Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Biết z1z2 là hai nghiệm phức của phương trình x2+3x+3=0. Khi đó z12+z22

A. -4

B. 3

C. -3

D. 4

Câu 2:

Cho 4x+4x=34. Khi đó biểu thức K=6+2x+2x22x2x có giá trị bằng

A. K = 4

B. K = 3

C. K = -4

D. K = -3

Câu 3:

Gọi M là điểm biểu diễn số phức z=x+yi,x,y điểm biểu diễn số phức liên hợp của z bằng cách

A. Lấy đối xứng M qua trục tọa độ

B. Lấy đối xứng M qua trục hoành

C. Lấy đối xứng M qua đường thẳng y=x

D. Lấy đối xứng M qua trục tung

Câu 4:

Gọi Mm lần lượt là GTLN và GTNN của hàm số y=4x2 trên tập xác định. Khi đó M2+m2 bằng

A. 2

B. 4

C. 16

D. 8

Câu 5:

Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y=x22mxx2C cắt đường thẳng y=mx3 tại hai điểm phân biệt.

A. m<3324 và m1

B. m<3324

C. m3324

D. m>3324

Câu 6:

Biểu thức loga23>loga34 xảy ra khi và chỉ khi

A. a>1

B. 0<a<1

C. 0<a1

D. a tùy ý

Câu 7:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(−1;3;−2), B(0;1;1) và mặt phẳng P: 2xy+z+1=0. Gọi M (a;b;c) là điểm trên (P) sao cho MA+MB nhỏ nhất. Giá trị của a – b − c.

A. 1

B. 2

C. -2

D. -1

Câu 8:

Cho số phức z thỏa mãn z1i=2. Chọn phát biểu đúng

A. Tập hợp biểu diễn số phức z là một parabol

B. Tập hợp biểu diễn số phức z là một đường thẳng

C. Tập hợp biểu diễn số phức z là một đường tròn bán kính bằng 2

D. Tập hợp biểu diễn số phức z là một đường tròn bán kính bằng 4

Câu 9:

lim1n22n+1 

A. +

B. 0

C. -

D. 12

Câu 10:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=e2x+1, trục hoành, đường thẳng x=1 và đường thẳng x=2 là

A. e4e21

B. 12e4e21

C. e4e2+1

D. 12e4e2+1

Câu 11:

Một hộp chứa 13 quả cầu gồm 6 quả cầu màu xanh và 7 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để 2 quả cầu chọn ra cùng màu bằng

A. 10513

B. 526

C. 613

D. 10526

Câu 12:

Một loại virut sau t ngày có số lượng là N(t) biết N't=10001+0,5t và lúc đầu đám virút có số lượng là 300.000 con. Vậy sau 5 ngày số lượng virút là

A. 304507 con

B. 302537 con

C. 303406 con

D. 302506 con

Câu 13:

Cho hình phẳng A giới hạn bởi đồ thị hai hàm số y=x2y=6x. Thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay A xung quanh trục tung là

A. 32π3

B. 8π

C. 20π

D. 6π

Câu 14:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình log6x27x+161 

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

Câu 15:

Trong không gian Oxyz cho điểm A(1;2;3) và mặt phẳng P:x2y+z+2=0. Mặt phẳng đi qua A và song song với (P) có dạng

A. 2x4y+2z+2=0

 

B. x+2yz+2=0

C. x2y+z+2=0

D. x2y+z=0

Câu 16:

Cho hai số phức z1=2+3i, z2=2+i. Môđun của số phức z1+z2 

A. 24

B. 4

C. 26

D. 42

Câu 17:

Giá trị của limnnn+2dx1+ex bằng

A. 0

B. e

C. 1

D. 2

Câu 18:

Trong các đồ thị của các hàm số y=12x, y=2x, y=log2x, y=log12x. Có bao nhiêu đồ thị giao với trục hoành?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 19:

Cho hình chóp S.ABC có đường cao SA = h và đáy ABC là tam giác vuông cạnh huyền BC = a. Một mặt trụ đi qua hai điểm B, C và có một đường sinh là SA. Khi đó bán kính mặt trụ bằng

A. a

B. a2+h2

C. ah

D. a2

Câu 20:

Nếu fxdx=ln3x+C thì fx bằng

A. 3ln2xx

B. ln2x3

C. 3x2+1

D. 1xlnx

Câu 21:

Nếu log8a+log4b2=6 log4a2+log8b=6 thì giá trị của ab 

A. 216

B. 8

C. 29

D. 2

Câu 22:

Đạo hàm của hàm số y=31x 

A. 1x231xln3

B. 1x2.31x

C. 1x231xln3

D. 31xln3

Câu 23:

Trong không gian cho điểm A(0;1;2) và mặt phẳng P:xy+2z+3=0. Tìm điểm M trên (P) sao cho khoảng cách AM là nhỏ nhất.

A. 2;1;3

B. 1;0;32

C. 0;1;1

D. 1;2;0

Câu 24:

Đa giác lồi có 12 đỉnh. Số tam giác có các đỉnh là đỉnh của đa giác là

A. 1320

B. 220

C. 202

D. 1230

Câu 25:

Hàm số f(x) có đạo hàm f'x=x2x+1. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞;−1) và (0;+∞)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1;0)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1;+∞)

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−∞;−1) và (0;+∞)

Câu 26:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có cạnh AB=a, BC=3a,A'C=26a. Thể tích của khối hộp chữ nhật đó là

A. 12a3

B. 3a3

C. 4a3

D. 6a3

Câu 27:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x2x+3 tại điểm A2;0 song song với đường thẳng nào sau đây?

