. A=2

C. A=logab

D. A=logba

Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCSA=SB=SC=a, ASB^=60o, BSC^=90o,CSA^=120o. Tính thể tích hình chóp S.ABC.

A. 2a34

B. 2a312

C. 2a33

D. 2a36

Câu 44:

Cho đa giác đều 20 đỉnh. Lấy ngẫu nhiên 3 đỉnh. Tính xác suất để 3 đỉnh đó là 3 đỉnh của một tam giác vuông không cân.

A. 319

B. 235

C. 857

D. 17114

Câu 45:

Số nghiệm của phương trình 2sinx+3cosx=0 trong đoạn 0;5π2

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 46:

Cho một hình trụ có chiều cao và bán kính đều bằng a. Một hình vuông ABCD có hai cạnh AB, CD lần lượt là hai dây cung của hai đường tròn đáy, cạnh AD, BC không phải là đường sinh của hình trụ. Tính cạnh của hình vuông này.

A. a

B. 2a

C. a102

D. a52

Câu 47:

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông. AB = BC = a, cạnh bên AA’=a2. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AM B’C.

A. a22

B. a32

C. a77

D. a57

Câu 48:

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Tính diện tích mặt cầu nội tiếp tứ diện ABCD.

A. 2πa23

B. πa26

C. πa24

D. Đáp án khác

Câu 49:

Trên một đoạn đường giao thông có hai con đường vuông góc với nhau tại O như hình vẽ. Một địa danh có vị trí đặt tại M , vị trí M cách đường Oy 216m và cách đường Ox 1000m. Vì lý do thực tiễn, người ta muốn làm một đoạn đường thẳng AB đi qua vị trí M, biết rằng giá để làm 100m đường là 200 triệu đồng. Chọn vị trí của AB để hoàn thành con đường với chi phí thấp nhất. Hỏi chi phí thấp nhất để hoàn thành con đường là bao nhiêu?

A. 2,093 tỷ đồng

B. 3,172 tỷ đồng

C. 1,967 tỷ đồng

D. 2,153 tỷ đồng

Câu 50:

Hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại BAB=a, AC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=2a. Gọi α là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC)(SBC). Tính cosα.

A. 155

B. 35

C. 12

D. 32