Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 19)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kí hiệu z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2z+1=0. Trên mặt phẳng tọa độ tìm điểm biểu diễn của số phức w=iz132.

A. 12;32

B. 12;0

C. 12;32

D. 0;12

Câu 2:

Tính môđun của số phức z thỏa mãn z12i+i=z.

A. 12

B. 14

C. 2

D. 1

Câu 3:

Trong không gian cho hình chữ nhật ABCDAD=a,AC=3a.. Tính theo a độ dài đường sinh l của hình trụ, nhận được khi quay hình chữ nhật ABCD xung quanh trục AB.

A. 10a

B. 22a

C. 3a

D. 23a

Câu 4:

Cho hàm số y=1xx+2. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng ;2 và 2;+.

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=1.

C. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;2 và 2;+.

D. Hàm số không có cực trị

Câu 5:

Giải phương trình log12x22=1. Tổng các nghiệm của phương trình là

A. 0

B. 2

C. -2

D. 4

Câu 6:

Cho cấp số nhân un có tổng n số hạng đầu tiên là Sn=5n1,n=1,2,3... Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân đó.

A. u1=5,q=6

B. u1=4,q=5

C. u1=5,q=4

D. u1=6,q=5

Câu 7:

Tính đạo hàm của hàm số y=ecos2x.

A. y'=sin2x.ecos2x

B. y'=-2sinx.ecos2x

C. y'=-sin2x.ecos2x

D. y'=2sinx.ecos2x

Câu 8:

Tính tích phân π2018πcos2xdx.

A. 0

B. 2017π2

C. 1009π

D. 2017π

Câu 9:

Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A′B′C′D′ có đáy là hình vuông cạnh bằng 4cm, đường chéo AB′ của mặt bên (ABB′A′) có độ dài bằng 5cm. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABCD.A′B′C′D′.

A. 48cm3

B. 24cm3

C. 16cm3

D. 32cm3

Câu 10:

Tìm số phức liên hợp của số phức z=1i21+i.

A. 1+i

B. 2+2i

C. 2-2i

D. 2-i

Câu 11:

Tìm tập xác định D của hàm số y=x10+log24x2.

A. D=2;2

 

B. D=;22;+

C. D=2;2

D. D=2;11;2

Câu 12:

Cho P=x12+y1221+2xy+xy1 Biểu thức rút gọn của P

A. x

B. y

C. x+y

D. x-y

Câu 13:

Cho phương trình 9x2m+13x+m3=0. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1,x2 sao cho x1+x2=2.

A. m = 1

B. m=12

C. m = 12

D. m=32

Câu 14:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình logeπx23x<logeπx+5.

A. 5;3

B. 5;15;+

C. 5;03;+

D. 1;3

Câu 15:

Cho fx=12x+1. Hàm số nào sau đây không phải là nguyên hàm của fx?

A. Fx=12ln2x+1+2

 

B. Fx=14ln4x+2+2

C. Fx=12ln4x+2+2

D. Fx=12ln4x+2+2

Câu 16:

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị C:y=13x3x và tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 2.

A. 12

B. 36

C. 8

D. 163

Câu 17:

Cho hình lăng trụ đứng có đáy là một hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 2a. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đó.

A. 18πa2

B. 16πa2

C. 16πa3

D. 6πa2

Câu 18:

Cho hàm số fx=ln2x36x. Gọi S là tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình f'x=0. Tìm S.

A. 1

B. 2

C. -1

D. 0

Câu 19:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2x4y4z=0 và mặt phẳng P:x2y+2z=0.. Viết phương trình mặt phẳng (Q), biết mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).

A. x2y+2z3=0

 

B. x2y+2z8=0x2y+2z+10=0

C. x2y+2z9=0

D. x2y+2z6=0

Câu 20:

Biết rằng 2x2x=4. Tính giá trị của biểu thức T=8x23x44x+4x.

A. T = 4

B. T = 9

C. T=409

D. T = 18

Câu 21:

Cho hàm số y=x1x+1 có đồ thị (C). Gọi (d) là tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng -1. Tìm hệ số góc k của đường thẳng (d).

A. -2

B. 1

C. -1

D. 0

Câu 22:

Cho hàm số y=mx+1x+n. Biết đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x = -1 và y'(0) = 2. Giá trị của m + n 

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 23:

Véctơ nào sau đây là một trong các véctơ chỉ phương của đường thẳng d:x12=y+11=z23?

A. 2;1;3

B. 2;1;3

C. 2;1;3

D. 2;1;3

Câu 24:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên tập D=\1 và có bảng biến thiên

Dựa vào bảng biến thiên của hàm số y=fxKhẳng định nào sau đây là sai?

A. Phương trình fx=m có 3 nghiệm thực phân biệt khi x > -2

B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 0;6 là -2

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1

Câu 25:

Tìm các giá trị thực của m để hàm số y=x33x2+m+1x3 nghịch biến trên tập xác định.

A. m3

B. m<4

C. m4

D. m<3

Câu 26:

Cho f(x) là hàm số liên tục trên  01fxdx=2018. Tính I=0π4fsin2xcos2xdx.

A. 2018

B. -1009

C. 1009

D. -2018

Câu 27:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 300. Thế tích khối chóp đó bằng

A. 3a33

B. 2a3

C. a3

D. 2a33

Câu 28:

Số điểm chung của đồ thị hàm số y=x33x2x+1 và đồ thị hàm số y=x22x+1 

A. 1

B. 0

C. 3

D. 2

Câu 29:

Tìm số mệnh đề sai trong những mệnh đề sau

(1). Nếu hàm số fx đạt cực đại tại x0 thì x0 được gọi là điểm cực đại của hàm số.