A. x+5y2=0

B. x-5y+2=0

C. x-5y2=0

D. x+5y+2=0

Câu 28:

Với cặp giá trị nào của a;m thì đường thẳng ax+y+m=0 đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x33x24?

A. 2;4

B. 4;-2

C. 4;2

D. -2;4

Câu 29:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc A bằng 60o, O là tâm hình thoi, SA vuông góc với đáy. Góc giữa SO và mặt phẳng đáy bằng 45o. Tính theo a thể tích khối chóp SABCD.

A. 32a3x

B. a34

C. 3a38

D. 2a3

Câu 30:

Đồ thị hàm số y=5x2x2+3x+2 có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 0

Câu 31:

Tìm hàm số y=fx nếu biết dy=6x3x213dx và f0=1

A. y=3x2144+54

 

B. y=3x2143+23

C. y=3x2144+34

D. y=3x2142+12

Câu 32:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A1;2;2, B3;1;0,C1;2;0. Tìm tọa độ điểm D biết ABCD là hình bình hành

A. 3;3;2

 

B. 3;3;2

C. 3;3;2

D. 3;3;2

Câu 33:

Tổng các phần thực của các số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện: z1=1, 1+iz¯i có phần ảo bằng 1

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 34:

Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y=x3+3x2+m+2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt? Biết đồ thị hàm số y=x3+3x2+2 được cho như hình vẽ.

A. m>2

B. m<2

C. Không có giá trị nào của m thỏa mãn

D. m2

Câu 35:

Cho S:x2+y2+z24x2y+10z+14=0. Mặt phẳng P:x+y+z4=0 cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một hình tròn có diện tích là

A. 6π

B. 2π

C. 3π

D. 4π

Câu 36:

Cho cấp số cộng un có công sai d >0; u31+u34=11u312+u342=101. Hãy tìm số hạng tổng quát của cấp số cộng đó

A. un=3n9

B. un=3n92

C. un=3n2

D. un=3n66

Câu 37:

Chị Hoa vay ngân hàng 20.000.000 để kinh doanh với lãi suất 1,5%/tháng. Trong 2 năm đầu chị Hoa chỉ trả lãi hàng tháng theo lãi suất của ngân hàng, những năm còn lại chị Hoa trả 500.000 đồng/tháng. Hỏi sau bao nhiêu tháng chị Hoa sẽ trả hết nợ.

A. 86 tháng

B. 48 tháng

C. 62 tháng

D. 38 tháng

Câu 38:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, tam giác SAB vuông cân tại S. Biết SH=a,CH=3a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SDCH.

A. 14a2

B. 215a3

C. 222a11

D. 218a3

Câu 39:

Cho n >1 là một số nguyên dương. Giá trị của 1log2n!+1log3n!+1log4n!+...+1lognn! bằng

A. 1

B. 12

C. n!

D. 0

Câu 40:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị hàm số y=x42mx2+1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều

A. m = 0 hoặc m=33

B. m=33

C. m = 1

D. m = 0 hoặc m = 1

Câu 41:

Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc vt=t2+10t (m/s) với t là thời gian được tính theo đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. BIết khi máy bay đạt vận tốc 200 (m/s) thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là

A. 500 (m)

B. 2000 (m)

C. 25003 (m)

D. 40003 (m)

Câu 42:

Cho hình chóp tam giác S.ABC có SA(ABC), đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA = a. Gọi M là trung điểm cạnh SB. Tính góc giữa hai đường thẳng SA và CM

A. 900

B. 450

C. 600

D. 300

Câu 43:

Cho hình lập phương ABCD.A′B′C′D′ có cạnh bằng a. Khối nón đỉnh A, đáy là đường tròn đi qua ba điểm A′BD có thể tích bằng

A. 23πa327

B. 3πa38

C. 3a327

D. πa36

Câu 44:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD=2a. Cạnh bên SA=2a và vuông góc với đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SD.

A. a2

B. a

C. 2a

D. 2a5

Câu 45:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, biết SB=a3. Khi đó diện tích mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (SBD) là

A. 8πa25

B. 8πa2

C. 24πa25

D. 8πa215

Câu 46:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng 45o. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SCD).

A. 2a2x

B. 25a3

C. 5a2

D. 3a2

Câu 47:

Người ta cần xây một hồ chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200m3. Đáy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Giá thuê nhân công để xây hồ là 600.000 đồng/m2. Hãy xác định kích thước của hồ nước để chi phí thuê nhân công là thấp nhất. Chi phí đó là

A. 107556768 đồng

B. 108224567 đồng

C. 106334579 đồng

D. 107553713đồng

Câu 48:

Cho tập hợp A gồm n phần tử (n4) , biết rằng số tập con gồm 4 phần tử của A bằng 20 lần số tập con gồm 2 phần tử của A. Tìm k (1kn) sao cho số tập con gồm k phần tử của A lớn nhất

A. k = 9

B. k = 7

C. k = 8

D. k = 6

Câu 49:

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình cos2x+msinxm=0 có nghiệm?

A. 2

B. Vô số

C. 0

D. 1

Câu 50:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m+3m+3cosx33=cosx có nghiệm thực?

A. 5

B. 3

C. 2

D. 7