Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 17)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x=0 khi
A.
B.
C.
D.
Cho ba số thực dương a,b,c khác 1. Đồ thị các hàm số cho như hình vẽ
A.
B.
C.
D.
Nếu thì bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, BD = 2a. Tam giác SAC vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz. Cho ba điểm Mặt phẳng (MNP) có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Số nghiệm của phương trình là
A. 3
B. 0
C. 1
D. 2
Cho đồ thị hàm số như hình vẽ. Hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Biết , với a,b,c là các số nguyên. Khi đó, có giá trị là
A.
B.
C. 1
D. -1
Phần ảo của số phức là
A. 4
B. 2
C. -4
D. -2
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho khối lăng trụ có thể tích bằng và diện tích đáy bằng . Chiều cao h của khối lăng trụ (T) là
A. 3a
B.
C. a
D. 2a
Biết rằng Tính
A. 4
B. 12
C. 8
D. 16
Tìm các giá trị thực của m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn
A. m < 3
B. m > 3
C. m < 9
D. m > 9
Tìm các giá trị thực của m để mỗi tiếp tuyến của đồ thị hàm số đều là đồ thị của hàm số bậc nhất đồng biến.
A.
B.
C.
D.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trục tung và tiếp tuyến tại điểm có tọa độ thỏa mãn y'' = 0
A.
B.
C.
D.
Tìm giới hạn .
A.
B. 0
C. 1
D. Không tồn tại
Số giao điểm của đồ thị hàm số với đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Giá trị cực tiểu của hàm số là
A. -18
B. -24
C. -3
D. -6
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. Góc giữa AA′ và (ABC) bằng . Biết tằng Tính thể tích V của khối lăng trụ đó.
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức và Tính môđun của số phức
A. 5
B.
C. 3
D.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và B'D' bằng
A.
B.
C.
D. a
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình . Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép đối xứng trục Oy
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn là phương trình đường tròn
A.
B.
C.
D.
Tìm số phức liên hợp của số phức z biết
A. 1-i
B. 1+i
C.
D.
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của A' xuống (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (ACC'A') tạo với đáy góc . Thể tích khối lăng trụ ABCD.A'B'C'D' là
A.
B.
C.
D.
Cho Khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình và mặt phẳng Tìm tọa độ điểm M trên d có tung độ dương sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2.
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Hàm số có giá trị lớn nhất trên [0;1] bằng 3 khi
A. m = 1
B. m = 2
C. m = -2
D. m = -1
Một chiếc cốc hình trụ có chiều cao 5R, bán kính đáy R. Đặt vào trong cốc 2 quả bóng hình cầu có bán kính R. Gọi là phần không gian mà 2 quả bóng chiếm chỗ và là phần không gian còn lại trong cốc. Tính tỉ số
A.
B.
C.
D.
Tìm họ nguyên
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh bằng 2, Biết và thể tích khối chóp S.ABCD bằng 2. Tính SA.
A.
B.
C.
D.
Có 5 học sinh không quen biết nhau cùng đến một cửa hàng kem có 6 quầy phục vụ. Xác suất để có 3 học sinh cùng vào 1 quầy và 2 học sinh còn lại vào 1 quầy khác là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Khi đó f'(0) là kết quả nào sau đây?
A.
B. Không tồn tại
C. 0
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng Một phân tử chuyển động thẳng với vận tốc không đối từ điểm A(1;−1;0) đến gặp mặt phẳng (P) tại M, sau đó phần tử chuyển động thẳng từ điểm M đến điểm B(1;1;−2) cùng với vận tốc như lúc trước. Tìm hoành độ của M sao cho thời gian phần tử chuyển động từ A qua M đến B là ít nhất.
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghich biến trên (2;+∞).
A.
B.
C.
D.
Biết thể tích khí năm 1993 là . 10 năm tiếp theo, mỗi năm thể tích khi tăng m% ; 20 năm tiếp theo nữa, mỗi năm thể tích khí tăng n%. Tính thể tích khí năm 2017?
A.
B.
C.
D.
Phương trình có hai họ nghiệm dạng , . Khi đó tích là
A.
B.
C.
D.
Cho khối cầu (S) tâm I, bán kính R không đổi. Một khối nón có chiều cao h và bán kính r thay đổi, nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao h theo R sao cho thể tích khối nón lớn nhất
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, , SA⊥(ABCD). Mệnh đề nào sau đây là SAI?
A.
B.
C.
D.
Kí hiệu S là tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện và điểm A là điểm biểu diễn số phức 1+2i. Biết rằng là điểm sao cho AM nhỏ nhất. Tung độ của điểm M là giá trị nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Tìm các giá trị thực của m để hàm số có GTLN=2.
A.
B.
C.
D.
Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ tập X={1,2,3,4,5,6,7,8,9}. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Xác suất chọn được số chỉ chứa ba chữ số lẻ là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A(1;0;−1),B(2;1;0). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng bằng độ dài đoạn thẳng AB.
A.
B.
C.
D.
Rút gọn ,
A.
B.
C.
D.
Cho ba số a, b, c theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1. Biết cũng theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của cấp số cộng công sai là d≠0. Tính .
A. 9
B.
C. 3
D.
Hình hộp đứng ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình thoi. Diện tích các tứ giác ABCD,ACC′A′,BDD′B′ lần lượt là Khi đó thể tích khối hộp ABCD.A′B′C′D′ là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho với a,b,c dương. Biết A, B, C di động trên các tia Ox, Oy, Oz sao cho Biết rằng khi a,b,c thay đổi thì quỹ tích tâm hình cầu ngoại tiếp tứ diện OABC thuộc mặt phẳng (P) cố định. Tính khoảng cách từ tới mặt phẳng (P).
A.
B.
C. 2017
D. 2016
Coi cái trống là vật thể giới hạn bởi một mặt cầu bán kính R=0,6m và hai mặt phẳng song song cách đều tâm (như hình vẽ). Biết chiều cao của trống là h=0,8m. Tính thể tích của cái trống.
A.
B.
C.
D.