Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản - nâng cao có đáp án (Đề số 8)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Các este thường có mùi thơm đặc trưng, isoamyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây
A. Hoa nhài
B. Chuối chín
C. Dứa chín
D. Hoa hồng
Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?
A. HNO3
B. H2O
C. KOH
D. NH4Cl
Polime thiên nhiên X màu trắng, dạng sợi, không tan trong nước, có nhiều trong thân cây: đay, gai, tre, nứa... Polime X là
A. Tinh bột
B. Saccarozơ
C. Glucozơ
D. Xenlulozơ
Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo X cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Mặt khác, cho 7,088 gam chất béo X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối lượng muối tạo thành là
A. 7,512 gam
B. 7,612 gam
C. 7,312 gam
D. 7,412 gam
Đun sôi hỗn hợp gồm 12 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), sau phản ứng thu được bao nhiêu gam este (biết hiệu suất của phản ứng là 75%)?
A. 13,2 gam
B. 35,2 gam
C. 19,8 gam
D. 23,47 gam
Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. với Cu(OH)2
B. tráng bạc
C. cộng H2(Ni,to)
D. thủy phân
Công thức hóa học của phenol là
A. C6H5CH2OH
B. C6H5OH
C. C2H5CH2OH
D. C2H5OH
Thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu xuất 92% sau phản ứng thu được dd chứa m gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 36,00
B. 66,24
C. 33,12
D. 72,00
Đồng phân của glucozơ là
A. saccarozơ
B. xenlulozơ
C. fuctozơ.
D. Tinh bột
Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ đung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH2=CHOH
B. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3OH
D. CH3COONa và CH3OH
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ
B. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân
C. Fuctozơ không có phản ứng tráng bạc
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Thủy phân hoàn toàn amilozơ trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Fuctozơ
D. Ancol etylic
Cho 200ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 100ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 37,29
B. 34,95
C. 46,60
D. 36,51
Xà phòng hóa hoàn toàn 8,8 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 12,30
B. 10,20
C. 8,20
D. 14,80
Trong các dãy sau, dãy gồm các chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. MnO2, CuO, H2O
B. Cu, NaOH, AgNO3
C. Mg(OH)2, BaSO4, CaCO3
D. Fe(OH)3, Na2CO3, AgNO3
Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng
pH đất trồng |
< 7 |
= 7 |
> 7 |
Hoa sẽ có màu |
Lam |
Trắng sữa |
Hồng |
Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ
A. Có màu trắng sữa
B. Có màu lam
C. Có đủ cả 3 màu lam, trắng , hồng
D. Có màu hồng
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, chu kì 2 có
A. 18 nguyên tố
B. 8 nguyên tố
C. 2 nguyên tố
D. 32 nguyên tố
Phản ứng nhiệt phân không đúng là
A. NH4Cl ® NH3 + HCl
B. 2KNO3 ® 2KNO2 + O2.
C. 2NaHCO3 ® Na2CO3 + CO2 + H2O
D. NH4NO3 ® NH3 + HNO3
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa
B. Trong công thức của este RCOOR’, R’ có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon
C. Phản ứng xà phòng hóa là là phản ứng phản thuận nghịch
D. Phản ứng este hóa thường là phản ứng thuận nghịch
Tính chất vật lí nào sau đây không phải của este?
A. Dễ bay hơi
B. Có mùi thơm
C. Tan tốt trong nước
D. Nhẹ hơn nước
Axit acrylic không có tác dụng với
A. Cu.
B. Dung dịch Na2CO3
C. Cu(OH)2
D. Dung dịch Br2.
Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?
A. Stiren
B. Buta-1,3-đien
C. Etilen
D. Etan
Ety axetat có công thức là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOH
C. CH4CH2OH
D. CH3COOC2H5
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit
B. Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin
C. Lipit là trieste của glixerol và axit cacboxylic
D. Các este không có phản ứng tráng bạc.
Có hai dung dịch X và Y mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong số ion sau (X, Y không chứa cùng loại ion)
Biết dung dịch Y hòa tan được Fe2O3. Nếu đun đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 25,13
B. 27,75
C. 26,24
D. 23,60
Cho các phát biểu sau:
(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
(b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với C2H5OH, nhóm OH ở nhóm cacboxyl của phân tử axit được thay thế bằng nhóm C2H5 của phân tử ancol.
(c) Axit fomic có phản ứng tráng bạc.
(d) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.
