Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản, nâng cao (Đề số 03)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khi khối lượng chất rắn không thay đổi, thu được

A. Fe2O3

B. FeO

C. Fe3O4

D. Fe(OH)3

Câu 2:

Nhôm hiđroxit (Al(OH)3) tan trong dung dịch nào sau đây

A. NaNO3

B. NaCl

C. NaOH

D. NaAlO2

Câu 3:

Thành phần chính của quặng photphorit là

A. Ca3(PO4)2 

B. NH4H2PO4

C. Ca(H2PO4) 

D. CaHPO4

Câu 4:

Metanol là chất rất độc, chỉ một lượng nhỏ vào cơ thể cũng có thể gây tử mù lòa, lượng lớn hơn có thể gây tử vong. Công thức của metanol là

A. C2H5OH 

B. HCHO

C.  CH3CHO

D. CH3OH 

Câu 5:

Trong các kim loại sau, kim loại nào mềm nhất

A. Fe

B. Mg

C. Cu

D. Cs

Câu 6:

Tác nhân hoá học nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường nước

A. Các anion:NO3-,PO43-,SO42-

B. Các ion kim loại nặng:Hg2+,Pb2+ 

C. Khí oxi hoà tan trong nước

D. Thuốc bảo vệ thực vật, phân bón

Câu 7:

Chất nào sau đây là chất điện li mạnh

A. CH3COOH 

B. H2S

C. Mg(OH)2

D. NaOH

Câu 8:

Nước cứng là nước có cha nhiều các cation nào sau đây 

A. Na+  K+ 

B. Ca2+  Mg2+

C. Li+  Na+

D. Li+  K+

Câu 9:

Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp

A. Trùng hợp vinyl xianua

B. Trùng ngưng axit ε -aminocaproic

C. Trùng hợp metyl metacrylat

D. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic

Câu 10:

Chất nào sau đây không có phản ứng cộng H2(Ni,to)

A. Etan

B. Etilen

C. Axetilen

D. Propilen

Câu 11:

Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Tinh bột

Câu 12:

Khi cho CrO3 tác dụng với H2O thu được hỗn hợp gồm

A. H2Cr2O7  H2CrO4 

B. Cr(OH)2  Cr(OH)3

C. HCrO2  Cr(OH)3

D. H2CrO4  Cr(OH)2

Câu 13:

Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 18,0

B. 27,0

C. 13,5

D. 24,0

Câu 14:

Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,15 mol NaOH và 0,1 mol Ba(OH)2 thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 14,775

B. 9,850

C. 29,550

D. 19,700

Câu 15:

Tên thay thế của ancol H3C-CH2CH(CH3)CH2CH2OH là

A. 2-metylpentan-1-ol

B. 4-metylpentan-1-ol

C. 3-metylpentan-1-ol

D. 3-metylhexan-2-ol

Câu 16:

Dãy các muối nào sau đây khi nhiệt phân thu được sản phẩm là oxit kim loại, khí NO2 và khí O2

A. NaNO3,Ba(NO3)2,AgNO3

B.Fe(NO3)3,Cu(NO3)2,Mg(NO3)2

C. Hg(NO3)2,Fe(NO3)2,Cu(NO3)2

D. NaNO3,AgNO3,Cu(NO3)2

Câu 17:

Khử hoàn toàn 32 gam CuO thành kim loại cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là

A. 13,44

B. 8,96

C. 4,48

D. 6,72

Câu 18:

Để trung hòa 25 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là

A. C3H5N

B. C2H7N 

C. CH5N 

D. C3H7N 

Câu 19:

Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm được mô tả như hình vẽ:

Phát biểu nào sau đây đúng

A. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ

B. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm

C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2

D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ

Câu 20:

Phát biểu nào sau đây sai

A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo

B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước

C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni

D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm

Câu 21:

Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân NaNO3
(b) Đốt cháy NH3 trong khí O2 (xúc tác Pt);
(c) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là

A. 1

B. 2C. 3

C. 3

D. 4

Câu 22:

Cho sơ đồ phản ứng sau 

R+2HCL(loãng)RCl2+H2.2R+3Cl2to2RCl3R(OH2)+O2to2R2O3+4H2O

Kim loại R

A. Fe

B. Al

C. Mg

D. Cu

Câu 23:

Cho các chất sau: propin, metanal, isopren, stiren, axetanđehit, amoni fomat, axetilen. Số chất có phản ứng tráng bạc là

A. 5

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 24:

Đốt cháy hoàn toàn một lượng este X (no, đơn chức, mạch hở) cần dùng vừa đủ a mol O2 thu được a mol H2O .Mặt khác, cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 9,8

B. 6,8

C. 8,4

D. 8,2

Câu 25:

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch AlCl3 kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau (số liệu tính theo đơn vị mol). Giá trị của x là

A. 0,12

B. 0,14

C. 0,15

D. 0,2

Câu 26:

Thực hiện các phản ứng sau:

(1)X+CO2Y(2)2X+CO2Z+H2O(3)Y+TQ+X+H2O(4)2Y+TQ+Z+2H2O 

Hai chất X và T tương ứng là

A. Ca(OH)2,Na2CO3 

B. Ca(OH)2,Na2CO3 

C. NaOH,NaHCO3

D. NaOH,Ca(OH)2 

Câu 27:

Hỗn hợp X gồm H2,C2H4  C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ hối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là

A.  0,070 mol

B. 0,015 mol

C. 0,075 mol

D. 0,050 mol

Câu 28:

Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ, màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3  Giá trị của m là

A. 25,6

B. 23,5

C. 51,1

D. 50,4

Câu 29:

Este X có công thức phân tử C8H8O2 Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thoả mãn tính chất trên là

A. 6

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 30:

Có các phát biểu sau:
(a) Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3
(b) Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion Cr2+
(c) Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
(d) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O

(e) Crom (VI) oxit là oxit bazơ.
Số phát biểu đúng là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 31:

Thuỷ phân không hoàn toàn tetrapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Gly-Ala, Phe-Val và Ala-Phe. Peptit X là

A. Gly-Ala-Val-Phe

B. Ala-Val-Phe-Gly

C. Val-Phe-Gly-Ala

D. Gly-Ala-Phe-Val

Câu 32:

Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu
thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch AgNO3 trong NH3

Kết tủa Ag

Y

Qu tím

Chuyển màu xanh

Z

Cu(OH)2

Màu xanh lam

T

Nước brom

Kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat

B. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin

C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin

D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin

Câu 33:

Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là

A. 0,82 gam

B. 0,68 gam

C. 2,72 gam

D. 3,40 gam

Câu 34:

Cho X và Y là hai axit cacboxylic mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon, trong đó X đơn chức, Y hai chức. Chia hỗn hợp X và Y thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng hết với Na, thu được 4,48 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn phần hai, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp là

A. 28,57%

B. 57,14%

C. 85,71%

D. 42,86%

Câu 35:

Cho 9,2 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe và Cu tác dụng với 130 ml dung dịch CuSO4 1M thu được 12,48 gam chất rắn Y và dung dịch Z. Cho toàn bộ chất rắn Y tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu được 0,896 lít khí H2 (đktc). Cho dung dịch Z tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 7,60

B. 7,12

C. 10,80

D. 8,00D. 8,00

Câu 36:

Cho 24,06 gam hỗn hợp X gồm Zn,ZnO,ZnCO3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 3:1:1 tan hoàn toàn trong dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3 thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và V lít khí T (đktc) gồm NO,N2O,CO2 và H2 (Biết tỉ khối hơi của T so với H2 là 218/15). Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch Z, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 79,22 gam kết tủa. Còn nếu cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thì lượng NaOH đã phản ứng là 1,21 mol. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 3,5

B. 4,0

C. 4,5

D. 3,0

Câu 37:

Hỗn hợp X gồm Al , Fe3O4 và CuO trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối và 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 9,5

B. 8,5

C. 8,0

D. 9,0

Câu 38:

Nung nóng hỗn hợp gồm a mol Mg và 0,25 mol C sau một thời gian thu được chất rắn X và 0,45 mol hỗn hợp khí NO2 và O2  Cho X tan hoàn toàn trong Cu(NO3)2 dung dịch chứa 1,3 mol HCl, thu được dung dịch Y chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với H2 là 11,4. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 82

B. 74

C. 72

D. 80

Câu 39:

X, Y là hai axit cacboxylic đều đơn chức, mạch hở (trong phân tử X, Y chứa không quá 2 liên kết Pi và 50< MX<MY .Z là este được tạo bởi X, Y và etylen glicol. Đốt cháy 13,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,50 mol O2 . Mặt khác 0,36 mol E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol Br2. Nếu đun nóng 13,12 gam E với 200 ml dung dịch KOH 1M (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp F gồm a gam muối A bà b gam muối B (MA<MB ).Tỉ lệ của a : b gần nhất với giá trị nào sau đây

A. 2,9

B. 2,7

C. 2,6

D. 2,8

Câu 40:

Cho các hợp chất hữu cơ mạch hở: Y, Z là hai peptit (MY<MZ ) hơn kém nhau một nguyên tử nitơ trong phân tử; X là este của aminoaxit. Cho 60,17 gam hỗn hợp E gồm X, Y và Z tác dụng vừa đủ với 0,73 mol NaOH, sau phản ứng thu được 73,75 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,15 mol muối của alanin) và 14,72 gam ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy 60,17 gam E trong O2 dư thu được CO2, N2 và 2,275 mol H2O . Phần trăm khối lượng của Y có trong E là

A. 22,14%

B. 17,20%

C. 11,47%

D. 14,76%