(2). Giá trị cực đại (giá trị cực tiểu) của hàm số còn được gọi là cực đại (cực tiểu) và được gọi chung là cực trị của hàm số.

(3). Cho hàm số fx là hàm số bậc 3, nếu hàm số có cực trị thì đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 3 điểm phân biệt.

(4). Cho hàm số fx là hàm số bậc 3, nếu hàm số cắt trục Ox tại duy nhất một điểm thì hàm số không có cực trị.

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 30:

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Số phức z=a+bi có số phức liên hợp là z¯=bai.

B. Tích một số phức với số phức liên hợp của nó là một số thực.

C. Số phức z=a+bi được biểu diễn bằng điểm Ma;b trong mặt phẳng tọa độ Oxy.

D. Số phức z=a+bi có môđun là a2+b2.

Câu 31:

Cho hàm số y=fx=13x3m+1x2+mx4. Tìm các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y=fx có 5 điểm cực trị.

A. m>1

B. m0

C. m>0

D. m1

Câu 32:

Một người gọi điện thoại nhưng quên mất chữ số cuối. Tính xác suất để người đó gọi đúng số điện thoại mà không phải thử quá 2 lần.

A. 110

B. 29

C. 1990

D. 15

Câu 33:

Tính tổng các hệ số trong khai triển 12x2018.

A. -1

B. -2018

C. 2018

D. 1

Câu 34:

Tìm số hạng chứa x2010 trong khai triển nhụ thức Newton của biểu thức fx=x+2x22016.

A. 8C20163

B. 4C20163

C. 4C20162

D. C20162

Câu 35:

Tính tổng các nghiệm của phương trình cos2x3cosx4=0 trong đoạn 0;200π

A. 5100π

B. 5151π

C. 10000π

D. 10201π

Câu 36:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:x+2y2z+1=0 và đường thẳng d:x+12=y12=z1. Gọi I là giao điểm của d(P),M là điểm trên đường thẳng d sao cho IM =3 tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P).

A. 49

B. 53

C. 43

D. 59

Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A4;0;0,B0;2;0,C5;2;0. Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp K của tam giác ABC.

A. 2;1;0

B. 1;2;0

C. 52;2;0

D. 2;52;0

Câu 38:

Tìm tham số thực m để hàm số y=fx=x2+x12x+4khi x4mx+1khi x=4 liên tục tại điểm x0=4.

A. m = 4

B. m = 3

C. m = 5

D. m = 2

Câu 39:

Tính tích môđun của tất cả các số phức z thỏa mãn 2z1=z¯+1+i, đồng thời điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ thuộc đường tròn có tâm I1;1, bán kính R=5.

 

A. 5

B. 45

C. 35

D. 25

Câu 40:

Tìm cặp a;b thỏa mãn limx3x2+ax+bx3=3

A. a=0,b=9

B. a=3,b=0

C. a=3,b=0

D. không tồn tại tại cặp a;b thỏa mãn như vậy.

Câu 41:

Một người mua xe máy trả góp với giá tiền là 40 triệu đồng, mức lãi suất là 1,2% một tháng với qui ước một tháng trả 1 triệu đồng cả gốc lẫn lãi. Hỏi sau 12 tháng kể từ ngày người ấy mua xe số tiền còn nợ là bao nhiêu?

A. 33,33 triệu

B. 32,18 triệu

C. 28 triệu

D. 24 triệu

Câu 42:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB,SC. Tính thể tích khối chóp ABCMN. Biết mặt phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC).

A. 2a316

B. 2a38

C. 32a316

D. 2a312

Câu 43:

Cho phần vật thể A giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0; x=1 cắt phần vật thể B bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x0x1ta được thiết diện là một tam giác đều có độ dài canh bằng x1x. Tính thể tích phần vật thể B.

A. 34

B. 348

C. 36

D. 312

Câu 44:

Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. Gọi φ là góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (BCD). Tính cosφ.

A. cosφ=33

B. cosφ=23

C. cosφ=12

D. cosφ=32

Câu 45:

Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm ba chữ số khác nhau?

A. 500

B. 360

C. 328

D. 405

Câu 46:

Cho hàm số y=x33x2+m+1x+1 có đồ thị (C). Tìm các giá trị thức của m để đường thẳng d:y=x+1 cắt (C) tại ba điểm phân biệt P0;1,M,N sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác OMN bằng 10.

A. m=±52

 

B. m=±12

C. m=±1

D. m=52 hoặc m=12

Câu 47:

Cho lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′. Gọi M,N,P lần lượt là trung điểm các cạnh A′B′,BC,CC′. Mặt phẳng (MNP) chia khối lăng trụ thành hai phần, phần chưa điểm B có thể tích là V1. Gọi V là thể tích khối lăng trụ. Tính V1V.

A. 25288

B. 29144

C. 37288

D. 19144

Câu 48:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AC=a2;BC=a. Hai mặt phẳng (SAB)(SAC) cùng tạo với mặt đáy (ABC) góc 600. Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAC), biết rằng mặt phẳng (SBC) vuông góc với đáy (ABC).

A. 3a3+1

B. 3a4

C. 3a23+1

D. 3a2

Câu 49:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, mặt phẳng P:ax+by+cz+d=0a2+b2+c2>0 đi qua hai điểm B1;0;2,C1;1;0 và cách A2;5;3 một khoảng lớn nhất. Khi đó giá trị của biểu thức K=a+cb+d 

A. 27

B. 27

C. 34

D. 34

Câu 50:

Phương trình 1+sinx+1+cosx=m có nghiệm khi và chỉ khi

A. 2m2

B. 1m2

C. 1m422

D. 1m4+22