(e) Đốt cháy hoàn toàn etyl axetat thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(f) Trong công nghiệp, phương pháp hiện đại điều chế CH3COOH là đi từ CH3CHO.
(g) Etylenglicol và glixerol thuộc cùng một dãy đồng đẳng.
Số phát biểu sai là
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
Hợp chất X có thành phần gồm C, H, O chứa vòng benzen. Cho 1,38 gam X vào 72 ml dung dịch NaOH 0,5M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn khan. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,45 gam X cần vừa đủ 3,92 lít O2 (đktc), thu được 7,7 gam CO2. Biết X có công thức tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là
A. 2,46
B. 2,64
C. 2,22
D. 2,28.
Hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO và Al2O3. Để hòa tan vừa đủ 29,1 gam hỗn hợp X cần 2,2 lít dung dịch HCl 0,5M. Lấy 14,55 gam hỗn hợp X cho tác dụng hoàn toàn với H2 dư (nung nóng) thu được 3,6 gam H2O. Phần trăm khối lượng Fe2O3 trong X là
A. 57,10%.
B. 55,00%.
C. 54,98%.
D. 42,09%.
Oxi hóa 12,8 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 64,8 gam Ag. Phần 2 phản ứng vừa đủ với 30 ml dung dịch KOH 2M. Hiệu suất quá trình oxi hóa CH3OH là
A. 45%.
B. 90%.
C. 30%.
D. 60%.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 15,7
B. 12,9
C. 15,3.
D. 12,3
Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức, mạch hở. Cho 0,25 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 21,6 gam Ag. Mặt khác, cho 14,08 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hai muối của hai axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp và 8,256 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp. Thành phần phần trăm khối lượng của 2 este là
A. 80% và 20%.
B. 30% và 70%.
C. 40% và 60%.
D. 32,6% và 67,4%.
Hỗn hợp T gồm các chất mạch hở: anđehit X, axit cacboxylic Y và ancol Z (50 < MX < MY; X và Z có số mol bằng nhau). Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Nếu cho m gam T khi tác dụng với lượng dư Na thu được 0,6 gam khí H2. Mặt khác, m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 43,2 gam Ag. Giá trị của m là
A. 28,5.
B. 28,7.
C. 28,9
D. 29,1
Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,98.
B. 1,28
C. 0,64
D. 1,96
Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở. Cho 0,055 mol X phản ứng vừa đủ với 0,09 gam H2 (xúc tác Ni, t0), thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 65 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit cacboxylic no, có mạch không phân nhánh và 3,41 gam hỗn hợp T gồm hai ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 11,2 lít O2 (đktc). Phần trăm khố lượng của muối có phân tử khối lớn hơn trong Z có giá trị gần nhất với giá trị nòa sau đây?
A. 33%.
B. 44%.
C. 55%.
D. 66%.
Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic và MX < MY; Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X,Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 5,58 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 6,608 lít khí O2 (đktc) thu được khí CO2 và 4,68 gam nước. Mặt khác, cho 5,58 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,02 mol Br2. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với KOH dư là
A. 5,44 gam
B. 4,68 gam
C. 2,34 gam.
D. 2,52 gam
Đốt cháy hoàn toàn 0,342 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 1,8 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?
A. Tăng 0,270 gam
B. Giảm 0,738 gam
C. Tăng 0,792 gam
D. Giảm 0,774 gam
Cho các chất sau:
CH2=CHCHO, CH3CH=CHCOOH, CH3CH2CHO, CH2=CHCH2OH, CH≡CCHO. Số chất khi phản ứng với H2 dư, xúc tác Ni, đun nóng đều tạo thành ancol propylic là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất và ở đktc). Giá trị của m là
A. 4,48
B. 2,24
C. 6,72
D. 3,36
Trong phòng thí nghiệm, bộ dụng cụ vẽ dưới đây:
Thí nghiệm trên có thể dùng điều chế bao nhiêu khí trong số các khí sau: Cl2, NH3, SO2, CO2, H2, C2H4 (các điều kiện phản ứng có đủ).
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3.
Nung nóng 1,26 mol hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO3)2 và FeCO3 trong một bình kín đến khới lượng không đổi thu được chất rắn Y và 13,44 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối đối với H2 là 22,8. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với dung dịch hỗn hợp 2,7 mol HCl và 0,38 mol HNO3 đun nhẹ thu được dung dịch A và 7,168 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm NO và N2O. Cho toàn bộ dung dịch A tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 0,448 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất và m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 413
B. 415
C. 411
D. 414