Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi đường y=1x2,y=0,x=0 khi quay quanh trục Ox không được tính bằng công thức nào sau đây?

A. πxx3301

B. π011x2dx

C. π011x22dx

D. 2π3

Câu 2:

Diện tích hình tròn lớn của một hình cầu là 2a . Một mặt phẳng (P) cắt hình cầu đó theo đường tròn nhỏ có bán kính r và có diện tích bằng một nửa diện tích đường tròn lớn. Biết bán kính của hình cầu là R, chọn đáp án đúng:

A. R=2r3

B. R=r2

C. R=22r

D. R=2r

Câu 3:

limn23n3+12n3+5n2 bằng

A. 12

B. 0

C. -32

D. 15

Câu 4:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD=a,AB=2a, cạnh bên SA=a3 và vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Gọi M là trung điểm AB. Tính bán kính hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.AMD.

A. a52

B. a54

C. a22

D. a32

Câu 5:

Biết 01ex2x+1dx=e+aln2+b a,b. Tính giá trị biểu thức P=2a+b.

A. 5

B. -5

C. -4

D. 3

Câu 6:

Tập hợp các điểm có tọa độ x;y;z sao cho 0x3,1y5,2z2 là tập hợp của một khối đa diện (lồi) có một tâm đối xứng. Tìm tọa độ tâm đối xứng đó.

A. 32;3;2

B. 2;3;2

C. 1;0;2

D. 32;2;0

Câu 7:

Rút gọn biểu thức P=a23a2.

A. a34

B. a-12

C. a43

D. a13

Câu 8:

Có 8 cái bút khác nhau và 7 quyển vở khác nhau được gói trong 15 hộp. Một học sinh được chọn bất kì hai hộp. Xác suất để học sinh đó chọn được một cặp bút và vở là

A. 815

B. 8105

C. 115

D. 17

Câu 9:

Cho cấp số cộng un u1=2 và công sai d=3. Số hạng u10

A. 25

B. 26

C. 27

D. 28

Câu 10:

Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 9x+1134x

A. 2

B. 1

C. Vô số nghiệm nguyên dương

D. 3

Câu 11:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn 5;5. Biết f2=3 f3=2, tính I=23f'xdx.

A. 1

B. 5

C. -1

D. 0

Câu 12:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=log22xx2.

A. 1

B. 2

C. 0

D. Hàm số không tồn tại giá trị lớn nhất

Câu 13:

Cho 1/21fxdx=3. Tính tích phân I=0π/3fcos2xsin2xdx.

A. 23

B. 3

C. -3

D. 32

Câu 14:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các véctơ a=1;3;0,b=0;9;3,c=5;5;5,d=2;3;3. Biết d=x.a+y.b+z.c. Tính tổng x+y+z.

A. 5

B. 4

C. 6

D. 3

Câu 15:

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 64cm3. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh bằng 4cm và đáy ABCD là hình bình hành. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SACD.

A. 23

B. 63

C. 43

D. 83

Câu 16:

Cho hàm số y=x33x2m. Tìm m để hàm số có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu nhau.

A. 0<m<4

B. m>4 hoặc m<0

C. m>0 hoặc m<-4

D. 4<m<0

Câu 17:

Tính đạo hàm của hàm số y=lnx2+1x.

A. y'=1x2+1

B. y'=1x2+1

C. y'=xx2+1

D. y'=1x2+1-x

Câu 18:

Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=2x21+3x tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng

A. 29

B. 19

C.  13

D. 32

Câu 19:

Cho I=1ax22x+1dx=13, khi đó giá trị của a

A. a = 0

B. a = 2

C. a = 3

D. a = 1

Câu 20:

Tập xác định của hàm số y=e2x+6ex513 là

A. x<0

B. x>ln5

C. 0<x<e5

D. 0<x<ln5

Câu 21:

Tổng phần thực và phần ảo của số phức z=12i2+3i 

A. 11

B. -3

C. 4+7i

D. 4-7i

Câu 22:

Cho hai điểm A1;1;2,B2;1;2. Mặt cầu có tâm thuộc trục hoành và đi qua hai điểm A, B có phương trình là

A. x322+y2+z2=212

 

B. x322+y2+z2=214

C. x+322+y2+z2=214

D. x+322+y2+z2=212

Câu 23:

Cho ba số thực dương a,b,c khác 1. Đồ thị các hàm số y=logax,y=logbxy=logcx được cho trong hình vẽ sau:

A. c<b<a

 

B. a<b<c

C. a<c<b

D. b<c<a

Câu 24:

Số điểm có tọa độ nguyên nằm trên đồ thị hàm số y=3x+5x+1

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 25:

Nếu logab=m thì logaa3b4 bằng

A.  3+4m

B. 4+3m

C. 12m

D. 3+4m

Câu 26:

Giá trị cực đại của hàm số y=2x+cos2x trên 0;π4

A. ymin=π4;ymax=1

 

B. ymin=π2822;ymax=π4

C. ymin=1;ymax=π28+22

D. ymin=π28;ymax=π28+22

Câu 27:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx=sinxcosx, đường thẳng y=0,x=0 và x=π2

A. 1

B. 12

C. π2

D. 14

Câu 28:

Một hộp đựng 10 viên bi có kích thước khác nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để 2 viên bi được chọn có đúng một viên bi màu xanh bằng

A. 115

B. 815

C. 715

D. 215

Câu 29:

Nếu số phức z1 thỏa mãn z=1 thì phần thực của số phức 11z bằng

A. 1

B. 12

C. 12

D. 2

Câu 30:

Cho hàm số y=x42x2+m. Tìm các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.

