Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản - nâng cao có đáp án (Đề số 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Để khử chua cho đất người ta thường sử dụng

A. Đá vôi

B. Vôi sống

C. Phèn chua

D. Thạch cao

Câu 2:

Công thức hóa học của sắt (III) nitrat là

A. FeCl3

B. Fe(NO3)2

C. Fe(NO3)3

D. Fe2(SO4)3

Câu 3:

Kim loại Cu không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. HNO3 đặc nguội

B. H2SO4 loãng

C. HNO3 loãng

D. H2SO4 đặc, nóng

Câu 4:

Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. Cu + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2

B. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag

C. Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu

D. Cu + 2FeCl3 → 2FeCl2 + CuCl2

Câu 5:

Chất không thủy phân trong môi trường axit là

A. Xenlulozơ

B. Tinh bột

C. Glucozơ

D. Saccarozơ

Câu 6:

Khi hòa tan vào nước, chất làm cho quỳ tím chuyển màu xanh là

A. Hiđroclorua

B. Metylamin

C. Etanol

D. Glyxin

Câu 7:

Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng

A. este hóa

B. trùng ngưng

C. xà phòng hóa

D. trùng gương

Câu 8:

Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất có màu

A. vàng

B. đỏ

C. trắng

D. tím

Câu 9:

Tên gọi của CH3COOCH2CH3

A. etyl axetat

B. metyl propionat

C. propyl axetat

D. metyl axetat

Câu 10:

Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg bằng dung dịch HCl dư thu được V lít khí H2 (đktc). Giá trị của  V là

A. 2,24

B. 1,12

C. 3,36

D. 4,48

Câu 11:

Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 7,36

B. 8,61

C. 10,23

D. 9,15

Câu 12:

Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím

B. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học

C. Isoamyl axetat có mùi dứa

D. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit

Câu 13:

Cho dãy các chất: NH2CH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 14:

Cho hỗn hợp X gồm 1 este no, đơn chức Y và 1 ancol đơn chức Z tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,35 mol ancol Z. Khi đun nóng Z với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp thu được chất hữu cơ T có tỉ khối hơi so với Z là 1,7. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X cần dùng 44,24 lít (đktc) khí O2. Công thức phân tử của axit tạo ra Y

A. C3H6O2

B. C2H4O2

C. C5H10O2

D. C4H8O2

Câu 15:

Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí CO2 thu được là

A. 224ml

B. 336 ml

C. 672ml

D. 448ml

Câu 16:

Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là 

A. C2H4O2

B. C5H10O2

C. C3H6O2

D. C4H8O2

Câu 17:

Dãy gồm các chất đều phản ứng được với Fe(NO3)2

A. NaOH, Mg, KCl, H2SO4

B. AgNO3, Br2, NH3, HCl

C. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3

D. KCl, Br2, NH3, Zn

Câu 18:

Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X

A. HCOOC3H5

B. C2H5COOCH3

C. HCOOC3H7

D. CH3COOC2H5

Câu 19:

Hỗn hợp X gồm axit axetic và metyl fomat. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch NaOH 0,1M. Giá trị của m là

A. 24,6

B. 2,04

C. 1,80

D. 18,0

Câu 20:

Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm  hóa chất nào trong số các hóa chất sau đây?

A. NaCl

B. NaNO3

C. Na2CO3

D. NH4HCO3

Câu 21:

X là hợp chất hữu cơ chứa nhân thơm có công thức phân tử C7H6O3. Biết X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 3. Số công thức cấu tạo phù hợp với X

A. 9

B. 3

C. 6

D. 4

Câu 22:

Cho 2,06 gam hỗn hợp X gồm Fe, Al, Zn và Cu tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Khối lượng muối nitrat sinh ra là

A. 4,54

B. 9,5

C. 7,02

D. 7,44

Câu 23:

Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. NaHSO4 trong nước

B. CH3COONa trong nước

C. HCl trong C6H6 (benzen)

D. Ca(OH)2 trong nước.

Câu 24:

Các dung dịch NaCl, HCl, CH3COOH, H2SO4 có cùng nồng độ mol, dung dịch có pH nhỏ nhất là

A. CH3COOH

B. HCl

C. NaCl

D. H2SO4

Câu 25:

Đốt cháy hoàn toàn 5,16 gam hỗn hợp X gồm các ancol CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, C4H9OH bằng một lượng khí O2 (vừa đủ) thu được 12,992 lít hỗn hợp khí và hơi ở đktc. Sục toàn bộ lượng khí và hơi trên vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch trong bình giảm m gam. Giá trị của m là

