Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản - nâng cao có đáp án (Đề số 4)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Kim loại nào trong số các kim loại dưới đây không khử được ion Fe3+ trong dung dịch?
A. Cu
B. Zn
C. Ag
D. Fe
Etyl axetat phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được natri axetat và
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. HCHO
D. CH3CHO
Khí CO khử được oxit nào sau đây ở nhiệt độ cao?
A. CaO
B. K2O
C. CuO
D. BaO
Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al
B. Cu
C. Ag
D. Au
Chất nào sau đây có 3 liên kết peptit?
A. Ala-Gly-Val
B. Gly-Gly-Val
C. Ala-Phe-Lys
D. Ala-Gly-Ala-Val
Hiđrocacbon nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?
A. Anken
B. Ankan
C. Ankin
D. Ankađien
Chất nào trong số các chất sau đây chứa chức ancol?
A. Axit etanoic
B. Etanol
C. Phenol
D. Etanal
Axit photphoric có công thức phân tử là
A. HPO3
B. H3PO3
C. H3PO4
D. H2SO4
Chất nào dưới đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tơ axetat
B. Polietilen
C. Tinh bột
D. Xenlulozơ
Chất nào trong số các chất sau đây không phải là chất dẻo?
A. Polistiren
B. Polietilen
C. Poli (vinyl clorua)
D. Poliacrylonitrin
Cho m gam H3PO4 vào 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch chỉ chứa muối trung hòa. Giá trị của m là
A. 19,6
B. 4,9
C. 9,8
D. 14,7
Glucozơ có công thức phân tử là
A. C6H14O6
B. C6H12O6
C. C12H22O11
D. C6H10O5
Thí nghiệm về tính tan trong nước của amoniac như hình vẽ dưới đây:
Nguyên nhân nước phun được vào bình chứa khí amoniac là do
A. amoniac có lực hút nước
B. nước có pha phenolphtalein
C. có sự chênh lệch về áp suất
D. nước trong bình bay h
Chất nào trong số các chất dưới đây là chất điện li?
A. NaCl
B. C3H5(OH)3
C. C6H12O6
D. C2H5OH
Chất nào sau đây làm mất màu nước brom?
A. Etan
B. Etilen
C. Toluen
D. Benzen
Các hợp chất hiđrocacbon, anđehit, axit cacboxylic và ancol đều tham gia phản ứng
A. cộng brom
B. tráng bạc
C. đốt cháy
D. cộng hiđro
Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn (điều kiện thường) thì người ta cho chất béo lỏng phản ứng với
A. H2, đun nóng, xúc tác Ni
B. khí oxi
C. nước brom
D. dung dịch NaOH đun nóng
Lên men hoàn toàn 18 gam glucozơ thành ancol etylic và thu được thể tích khí cacbonic (đktc) là
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
Etyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HCOOC2H5
B. CH3COOC6H5
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3
Chất nào trong số các chất sau đây không có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra Ag?
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Etanal
D. Saccarozơ
Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và 0,09 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất tan có khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y, quá trình phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:
Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là
A. 41,25%
B. 68,75%
C. 55%
D. 82,5%
Hỗn hợp E gồm chất X (C3H10N2O4) và chất Y (C3H12N2O3). X là muối của axit hữu cơ đa chức, Y là muối của một axit vô cơ. Cho 3,86 gam E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,06 mol hai chất khí (có tỉ lệ mol 1 : 5) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 5,92
B. 4,68
C. 2,26
D. 3,46
Cho a mol Al vào dung dịch chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+, kết thúc phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối. Kết luận đúng là
A. c/3 ≤ a < c/3 + 2b/3
B. c/3≤ a ≤ c/3 + 2b/3
C. c/3 ≤ a ≤ b/3
D. 3c ≤ a ≤ 2b/3
X, Y (MX < MY) là hai axit kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng axit fomic; Z là este hai chức tạo bởi X, Y và ancol T. Đốt cháy 25,04 gam hỗn hợp F chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 16,576 lít O2 (đktc) thu được 14,4 gam nước. Mặt khác, đun nóng 12,52 gam F cần dùng 380 ml dung dịch NaOH 0,5M. Biết rằng ở điều kiện thường, ancol T không tác dụng được với Cu(OH)2. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp F có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 44
B. 40
C. 55
D. 46
Hỗn hợp P gồm một peptit X và một peptit Y đều mạch hở (được cấu tạo từ một loại amino axit, tổng số nhóm –CO-NH- trong 2 phân tử là 5) với tỉ lệ mol X : Y =1 : 3. Khi thủy phân hoàn toàn m gam P thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là
A. 104,28
B. 110,28
C. 109,5
D. 116,28
Hấp thụ hết 5,6 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa x mol KOH và y mol K2CO3, thu được 250 ml dung dịch X. Cho từ từ đến hết 125 ml dung dịch X vào 375 ml dung dịch HCl 0,5M, thu được 3,36 lít khí (đktc). Mặt khác, cho 125 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 49,25 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,125