A. m=1

B. m=±1

C. m

D. m=0

Câu 31:

Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB=4, AD=6. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Tính thể tích hình trụ tròn xoay được tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh MN.

A. 18π

B. 12π

C. 36π

D. 24π

Câu 32:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A0;0;1 và đường thẳng d:x=ty=1+2tz=t

Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và đi qua A. Viết phương trình mặt cầu tâm O tiếp xúc với mặt phẳng (P).

A. S:x2+y2+z2=3

 

B. S:x2+y2+z2=13

C. S:x2+y2+z2=3

D. S:x2+y2+z2=13

Câu 33:

Cho A,B,C là các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z3i=0. Tìm phát biểu sai

A. Tam giác ABC là tam giác đều

B. Tam giác ABC có trọng tâm O0;0

C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nằm trên trục tung

D. Diện tích tam giác ABC bằng 332

Câu 34:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R{1}, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Giá trị lớn nhất của hàm số là −22

B. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận

C. Đồ thị hàm số có 2 giá trị cực tiểu

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;+∞)

Câu 35:

Cho hình chóp tam giác đều SABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Tính thể tích khối chóp S.ABC.

A. a23b2a212

B. a23b2a24

C. a2b2a24

D. a2b2a212

Câu 36:

Hình vẽ bên giống với đồ thị của hàm số nào nhất?

A. y=x4+2x2

B. y=x4+x2

C. y=x4+x2

D. y=x4+2x2

Câu 37:

Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = xlnx là

A. Fx=xlnxdx

B. Fx=x2.lnxdx

C. Fx=2x2.lnxdx

D. Fx=2x.lnxdx

Câu 38:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là f′(x)=(x−1)(x−2)2(x−3). Số điểm cực trị của hàm số là

A. 3

B. 1

C. 2

D. 0

Câu 39:

Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA=SB=SC=2a. Cosin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng

A. 36

B. 25

C. 26

D. 35

Câu 40:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;3,B3;2;1 và mặt phẳng P:x+yz3=0. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của AB lên mặt phẳng (P). Tính độ dài đoạn thẳng MN.

A. 26

B. 43

C. 24

D. 32

Câu 41:

Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của A′ xuống mặt phẳng ABC trùng với trung điểm của cạnh AB. Mặt bên (ACC′A′) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′.

A. 3a32

B. 3a332

C. a332

D. a333

Câu 42:

Biết n là số nguyên dương thỏa mãn Cnn1+Cnn2=78. Số hạng chứa x4 trong khai triển x22xn

A. 126720

B. 25344x4

C. 25344x4

D. -112640

Câu 43:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=2cos2xsin2x+5

A. 6+2

B. 2

C. -2

D. 6-2

Câu 44:

Có bao nhiêu nghiệm phức z thỏa mãn z+i=2 z2 là số thuần ảo?

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 45:

Cho hàm số y=x2+2xxm. Tìm m để hàm số đồng biến trên 1;+

A. m;1

B. m0

C. m1

D. m>1

Câu 46:

Cho số phức z thỏa mãn z+i+1=z¯2i. Tìm giá trị nhỏ nhất của mô đun của số phức z.

A. 12

B. 2

C. 12

D. 14

Câu 47:

Cho hình chóp cụt ABC.A′B′C′ có hai đáy ABCA′B′C′ có diện tích lần lượt là S1 và S2. Mặt phẳng (ABC′) chia hình chóp cụt thành hai phần, Tính tỉ số thể tích hai phần đó.

A. S2S1+S1S2

B. S1S2+S1S2

C.  S1S2S1S2

D. S2S1S1S2

Câu 48:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (AD’B’) bằng

A. a

B. a22

C. a33

D. a63

Câu 49:

Số cách chia 10 phần quà giống nhau cho 3 bạn sao cho ai cũng có ít nhất 2 phần quà là

A. 30

B. 15

C. 21

D. 10

Câu 50:

Trong không gian cho 2n điểm phân biệt n4,N, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng và trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên một mặt phẳng. Tìm tất cả các giá trị của n sao cho từ 2n điểm đã cho tạo ra đúng 505 mặt phẳng phân biệt?

A. 12

B. 7

C. 24

D. 8