A. 7,32

B. 6,84

C. 7,48

D. 6,46

Câu 26:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Quỳ tím

Chuyển sang màu đỏ

Y

Nước brom

Kết tủa trắng

Z

Dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng

Kết tủa trắng bạc

T

Cu(OH)2

Dung dịch màu xanh lam

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Axit axetic, anilin, glucozơ, xenlulozơ

B. Natri axetat, anilin, glucozơ, saccarozơ.

C. Axit axetic, anilin, saccarozơ, glucozơ

D. Axit glutamic, anilin, glucozơ, saccarozơ

Câu 27:

Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X

A. C3H5N

B. C3H7N

C. C2H7N

D. CH5N

Câu 28:

Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 29:

Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 15 gam Ag. Nồng độ của dung dịch glucozơ là

A. 10%

B. 30%

C. 15%

D. 5%

Câu 30:

Một mẫu supephotphat đơn khối luợng 15,55 gam, trong đó chứa 35,43% Ca(H2PO4)2 còn lại là CaSO4. Độ dinh dưỡng của loại phân bón trên là

A. 21,5%

 B. 16%

C. 61,2%

D. 21,68%

Câu 31:

Điện phân 100 ml CuSO4 1M (điện cực trơ) với cường độ dòng điện là 5A. Khi thời gian điện phân là 25 phút 44 giây thì dừng điện phân, thấy khối lượng dung dịch sau điện phân giảm so với khối lượng dung dịch ban đầu là m gam. Giá trị của m là

A. 3,2

B. 3,84

C. 2,88

D. 2,56

Câu 32:

Thủy phân hoàn toàn tinh bột trong dung dịch axit cô cơ loàng, thu được chất hữu cơ X. Cho phản ứng với khí H2 (Ni, t°) thu được chất hữu cơ Y. Các chất X, Y lần lượt là

A. glucozơ, sobitol

B. glucozơ, fructozơ

C. glucozơ, saccarozơ

D. glucozơ, etanol

Câu 33:

Lấy m gam Mg tác dụng với 500ml dung dịch AgNO3 0,2M và Fe(NO3)3 2M. Kết thúc phản ứng thu được (m + 4) gam kim loại. Gọi a là tổng các giá trị m thỏa mãn bài toán trên. Giá trị của a là

A. 25,3

B. 7,3

C. 18,5

D. 24,8

Câu 34:

Đốt cháy hoàn toàn 0,6 mol hỗn hợp E chứa ancol X, este đơn chức Y và anđehit Z (X, Y, Z đều no, mạch hở và có cùng số nguyên tử hiđro) có tỉ lệ mol tương ứng 3 : 1 : 2 thu được 24,64 lít CO2 (đktc) và 21,6 gam nước. Mặt khác, cho 0,6 mol hỗn hợp E trên tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được m gam Ag. Giá trị m là

A. 86,4

B. 97,2

C. 64,8

D. 108

Câu 35:

Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Na, Na2O, K, K2O, Ba và BaO (oxi chiếm 8,75% về khối lượng) vào H2O thu được 400 ml dung dịch Y và 1,568 lít H2 (đktc). Trộn 200 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,15M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 15

B. 14

C. 13

D. 12

Câu 36:

Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng, thu được m gam chất rắn. Biết các khi sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là

A. 8,6

B. 15,3

C. 8,0

D. 10,8

Câu 37:

Chia m gam hỗn hợp T gồm các peptit mạch hở thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được CO2, N2 và 7,02 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn phần 2 thu được hỗn hợp X gồm Ala, Gly và Val. Cho X vào 200 ml dung dịch chứa NaOH 0,5M và KOH 0,6M, thu được dung dịch Y chứa 20,66 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với Y cần 360 ml dung dịch HCl 1M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 19,88

B. 24,92

C. 24,20

D. 21,32

Câu 38:

Cho từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol HNO3 và y mol Al(NO3)3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

Tỉ lệ b : a có giá trị là

A. 12

B. 13

C. 11

D. 14

Câu 39:

Chia 0,15 mol hỗn hợp X gồm một số chất hữu cơ (trong phân tử cùng chứa C, H và O) thành ba phần bằng nhau. Đốt cháy phần một bằng một lượng oxi vừa đủ rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa. Phần hai tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 8,64 gam Ag. Phần ba tác dụng với một lượng Na vừa đủ thu được 0,448 lít H2 (đktc). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng của 0,15 mol hỗn hợp X

A. 6,48 gam

B. 5,58 gam

C. 5,52 gam

D. 6,00 gam

Câu 40:

Cho 14,19 gam hỗn hợp gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH) vào dung dịch chứa 0,05 mol axit oxalic, thu được dung dịch X. Thêm tiếp 300ml dung dịch NaOH 1M vào X sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 26,19 gam chất rắn khan Y. Hòa tan Y trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 35,39

B. 37,215

C. 19,665

D. 39,04