Tổng hợp đề thi thptqg môn Toán cực hay mới nhất (Đề số 20)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Tìm các giá trị thực của m để đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt?
A.
B.
C.
D.
Hàm số đồng biến trên các khoảng
A.
B.
C. và
D.
Tìm số thực a sao cho .
A. a = 2
B. a = 0
C. a = 1
D. a = -1
Cho hàm số liên tục trên và có bảng xét dấu của như sau
Tìm số cực trị của hàm số
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua và song song với trục Oy
A.
B.
C.
D.
Giả sử là hai nghiệm của phương trình . Tính giá trị biểu thức
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tập giá trị của hàm số là
B. Chu kì của hàm số là
C. Không có khẳng định nào đúng
D. Hàm số giảm trên đoạn
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 1. Tính thể tích khối tròn xoay sinh khi quay (H) quanh trục Ox.
A.
B.
C.
D.
Số nghiệm của phương trình trên tập hợp số phức C là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
bằng
A. 0
B. 2
C.
D. 1
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với đáy lớn AD = 2a, AB = BC = a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và đường thẳng y = 2.
A. 12
B. 4
C. 6
D. 2
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho điểm . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua H và cắt các trục tọa độ tại ba điểm phân biệt A,B,C sao cho H là trực tâm tam giác ABC.
A.
B.
C.
D.
Cho hình trụ có các đáy là hai hình tròn tâm O và O’, bán kính đáy bằng a, chiều cao bằng . Trên đường tròn đáy tâm O lấy điểm A, trên đường tròn đáy tâm O’ lấy điểm O' sao cho AB' = 2a. Tính thể tích của khối tứ diện OO′B′A.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số đạt cực trị tại và đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng . Tính giá trị của hàm số tại
A.
B.
C.
D.
Phần ảo của số phức z thỏa mãn là
A.
B.
C.
D.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
A. 2
B. -2
C.
D. 0
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' cạnh đáy bằng a. Biết rằng bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ ABC.A'B'C' bằng a. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'
A.
B.
C.
D.
Tìm các giá trị thực của m để đồ thị hàm số đồng biến trên R.
A.
B.
C.
D.
Số phức liên hợp của số phức là
A.
B.
C.
D.
Một đoàn tàu chuyển động thẳng khởi hành từ một nhà ga. Quãng đường s (mét) đi được của đoàn tàu là một hàm số theo thời gian t (giây) . Thời điểm t (giây) mà tại đó vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là
A. t = 1s
B. t = 4s
C. t = 2s
D. t = 3s
Tìm các giá trị thực của m đề đồ thị hàm số có tiệm cận đứng.
A.
B.
C.
D. Với mọi
Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Tính đạo hàm của hàm số .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng và mặt cầu (S) có tâm và bán kính R = 3. Từ một điểm M thuộc mặt phẳng (P) kẻ một đường thẳng tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm N. Tính khoảng cách từ M tới gốc tọa độ biết rằng MN = 4.
A.
B.
C.
D. 5
Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên R
B. Hàm số đồng biến trên R
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. (P) vuông góc với trục Ox
B. Vectơ là một vecto pháp tuyến của (P)
C. (P) vuông góc với mặt phẳng
D. Điểm thuộc mặt phẳng (P)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, , SB = 2a. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD.
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của x mà đồ thị hàm số (C): có tiếp tuyến tại điểm đó song song với đường thẳng .
A. 3 và 0
B. -3 và 1
C. 0 và 2
D. -2 và 0
Cho và . Tính
A.
B.
C.
D.
Đồ thị hàm số f(x) được cho trong hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. tồn tại
B. tồn tại
C. tồn tại
D. tồn tại
Cho phương trình . Kết luận nào sau đây là đúng về số nghiệm của phương trình?
A. Phương trình vô nghiệm
B. Phương trình có duy nhất 1 nghiệm
C. Phương trình có hai nghiệm là hai số đối nhau
D. Phương trình có hai nghiệm phân biệt
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho véctơ . Véctơ là véctơ pháp tuyến của mặt phẳng nào?
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào sau đây có cực trị?
A.
B.
C.
D.
Hàm số có giá trị lớn nhất trên đoạn là
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số là
A. Với mọi
B.
C.
D.
Hình lập phương có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 7
B. 6
C. 8
D. 9
Tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện là đường tròn có tâm và bán kính là
A. Tâm bán kính R =
B. Tâm bán kính R = 2
C. Tâm bán kính R =
D. Tâm bán kính R = 2
Tính với
A.
B.
C. -1
D.
Gọi A,B,C là các điểm biểu diễn số phức là nghiệm của phương trình . Tính diện tích S của tam giác ABC.
A.
B. 5
C.
D. 2
Giải phương trình
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên bằng a và góc giữa các mặt bên và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối nón có đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
A.
B.
C.
D.
Hình vẽ nào dưới đây giống với đồ thị của hàm số nhất?
A. Hình D
B. Hình B
C. Hình C
D. Hình A
Cho hai đường thẳng d và d’ song song với nhau. Trên d lấy 5 điểm phân biệt, trên d’ lấy 7 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó được lấy từ các điểm trên hai đường thẳng d và d’.
A. 175
B. 220
C. 1320
D. 105
Với giá trị thực nào của tham số c thì hàm số liên tục trái tại 2.
A.
B.
C. -1
D. 0
Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường , y = 0, x = -2, x= 2. Đường thẳng chia (H) thành hai phần như hình vẽ dưới. Cho và quay quanh trục Ox ta thu được hai khối tròn xoay có thể tích lần lượt là và . Xác định k để .
A.
B.
C.
D.
Một chiếc cáp treo chở khách từ điểm A cách chân núi (điểm B) 2,1 dặm đến đỉnh núi (điểm P), như hình vẽ dưới. Các góc AP và BP so với mặt đất lần lượt là và . Tìm khoảng cách từ A đến P (chọn phương án đúng nhất).
A. 3.0 dặm
B. 3.6 dặm
C. 3.2 dặm
D. 3.4 dặm
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Gọi N là trung điểm của SB, M là điểm đối xứng với B qua A. Mặt phẳng (MNC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần có thể tích lần lượt là với . Tính tỉ số .
A.
B.
C.
D.
Một người mua xe máy trả góp với giá tiền là 50 triệu đồng, mức lãi suất 2% một tháng (lãi suất tính với số tiền còn nợ). Cứ sau mỗi tháng, người đó trả 3 triệu đồng cả gốc và lãi. Hỏi sau 12 tháng kể từ ngày người ấy mua xe, số tiền còn nợ là bao nhiêu triệu đồng?
A. 23,176
B. 20,221
C. 26,906
D. 19,371
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC đỉnh S, có độ dài cạnh đáy bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh SB và SC. Tính theo a diện tích tam giác AMN biết rằng mặt phẳng (AMN) vuông góc với mặt phẳng (SBC).
A.
B.
C.
D.