Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 14)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Thể tích khối tròn xoay được giới hạn bởi đường khi quay quanh trục Ox không được tính bằng công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Diện tích hình tròn lớn của một hình cầu là 2a . Một mặt phẳng (P) cắt hình cầu đó theo đường tròn nhỏ có bán kính r và có diện tích bằng một nửa diện tích đường tròn lớn. Biết bán kính của hình cầu là R, chọn đáp án đúng:
A.
B.
C.
D.
bằng
A.
B. 0
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, , cạnh bên và vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD). Gọi M là trung điểm AB. Tính bán kính hình cầu ngoại tiếp hình chóp S.AMD.
A.
B.
C.
D.
Biết . Tính giá trị biểu thức .
A. 5
B. -5
C. -4
D. 3
Tập hợp các điểm có tọa độ sao cho là tập hợp của một khối đa diện (lồi) có một tâm đối xứng. Tìm tọa độ tâm đối xứng đó.
A.
B.
C.
D.
Rút gọn biểu thức .
A.
B.
C.
D.
Có 8 cái bút khác nhau và 7 quyển vở khác nhau được gói trong 15 hộp. Một học sinh được chọn bất kì hai hộp. Xác suất để học sinh đó chọn được một cặp bút và vở là
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng có và công sai . Số hạng là
A. 25
B. 26
C. 27
D. 28
Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình là
A. 2
B. 1
C. Vô số nghiệm nguyên dương
D. 3
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn . Biết và , tính .
A. 1
B. 5
C. -1
D. 0
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số .
A. 1
B. 2
C. 0
D. Hàm số không tồn tại giá trị lớn nhất
Cho . Tính tích phân .
A.
B. 3
C. -3
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các véctơ . Biết . Tính tổng
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Cho khối chóp S.ABCD có thể tích bằng . Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh bằng 4cm và đáy ABCD là hình bình hành. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Tìm m để hàm số có giá trị cực đại và giá trị cực tiểu trái dấu nhau.
A.
B. hoặc
C. hoặc
D.
Tính đạo hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Các đường tiệm cận của đồ thị hàm số tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích bằng
A.
B.
C.
D.
Cho , khi đó giá trị của a là
A. a = 0
B. a = 2
C. a = 3
D. a = 1
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Tổng phần thực và phần ảo của số phức là
A. 11
B. -3
C. 4+7i
D. 4-7i
Cho hai điểm . Mặt cầu có tâm thuộc trục hoành và đi qua hai điểm A, B có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho ba số thực dương a,b,c khác 1. Đồ thị các hàm số và được cho trong hình vẽ sau:
A.
B.
C.
D.
Số điểm có tọa độ nguyên nằm trên đồ thị hàm số là
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Nếu thì bằng
A.
B.
C.
D.
Giá trị cực đại của hàm số trên là
A.
B.
C.
D.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số , đường thẳng và
A. 1
B.
C.
D.
Một hộp đựng 10 viên bi có kích thước khác nhau, trong đó có 7 viên bi màu đỏ và 3 viên bi màu xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để 2 viên bi được chọn có đúng một viên bi màu xanh bằng
A.
B.
C.
D.
Nếu số phức thỏa mãn thì phần thực của số phức bằng
A. 1
B.
C.
D. 2
Cho hàm số . Tìm các giá trị thực của m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác vuông cân.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD, BC. Tính thể tích hình trụ tròn xoay được tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh MN.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng
Gọi (P) là mặt phẳng chứa đường thẳng d và đi qua A. Viết phương trình mặt cầu tâm O tiếp xúc với mặt phẳng (P).
A.
B.
C.
D.
Cho A,B,C là các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn . Tìm phát biểu sai
A. Tam giác ABC là tam giác đều
B. Tam giác ABC có trọng tâm
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nằm trên trục tung
D. Diện tích tam giác ABC bằng
Cho hàm số y=f(x) xác định trên R∖{1}, liên tục trên các khoảng xác định của nó và có bảng biến thiên như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Giá trị lớn nhất của hàm số là −22
B. Đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận
C. Đồ thị hàm số có 2 giá trị cực tiểu
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;+∞)
Cho hình chóp tam giác đều SABC cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng b. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Hình vẽ bên giống với đồ thị của hàm số nào nhất?
A.
B.
C.
D.
Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = xlnx là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là f′(x)=(x−1)(x−2)2(x−3). Số điểm cực trị của hàm số là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA=SB=SC=2a. Cosin của góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm và mặt phẳng . Gọi M, N lần lượt là hình chiếu của A và B lên mặt phẳng (P). Tính độ dài đoạn thẳng MN.
A.
B.
C. 24
D.
Cho hình lăng trụ ABC.A′B′C′ có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a. Hình chiếu vuông góc của A′ xuống mặt phẳng ABC trùng với trung điểm của cạnh AB. Mặt bên (ACC′A′) tạo với đáy một góc . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A′B′C′.
A.
B.
C.
D.
Biết n là số nguyên dương thỏa mãn . Số hạng chứa trong khai triển là
A. 126720
B.
C.
D.
Giá trị lớn nhất của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu nghiệm phức z thỏa mãn và là số thuần ảo?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Cho hàm số . Tìm m để hàm số đồng biến trên
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của mô đun của số phức z.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp cụt ABC.A′B′C′ có hai đáy ABC và A′B′C′ có diện tích lần lượt là và . Mặt phẳng (ABC′) chia hình chóp cụt thành hai phần, Tính tỉ số thể tích hai phần đó.
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng (AD’B’) bằng
A.
B.
C.
D.
Số cách chia 10 phần quà giống nhau cho 3 bạn sao cho ai cũng có ít nhất 2 phần quà là
A. 30
B. 15
C. 21
D. 10
Trong không gian cho 2n điểm phân biệt , trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng và trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên một mặt phẳng. Tìm tất cả các giá trị của n sao cho từ 2n điểm đã cho tạo ra đúng 505 mặt phẳng phân biệt?
A. 12
B. 7
C. 24
D. 8