B. 0,175
C. 0,375
D. 0,300
Cho hỗn hợp gồm metylamin, axit aminoaxetic với số mol bằng nhau tác dụng vừa đủ với 60 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y. Thể tích dung dịch NaOH 2M cần phản ứng vừa hết với dung dịch Y là
A. 45 ml
B. 240 ml
C. 360 ml
D. 180 ml
Cho 0,1 mol α-amino axit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 1M thu được chất hữu cơ Y. Để tác dụng vừa đủ với chất hữu cơ Y cần 200 ml dung dịch NaOH 1M thu được 15,55 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của α-amino axit X là
A. HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH
B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. H2N-CH2- COOH
D. CH3-CH(NH2)-COOH
Cho sơ đồ phản ứng sau: Glyxin → X → ClH3NCH2COOCH3 → Y→ Glyxin
Các chất X, Y lần lượt là
A. ClH3NCH2COOH, H2NCH2COONa
B. H2NCH(Cl)COOH, H2NCH(OH)COOH
C. H2NCH2COONa, H2NCH(Cl)COOH
D. (H2N)2CHCOOH, H2NCH(OH)COONa
Cho m gam hỗn hợp Y gồm 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200 ml dung dịch X chứa AgNO3 và Cu(NO3)2. Khi phản ứng kết thúc được dung dịch Y và 8,12 gam chất rắn E gồm 3 kim loại. Cho chất rắn E tác dụng với dung dịch HCl dư thì được 0,672 lít H2 (đktc). Nồng độ mol của AgNO3 trong dung dịch X là
A. 0,5M
B. 0,1M
C. 0,15M
D. 0,05M
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
(b) Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…
(c) Chất béo là các chất lỏng.
(d) Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit béo thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu.
(e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(g) Chất béo là thành phần chính của dầu, mỡ động, thực vật.
Các phát biểu đúng là
A. (a), (b), (c)
B. (a), (b), (d), (g)
C. (c), (d), (e)
D. (a), (b), (d), (e)
X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp (MX < MY), T là este tạo bởi X, Y với một ancol hai chức Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam hỗn hợp P gồm X, Y, Z, T bằng lượng O2 vừa đủ, thu được 2,576 lít CO2 (đktc) và 2,07 gam H2O. Mặt khác khi cho 3,21 gam P phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch KOH 0,2M (đun nóng). Phần trăm về khối lượng của Z trong P có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 26
B. 24
C. 23
D. 22
Để thủy phân hoàn toàn 17,6 gam một hỗn hợp gồm 3 este: metyl propionat, etyl axetat, isopropyl fomat cần dùng dung dịch KOH 4M có thể tích tối thiểu là
A. 100 ml
B. 200 ml
C. 50 ml
C. 50 ml
Đun nóng hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng với H2SO4 đặc ở 140oC. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 6,0 gam hỗn hợp gồm ba ete và 1,8 gam nước. Công thức phân tử của hai ancol trên là
A. C2H5OH và C3H7OH
B. CH3OH và C2H5OH
C. C3H5OH và C4H7OH
D. C3H7OH và C4H9OH
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Dung dịch AgNO3 trong NH3 |
Có kết tủa Ag |
Y |
Nước brom |
Mất màu nước brom |
Z |
Nước brom |
Mất màu nước brom, xuất hiện kết tủa trắng |
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. Fructozơ, vinyl axetat, anilin
B. Metyl axetat, glucozơ, anilin
C. Glucozơ, etyl axetat, phenol
D. Glucozơ, anilin, metyl axetat
X là một hiđrocacbon mạch không phân nhánh, có số nguyên tử cacbon lớn hơn 2. X tác dụng tối đa với AgNO3 (trong NH3 dư) theo tỉ lệ mol 1 : 2 cho kết tủa. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về X?
A. X là ankin có 2 liên kết ba đầu mạch
B. Hiđrocacbon X có 1 liên kết ba đầu mạch
C. X là ankin có 1 liên kết ba đầu mạch
D. Hiđrocacbon X có 2 liên kết ba đầu mạch
Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây được mô tả không đúng?
A. Cho dung dịch HCl vào anilin, ban đầu tách lớp sau đó dần dần tạo dung dịch đồng nhất
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđro clorua làm xuất hiện "khói trắng"
C. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch phenyl amoniclorua thấy có kết tủa trắng
D. Nhúng quỳ tím vào dung dịch benzylamin, thấy quỳ tím chuyển màu xa
Hòa tan hết 23,76 gam hỗn hợp X gồm FeCl2, Cu, Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,4 mol HCl thu được dung dịch Y và khí NO. Cho từ từ dung dịch AgNO3 vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì dùng hết 0,58 mol AgNO3, thu được m gam kết tủa và 0,448 lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 86
B. 80
C. 84
D. 82
Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol NaHSO4 và 0,32 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa có khối lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,6 gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20
B. 12
C. 11
D. 13
Trong dung dịch NH3 (bỏ qua sự điện li của nước) có thành phần
A. NH4+, OH-, NH3
B. NH3
C. NH3, H+, OH-
D. NH4+, OH-