Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản, nâng cao (Đề số 01)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Kim loại nào sau đây bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc, nguội

A. Cr

B. Zn

C. Mg

D. Cu

Câu 2:

Phèn chua được dùng trong ngành công nghiệp thuộc da, công nghiệp giấy, chất cầm màu trong ngành nhuộm vải, chất làm trong nước. Công thức hóa học của phèn chua là

A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

B. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

C. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

Câu 3:

Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết, người ta đun nóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là

A. NO.

B. NO2

C. N2O

D. N2

Câu 4:

Phân tử nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử hiđro

A. Anđehit axetic

B. Axit fomic

C. Anđehit fomic

D. Axit oxalic

Câu 5:

Cho phản ứng hóa học: Fe+CuSO4FeSO4+Cu Trong phản ứng trên xảy ra

A. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu

B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+

C. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu

D. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+

Câu 6:

Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2 Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây

A. Giấm ăn

B. Muối ăn

C. Cồn

D. Xút.

Câu 7:

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh

A. H2S

B. H2O

C. Mg(OH)2

D. K2CO3

Câu 8:

Chất nào sau đây không bị khí CO khử ở nhiệt độ cao

A. MgO

B. CuO

C. Fe2O3

D. Fe3O4

Câu 9:

Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp

A. Trùng hợp vinyl xianua

B. Trùng ngưng axit ε-aminocaproic

C. Trùng hợp metyl metacrylat

D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic

Câu 10:

Chất nào sau đây không có phản ứng trùng hợp

A. Etilen

B. Isopren

C. Buta-1,3-đien

D. Etan

Câu 11:

Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng

A. Este hóa

B. Xà phòng hóa

C. Tráng gương

D. Trùng ngưng

Câu 12:

Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)

A. HNO3 (loãng, dư)

B. H2SO4(đặc, nguội)

C. FeCl3 (dư).

D. HCl (đặc).

Câu 13:

Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

A. 8,56 gam

B. 3,28 gam

C. 10,40 gam

D. 8,20 gam

Câu 14:

Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ

A. a:b = 1:4

B. a:b < 1:4

C. a:b = 1:5

D. a:b > 1:4

Câu 15:

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là

A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO

B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH

C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO

D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO

Câu 16:

Cho các phản ứng hóa học sau:

(1)(NH4)2SO4+BaCl2(2)CuSO4+Ba(NO3)2

(3)Na2SO4+BaCl2(4)H2SO4+BaSO3

(5)(NH4)2SO4+Ba(OH)2(6)Fe2(SO4)3+Ba(NO3)2

Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là

A. (1), (2), (3), (6)

B. (1), (3), (5), (6)

C. (2), (3), (4), (6).

D. (3), (4), (5), (6).

Câu 17:

Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4 Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam chất rắn. Phần trăm khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là

A. 90,27%

B. 85,30%.

C. 82,20%

D. 12,67%

Câu 18:

Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH (dư), thu được dung dịch chứa (m + 30.8 ) gam muối. Mặt khác, nếu cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, thu được dung dịch Z chứa (m + 36.5) gam muối. Giá trị của m là

A. 112,2

B. 165,6

C. 123,8

D. 171,0

Câu 19:

Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác bằng cách đẩy nước như hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây

A. 2Fe+6H2SO4(đặc)toFe2(SO4)3+3SO2(k)

B. 2Al+2NaOH+2H2O2NaAlO2+3H2(k)

C. NH4Cl+NaOHtoNH3(k)+NaCl+H2O

D. C2H5NH3Cl+NaOHtoC2H5NH2(k)+NaCl

Câu 20:

Loại tơ nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O

A. Tơ olon

B. Tơ Lapsan

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ tằm

Câu 21:

Đốt cháy hoàn toàn a mol axit hữu cơ được 2a mol CO2 .Mặt khác, để trung hòa a mol cần vừa đủ 2a mol NaOH. Công thức cấu tạo của là

A. HOOCCH2CH2COOH

B. C2H5COOH

C. CH3COOH

D. HOOCCOOH

Câu 22:

Trong có thí nghiệm sau :

(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.

(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S

(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.

(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.

(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.

(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.

(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.

Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là

A. 4

B. 7C. 6

C. 6

D. 5

Câu 23:

Cho dãy các chất: SiO2,Cr(OH)3,CrO3,Zn(OH)2,NaHCO3,Al2O3 Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH (đặc, nóng) là

A. 6

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 24:

Cho dãy các chất: C6H5OH(phenol),C6H5NH2(anilin),H2NCH2COOH,CH3CH2COOH,CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 25:

Hai este đơn chức X và là đồng phân của nhau. Khi hoá hơi 1,85 gam X, thu được thể tích hơi bằng thể tích của 0,7 gam N2 (đo ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo thu gọn của X và là

A. HCOOC2H5  CH3COOCH3

B. C2H3COOC2H5  C2H5COOC2H3

C. C2H5COOCH3  HCOOCH(CH3)2

D. HCOOCH2CH2CH3  CH3COOC2H5

Câu 26:

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 trong 200 ml dung dịch HCl nồng độ

a mol/l, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của a là

A. 0,5

B. 1,5

C. 1,0

D. 2,0

Câu 27:

Trong các dung dịch: HNO3,NaCl,Na2SO4,Ca(OH)2,KHSO4 dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 

A. HNO3,NaCl,Na2SO4

B. HNO3,Ca(OH)2,KHSO4,Na2SO4

C. NaCl,Na2SO4,Ca(OH)2

D. HNO3,Ca(OH)2,KHSO4,Mg(NO3)2

Câu 28:

Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1: 1: 1) tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Giá trị của m là

A. 36,48

B. 18,24

C. 46,08

D. 37,44

Câu 29:

Cho m gam hỗn hợp gồm FeO, CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1: 1: 1) tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Giá trị của m là

A. 36,48

B. 18,24

C. 46,08

D. 37,44

Câu 30:

Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong năm ống nghiệm:  (NH4)2SO4,FeCl2,Cr(NO3)3,K2CO3,Al(NO3)3 Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên. Sau khi phản ứng kết thúc, số ống nghiệm có kết tủa là

A. 5

B. 2

C. 4

D. 3

Câu 31:

Biết rằng mùi tanh của cá (đặc biệt cá mè) là hỗn hợp các amin (nhiều nhất là trimetylamin) và một số chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu ta có thể dùng dung dịch nào sau đây

A. Giấm ăn

B. Xút

C. Nước vôi trong

D. Xô đa

Câu 32:

Cho các chất: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua, ancol benzylic, p-crezol. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 33:

Khi thủy phân hoàn toàn 0,25 mol peptit X mạch hở (X tạo thành từ các α-amino axit có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH) bằng dung dịch KOH (dư 15% so với lượng cần phản ứng), cô cạn dung dịch thu được hỗn hợp chất rắn tăng so với khối lượng X là 253,1 gam. Số liên kết peptit trong phân tử X là

A. 10

B. 15

C. 16

D. 9

Câu 34:

Hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức và Z (biết phân tử khối của nhỏ hơn của Z). Cho 1,89 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 18,36 gam Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 0,784 lít CO2 (đktc). Tên của Z là

A. anđehit propionic

B. anđehit butiric

C. anđehit axetic

D. anđehit acrylic

Câu 35:

Nung nóng m gam hỗn hợp Al và Fe2O3 (trong môi trường không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn . Chia thành hai phần bằng nhau: - Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), sinh ra 3,08 lít khí H2 (ở đktc); - Phần 2 tác dụng với dung dịch NaOH (dư), sinh ra 0,84 lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của m là

A. 22,75

B. 21,40

C. 29,40

D. 29,43

Câu 36:

Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3,Cu(NO3)2 Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hòa tan không đáng kể). Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là

A. 4,4 gam

B. 18,8 gam

C. 28,2 gam

D. 8,6 gam

Câu 37:

Hỗn hợp X gồm M2CO3,MHCO3 và MCl với M là kim loại kiềm. Nung nóng 20,29 gam hỗn hợp X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 18,74 gam chất rắn. Mặt khác, cho 20,29 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với 500 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch và 3,36 lít khí (đktc). Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thu được 74,62 gam kết tủa. Kim loại M là

A. Cs

B. Li

C. Na

D. K

Câu 38:

Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch và 4,48 lít hỗn hợp Z (ở đktc) gồm hai khí (đều làm xanh giấy quỳ ẩm). Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch thu được khối lượng muối khan là

A. 16,5 gam

B. 14,3 gam

C. 8,9 gam

D. 15,7 gam

Câu 39:

Cho 18 gam hỗn hợp gồm Fe, Cu vào 200 ml dung dịch chứa NaNO3 1M và HCl 2M. Kết thúc phản ứng, nhỏ tiếp V ml dung dịch HCl 1M vào đó thì kim loại vừa tan hết. Biết trong dung dịch thu được không còn ion NO3– và NO là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V và phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là

A. 400 và 46,67%.

B. 400 và 31,11%.

C. 200 và 46,67%.

D. 200 và 31,11%.

Câu 40:

Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với oxi bằng 3,125. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp E gồm X và 2 este , Z (đều no, mạch hở, MY < MZ ) thu được 0,7 mol CO2 Biết E phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ chỉ thu được hỗn hợp hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon) và hỗn hợp hai muối. Phân tử khối của Z là

A. 118

B. 132

C. 146

D. 136