Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản - nâng cao có đáp án (Đề số 6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đốt cháy hoàn toàn a gam trilixerit X cần vừa đủ 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Mặt khác, cho a gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được b gam muối. Giá trị của b là

A. 53,16

B. 60,36

C.  57,12

D. 54

Câu 2:

Cho sơ đồ phản ứng C4H7ClO2 + NaOH  muối hữu cơ + C2H4(OH)2 + NaCl. Công thức của C4H7ClO2 là

A. CH3COOCHCl-CH3

B. CH3COOCH2CH2Cl

C. ClCH2COOCH2CH3

D. HCOOCH2CH2Cl

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. CrO3 là một oxit bazơ

B.  Crom là kim loại cứng nhất

C. Dung dịch K2CrO4 có màu vàng.

D. Cr2O3 là một oxit lưỡng t

Câu 4:

Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5 (T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

A. Y, Z, T

B. X, Y, T

C. X, Y, Z

D. X, Y, Z, T

Câu 5:

Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sắt là

A. 3.

B. 2

C. 1

D. 4

Câu 6:

Đốt cháy một lượng peptit X được tạo bởi từ amino axit no chứa 1 nhóm -NH2 và 1 nhóm -COOH cần dùng 0,675 mol O2, thu được N2; H2O và 0,5 mol CO2. Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa ba peptit X, Y, Z đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng 1: 4: 2 với 450 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 48,27 gam hỗn hợp chỉ chứa 2 muối. Biết tổng số liên kết peptit trong E bằng 16. Giá trị của m là

A. 30,63

B. 36,03

C. 32,12

D. 31,53

Câu 7:

Đốt cháy hoàn toàn 14,24 gam hỗn hợp X chứa 2 este đều no, đơn chức, mạch hở thu được CO2 và H2O có tổng khối lượng là 34,72 gam. Mặt khác, đun nóng 14,24 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y chứa 2 ancol kế tiếp và hỗn hợp Z chứa 2 muối của 2 axit cacboxylic kế tiếp, trong đó có a gam muối A và b gam muối B (MA < MB). Tỉ lệ gần nhất của a : b là

A. 0,6

B. 1,25

C. 1,20

D. 1,50

Câu 8:

Cho dãy các kim loại: Na, Al, W, Fe. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là

A. Na

B. W

C. Fe

D. Al

Câu 9:

Tiến hành lên men giấm 460 ml ancol etylic 8o với hiệu suất bằng 30%. Biết khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất bằng 0,8g/ml và của nước bằng 1 g/ml. Nồng độ phần trăm của axit axetic trong dung dịch thu được là

A. 2,51%.

B. 3,76%.

C. 2,47%.

D. 7,99%.

Câu 10:

Thủy phân một triglixerit X bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp muối natri oleat, natri sterat (có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 2) và glixerol. Có bao nhiêu triglixerit X thỏa mãn tính chất trên

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 11:

Hỗn hợp X chứa chất A (C5H16O3N2) và chất B (C4H12O4N2) tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, đun nóng cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rồi cô cạn thu được m gam hỗn hợp Y gồm 2 muối DE (MD < ME) và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp Z gồm 2 amin no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối so với H2 bằng 18,3. Khối lượng của muối E trong hỗn hợp Y

A. 4,24

B. 3,18

C. 5,36

D. 8,04

Câu 12:

Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là

A. 11,05 gam

B. 44,00 gam

C. 43,00 gam

D. 11,15 gam

Câu 13:

Phenyl axetat (CH3COOC6H5) phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. CH3COONa và C6H5OH

B. CH3COOH và C6H5OH

C. CH3COOH và C6H5ONa

D. CH3COONa và C6H5ONa

Câu 14:

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

A. Tơ nilon-6,6

B. Tơ visco

C. Tơ tăm

D. Tơ nitron

Câu 15:

Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?

A. Na2O

B. CaO

C. CrO3

D. K2O

Câu 16:

Đốt cháy hoàn toàn một este đơn chức, mạch hở X (phân tử có số liên kết π nhỏ hơn 3), thu được thể tích khí CO2 bằng 6/7 thể tích khí O2 đã phản ứng (các thể tích khí đó ở cùng điều kiện). Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch KOH 0,7M , thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Gía trị của m là

A. 10,56

B. 7,20

C. 6,66

D. 8,88

Câu 17:

Hỗn hợp M gồm một peptit X và một peptit Y (được cấu tạo từ cùng một loại amino axit, tổng số nhóm -CO-NH- trong hai phân tử là 5) với tỉ lệ số mol nX : nY = 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam M, thu được 81 gam glyxin và 42,72 gam alanin. Giá trị của m là

A. 110,28

B. 109,50

C. 116,28

D. 104,28

Câu 18:

