Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản - nâng cao có đáp án ( Đề số 12)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Xà phòng hóa hoàn toàn 22,8 gam este đơn chức, mạch hở cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được ancol etylic và m gam muối. Giá trị m là
A. 21,6
B. 18,80
C. 25,2
D. 19,2
Đun nóng 0,2 mol hỗn hợp gồm este X (C3H6O2) và este Y (C7H6O2) cần dùng vừa đủ 320 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam hỗn hợp Z gồm ba muối. Giá trị của m là
A. 33,76
B. 32,64
C. 34,80
D. 35,92
Xà phóng hóa m gam triglixerit X cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 1M thu được hỗn hợp muối của axit oleic và panmitic có tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Giá trị m là
A. 172,0
B. 171,6
C. 174,0
D. 176,8
Thuốc thử dùng để phân biệt metyl axetat và etyl acrylat là
A. dung dịch HCl
B. quỳ tím
C. dung dịch NaOH
D. nước Br2
Dẫn lượng khí CO dư đi qua ống sứ đựng m gam Fe3O4 nung nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 5,88 gam sắt. Giá trị của m là
A. 7,31
B. 8,40
C. 8,12
D. 12,18
Cho sơ đồ phản ứng sau:
X + H2O Y.
Y + Br2 + H2O ® axit gluconic + HBr.
Y + [Ag(NH3)2]OH Z
Y T + P.
T + H2O X + G.
Y + H2 H.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. X là tinh bột và T là ancol etylic
B. Z là axit gluconic và H là sobitol
C. P là ancol etylic và G là oxi đơn chất
D. X là xenlulozơ và Y là glucozơ
Đun nóng 22,8 gam X hỗn hợp X gồm ba este đều mạch hở có cùng số mol với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và hỗn hợp Z gồm ba muối. Đốt cháy toàn bộ Z cần dùng 0,36 mol O2, thu được 19,08 gam Na2CO3 và 0,6 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Phần trăm khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn nhất là
A. 22,02%
B. 25,23%
C. 14,68%
D. 16,82%
Cho các dung dịch: NaOH, Ba(HCO3)2, Ca(OH)2, HCl, NaHCO3, BaCl2 phản ứng với nhau từng đôi một. Số cặp chất xảy ra phản ứng (nhiệt độ thường) là
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo lỏng?
A. (C15H31COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
C. (C17H35COO)3C3H5
D. (C17H33COO)2C3H6
Hiđro hóa hoàn toàn hiđrocacbon X mạch hở bằng lượng H2 dư (xúc tác Ni, to) thu được 2,3-đimetylbutan. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Cho 200 gam dung dịch glucozơ a% vào dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng (dùng dư), thu được 25,92 gam Ag. Giá trị của a là
A. 5,4%.
B. 10,8%.
C. 21,6%.
D. 9,0%.
Phản ứng nào sau đây không thu được anđehit (trong điều kiện thích hợp)?
A. CH2=CH2 + O2
B. CHºCH + H2O
C. CH4 + O2
D. (CH3)2CH-OH + CuO
Chất khí làm đục nước vôi trong và gây hiệu ứng nhà kính là
A. CH4
B. CO2
C. SO2
D. NH3
Đun nóng 3,3-đimetylbut-2-ol với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken Y. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Y có tồn tại đồng phân cis-trans
B. Y có tên gọi là 3,3-đimetylbut-2-en
C. Y có tên gọi là 2,2-đimetylbut-3-en
D. Y có tên gọi là 3,3-đimetylbut-1-en
Nhiệt phân muối nào sau đây thu được kim loại?
A. Cu(NO3)2
B. Fe(NO3)2
C. AgNO3
D. NaNO3
Chất hữu cơ X là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, dạng nguyên chất hay gần nguyên chất được chế thành sợi, tơ, giấy viết. Chất X là
A. Tristerarin
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
D. Tinh bột
Từ 180 gam glucozơ, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam ancol etylic (hiệu suất x%). Oxi hóa 0,1a gam ancol etylic bằng phương pháp lên men giấm (hiệu suất 75%), thu được hỗn hợp X gồm các chất hữu cơ. Cho X tác dụng với NaHCO3 dư, thu được 2,688 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của x là
A. 90
B. 60
C. 75
D. 80
Cho một dung dịch chứa 0,23 gam Na+; 0,48 gam Mg2+; 0,96 gam và x gam . Mệnh đề nào dưới đây không đúng?
