Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 18)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho đường thẳng . Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị nằm trên đường thẳng d khi
A. m = 0
B. m = 2
C. m =
D. m = 1
Một người gửi tiết kiệm 300 triệu đồng loại kì hạn 6 tháng vào ngân hàng với lãi suất 10%/năm thì sau 9 năm 9 tháng người đó nhận đc bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi, biết người đó không rút lãi ở các định kì trước. Nếu có rút trước thời hạn thì ngân hàng trả lãi suất loại không kì hạn là 0.015%/ ngày 1tháng = 30ngày.
A. 0,978 tỉ đồng
B. 1,062 tỉ đồng
C. 1,147 tỉ đồng
D. 1,001 tỉ đồng
Cho hình chữ nhật ABCD có . Tính thể tích V của khối trụ tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục CD
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng và điểm A(1;0;0). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và song song với đường thẳng d.
A.
B.
C.
D.
Tìm các giá trị thực của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng (0;1).
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có . Tam giác ABC có , . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d có phương trình và mặt phẳng . Tìm tọa độ điểm M trên d có hoành độ dương sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số , có đồ thị như hình vẽ sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA = a, tam giác ABC vuông cân, Ab = BC = a là trung điểm của SB, H là chân đường cao hạ từ A của tam giác SAC. Tính thể tích hình chóp S.AMH.
A.
B.
C.
D.
Giá trị của tích phân được biểu diễn dưới dạng . Khi đó tổng a+b bằng
A.
B. 0
C. 1
D.
Cho hàm số f(x) liên tục trên [1;4] và thỏa mãn điều kiện , . Tính giá trị của biểu thức .
A. 3
B. -1
C. 1
D. 0
Cho Parabol . Gọi d là tiếp tuyến với (P) tại điểm có hoành độ bằng 2. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P), đường thẳng d và đường thẳng x=1.
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số nghịch biến trên (1;+∞).
A.
B.
C.
D.
Gọi A,B,C là điểm biểu diễn các số phức . Khi đó diện tích tam giác ABC là
A. 7
B. 5
C. 6
D. 4
Tìm giá trị thực của tham số m để ba điểm cực trị của đồ thị hàm số là ba đỉnh của một tam giác vuông là
A. m = 0
B. m = 2
C. m = 1
D. m = -1
Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử với là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và mặt cầu . Khẳng định nào sau đây là đúng về vị trí tương đối của (P) và (S)?
A. Mặt phẳng (P) không cắt mặt cầu (S)
B. Mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu (S)
C. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S)với giao tuyến là một đường tròn bán kính lớn nhất
D. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S)với giao tuyến là một đường tròn bán kính bằng
Cho đa giác đều 2n đỉnh Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có 4 đỉnh là 4 trong 2n đỉnh của đa giác.
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức , . Tính
A.
B.
C.
D.
Cho các số thực x,y,z thỏa mãn , . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm M(−1;0;−1). Xác định tọa độ hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (P)
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . Tìm khoảng cách ngắn nhất từ gốc tọa độ O(0;0;0) đến mặt cầu (S).
A.
B.
C.
D.
Bảng biến thiên trong hình dưới đây giống với đồ thị của hàm số nào nhất?
A.
B.
C.
D.
Cho F(x) là nguyên hàm của hàm số thỏa mãn F(0)=1. Tìm hàm số F(x).
A.
B.
C.
D.
Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm ?
A. 1
B. 0
C. 2
D. 3
Phần ảo của số phức là
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình là
A.
B.
C.
D.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 1 có phương trình
A.
B.
C.
D.
Hàm số là nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Tìm số phức z có phần ảo dương thỏa mãn . Khi đó |z| bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có tập xác định là
B. Hàm số luôn nghịch biến trên
C.
D. Hàm số có duy nhất một điểm cực trị
Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường , trục tung, trục hoành và đường thẳng x = 1. Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục Ox. Khẳng định nào sau đây là đúng về thể tích V?
A.
B.
C.
D.
Hàm số đồng biến trên các khoảng
A.
B.
C.
D.
Biết rằng phương trình có hai nghiệm thực phân biệt . Tính .
A.
B.
C.
D.
Trong các khốp chóp sau, khối chóp nào không có mặt cầu ngoại tiếp?
A. Hình chóp có đáy là hình chữ nhật
B. Hình chóp có đáy là hình bình hành
C. Hình chóp có đáy là hình vuông
D. Hình chóp tam giác
Tổng hai nghiệm dương liên tiếp nhỏ nhất của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Cho hình lăng trụ đứng ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác đều cạnh a. Cạnh bên BB′=b. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A′B′C′ là
A.
B.
C.
D.
Tìm các giá trị thực của a để hàm số đồng biến trên (0;+∞).
A. a > 1
B. a > 2
C. a > 0
D. a > -1
Một người thợ thiết kế một bể các hình hộp chữ nhật có đáy nhưng không có nắp đậy, có chiều cao là 75cm, thể tích bể là . Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành 700000 đồng/ và loại kính để làm mặt đáy có giá thành 1000000 đồng/. Giả sử phần tiếp xúc giữa các mặt bên là không đáng kể. Số tiền mua kính ít nhất để hoàn thành bể cá là
A. 2,678 (triệu đồng)
B. 3,012 (triệu đồng)
C. 2,132 (triệu đồng)
D. 2,108 (triệu đồng)
Cho cấp số cộng có công sai và đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng của 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó.
A.
B.
C.
D.
Cho đa giác đều nội tiếp đường tròn O. Biết rằng số tam giác trong 2n điểm gấp 20 lần số hình chữ nhật có 4 đỉnh trong 2n điểm đó. Tìm n.
A. 12
B. 8
C. 16
D. 10
Cho hình chóp đều S.ABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) bằng a. Tính giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách từ A đến (SCD).
A.
B.
C. 1
D.
Tìm số nghiệm của phương trình trên đoạn x∈[0;2π].
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số
Cho tứ diện SABC có tam giác ABC vuông tại B, và , . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là trung điểm của DD’ (tham khảo hình vẽ dưới đây). Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng B’C và C’M.
A.
B.
C.
D.
Trong các số phức z thỏa mãn , gọi là số phức có môđun nhỏ nhất. Khi đó bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại x=0.
A. m = 0 hoặc m = 1
B. m = 1
C. m = 0 hoặc m = 2
D. m = 2
Cho dãy số được xác định như sau:
Tùy thuộc vào giá trị của , tìm khẳng định ĐÚNG khi nói về tính tăng, giảm và bị chặn của dãy ?
A. Với mọi thì dãy luôn bị chặn
B. Nếu thì dãy giảm
C. Nếu thì dãy tăng
D. Nếu thì dãy là tăng