Hai kim loại đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là

A. Na và Cu

B. Fe và Cu

C. Mg và Zn

D. Ca và Fe

Câu 19:

Cho chất X có công thức phân tử C4H11NO2 phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch Y và chất khí Z có mùi khai. Biết Z là hợp chất hữu cơ. Số chất X thỏa mãn điều kiện của đề bài là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 20:

Bột Ag có lẫn tạp chất gồm Fe, Cu và Pb. Muốn có Ag tinh khiết, người ta ngâm hỗn hợp vào một lượng dư dung dịch X, sau đó lọc lấy Ag. Dung dịch X là

A. H2SO4

B. NaOH

C. AgNO3

D. HCl

Câu 21:

Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 th

A. thu được kết tủa màu trắng dạng keo

B. có kết tủa màu trắng dạng keo, sau đó tan hết

C. thu được kết tủa màu đỏ nâu

D. không có hiện tượng gì xảy ra

Câu 22:

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?

A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl

B. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4

C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3

D. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3

Câu 23:

Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam este no đơn chức mạch hở X, thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Số cấu tạo của este X là

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 24:

Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit thu được glucozơ. Tên gọi của X là

A. Fructozơ

B. Amilopectin

C. Xenlulozơ

D. Saccarozơ

Câu 25:

Số nhóm OH có trong một phân tử glucozơ là

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 26:

Chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là

A. Etyl axetat

B. Metyl axetat.

C. Metyl propionat

D. Propyl axetat

Câu 27:

Cho các phát biểu sau:

(a) Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.

(b) Dung dịch lysin làm hồng quỳ tím.

(c) Anilin làm mất màu nước brom tạo kết tủa trắng.

(d) Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure.

(e) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.

(f) Các trường hợp peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.

Số phát biểu đúng là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 28:

Poli (vinyl clorua) có công thức cấu tạo là

Câu 29:

Cho hỗn hợp X gồm O2, O3 có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cho hỗn hợp Y gồm metylamin và etylamin có tỉ khối so với H2 = 17,8333. Đốt hoàn toàn V2 lít Y cần V1 lít X. Các khí đo cùng điều kiện, tỉ lệ V1 : V2 là

A. 1 : 1

B. 2 : 1

C. 5 : 2

D. 3 : 1

Câu 30:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thước thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

T

Qùy tím

Qùy tím chuyển màu xanh

Y

Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Kết tủa Ag trắng sáng

X, Y

Cu(OH)2

Dung dịch xanh lam

Z

Nước brom

Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin

B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin

Câu 31:

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. Polietilen

B. Nilon-6,6

C. Poli(vinyl clorua).

D. Polistiren

Câu 32:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.

(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hay NaAl[OH]4) .

(c) Cho nước vôi vào dung dịch NaHCO3.

(d) Cho dung dịch chứa NaOH vào lượng dư dung dịch AlCl3.

(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.

(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.

Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là

A. 2

B. 5

C. 6

D. 4

Câu 33:

Cho dãy các kim loại: Mg, Fe, Ag. Kim loại trong dãy có tính khử yếu nhất là

A. Ag

B. Cu

C. Fe

D. Mg

Câu 34:

Hỗn hợp E gồm các este đều có công thức phân tử  C8H8O2 và chứa vòng bezen. Cho 0,08 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, đun nóng. Sau phản ứng, thu được dung dịch X và 3,18 gam hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng Na dư thu được 0,448 lít H2 ở đktc. Cô cạn dung dịch X được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Gía trị của m là

A. 13,70

B. 11,78

C. 12,18

D. 11,46

Câu 35:

Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit Gly – Ala – Val – Ala - Gly, thu được tối đa bao nhiêu đipeptit mạch hở chứa Gly?

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 36:

Chất nào dưới đây thuộc loại amino axit?

A. H2NCH2COOH

B. CH3COOC2H5

C. C2H5NH2

D. HCOONH4

Câu 37:

Cho 11 gam hỗn hợp E gồm hai este X và Y (đều đơn chức, mạch hở và MX < MY) tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,15 mol KOH đun nóng, thu được hỗn hợp T gồm hai ancol là đồng đẳng kế tiếp. Cho T vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 5,35 gam. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

A. 54,55%.

B. 45,45%.

C. 68,18%.

D. 31,82%.

Câu 38:

Người ta điều chế cao su Buna từ gỗ theo sơ đồ sau:

XenlulozoGlucozoEtanolButa-1,3-Điencao su Buna

Biết hiệu suất 3 phản ứng đầu lần lượt là 35%, 80%, 60%. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là

A. 5,806 tấn

B. 37,875 tấn

C. 17,857 tấn

D. 25,625 tấn

Câu 39:

Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. Ag

B. Fe

C. Cu

D. Al

Câu 40:

Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:C6H12O62C2H5OH+2CO2 . Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Gía trị của m là

A. 300

B. 360

C. 108

D. 270