A. Khi dung dịch đó tác dụng với BaCl2 dư thì thu được 2,33 gam kết tủa
B. Dung dịch đó được điều chế từ hai muối Na2SO4 và Mg(NO3)2
C. Cô cạn dung dịch sẽ thu được 3,53 gam chất rắn khan
D. Giá trị của x là 1,86 gam
Este có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH3
C. CH≡CCOOC2H5
D. HCOOC2H5
Đốt cháy 10,56 gam hỗn hợp gồm 2 anđehit đều no, mạch hở X (trrong đó có một anđehit đơn chức Y và một anđehit hai chức Z) thu được 8,064 lít CO2 (đktc) và 4,32 gam nước. Nếu đun nóng 10,56 gam X với dung dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 95,04
B. 101,52
C. 77,76
D. 103,68
Cho 0,108 gam axit cacboxylic X đơn chức tác dụng với dung dịch NaHCO3 vừa đủ, thu được 0,141 gam muối. Tên gọi của X là
A. axit propionic
B. axit axetic
C. axit acrylic
D. axit fomic
Cho dãy các chất: metyl fomat, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là
A. etanol
B. metyl fomat
C. etanal
D. axit etanoic
Rót từ từ dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol K2CO3 và 1,25a mol KHCO3 ta có đồ thị như hình sau:
Khi số mol HCl là x thì dung dịch chứa 97,02 gam chất tan. Giá trị của a là
A. 0,24
B. 0,36
C. 0,20
D. 0,18
Cho 15 gam hỗn hợp bột kim loại Zn và Cu vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít khí H2 và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 8,5
B. 2,2
C. 6,4
D. 2,0
Cho dãy các chất và ion: Zn, S, CH3CHO, FeO, SO2, N2, HCl, Cu2+, Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là [Ar]3d64s2. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 26
B. 30
C. 56
D. 52
Đun nóng 16,92 gam muối X (CH6O3N2) với 400 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch Y và khí Z làm quì tím ẩm hóa xanh. Cô cạn Y, sau đó nung đến khối lượng không đổi, thu được m gam rắn khan. Giá trị m là
A. 25,90
B. 21,22
C. 24,10
D. 22,38
Cho m gam hỗn hợp M gồm đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z và pentapeptit T (đều mạch hở) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Q gồm muối của Gly, Ala và Val. Đốt cháy hoàn toàn Q bằng một lượng oxi vừa đủ, thu lấy toàn bộ khí và hơi đem hấp thụ vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng 13,23 gam và có 0,84 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam M, thu được 4,095 gam H2O. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 6,0
B. 6,5
C. 7,0
D. 7,5
Thủy phân hoàn toàn este X trong môi trường axit thu được axit axetic và axetanđehit. Công thức phân tử của X là
A. C3H4O2
B. C4H8O2
C. C4H6O2
D. C5H8O2
Chất nào dưới đây là monosaccarit?
A. Fructozơ
B. Tinh bột
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các ống nghiệm theo bảng sau
Ống nghiệm |
Na2S2O3 |
H2O |
H2SO4 |
Thể tích chung |
Thời gian kết tủa |
1 |
4 giọt |
8 giọt |
1 giọt |
13 giọt |
t1 |
2 |
12 giọt |
0 giọt |
1 giọt |
13 giọt |
t2 |
3 |
8 giọt |
4 giọt |
1 giọt |
13 giọt |
t3 |
Bằng đồng hồ bấm giây, người ta đo khoảng thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện kết tủa, đối với kết quả ở ba ống nghiệm 1, 2, 3 người ta thu được ba giá trị t1, t2, t3. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. t1 > t3 > t2
B. t1 > t2 > t3
C. t1 < t2 < t3
D. t1 < t3 < t2
Tổng số nguyên tử trong một phân tử axit a-aminopropionic là
A. 11
B. 13
C. 12
D. 10
Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra V lít khí NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của V là
A. 4,48
B. 3,36
C. 2,24
D. 1,12
Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu
A. vàng
B. nâu đỏ
C. xanh tím
D. hồng
Chất nào sau đây không phản ứng được với phenol (C6H5OH)?
A. NaHCO3
B. Br2
C. NaOH
D. K
Các ion nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch là
A.
B.
C.
D.
Hòa tan hoàn toàn 12,08 gam hỗn hợp X gồm Mg, FeCO3, Cu(OH)2 trong 100 gam dung dịch HNO3 23,94%, thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam muối và thoát ra 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO, có tỉ khối so với He là 10,125. Cô cạn Y rồi nung hỗn hợp muối thu được trong chân không tới khối lượng không đổi, thu được (m – 19) gam rắn. Nồng độ phần trăm của Cu(NO3)2 trong Y có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,0
B. 8,7
C. 6,5
D. 5,3
Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm ba ancol đều mạch hở cần dùng 0,385 mol O2, thu được CO2 và H2O có tổng số mol là 0,77 mol. Mặt khác dẫn a mol X trên qua bình đựng Na dư, thu được 16,42 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,12
B. 0,15
C. 0,10
D. 0,18
Thành phần chính của phân lân supephotphat kép là
A. Ca(H2PO4)2
B. NH4H2PO4
C. Ca3(PO4)2
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Metan có công thức phân tử là
A. C2H4
B. CH4
C. C2H2
D. C6H6