Tổng hợp đề thi thử Hóa Học mức độ cơ bản, nâng cao (Đề số 06)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện kém nhất?

A. Fe

B. Ag

C. Al

D. Cu

Câu 2:

Thành phần chính của quặng boxit là

A. NaCl, KCl

B. CaCO3, MgCO3

C. Al2O3.2H2O

D. CaSO4.2H2O

Câu 3:

Chất X là một khí rất độc, có trong thành phần của khí than khô (khoảng 25%). Chất X là

A. HCl

B. CO

C. N2

D. CO2

Câu 4:

Lên men ancol etylic (xúc tác men giấm), thu được chất X dùng để làm giấm ăn. Tên gọi của X là

A. anđehit axetic

B. axit lactic

C. anđehit fomic

D. axit axetic

Câu 5:

Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

A. Cr

B. Mn

C. W

D. Hg

Câu 6:

Một mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí: CO2,SO2,NO2,H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?

A. NaCl

B. HCl

C. CaOH2

D. CaCl2

Câu 7:

Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. KOH

B. HNO3

C. CH3COOH

D. NH4Cl

Câu 8:

Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai?

Câu 9:

Nilon 6-6 là một loại

A. tơ axetat

B. tơ poliamit

C. polieste

D. tơ visco

Câu 10:

Ngày nay, việc sử dụng khí gas đã mang lại sự tiện lợi cho cuộc sống con người. Một loại gas dùng để đun nấu có thành phần chính là khí butan được hóa lỏng ở áp suất cao trong bình chứa. Số nguyên tử cacbon trong phân tử butan là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 11:

Chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?

A. Tristearin

B. Triolein

C. Tripanmitin

D. Saccarozơ

Câu 12:

Công thức của crom(III) hiđroxit là

Câu 13:

Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X, thu được  0,22 gam CO2 0,09 gam H2O Số công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 14:

Hòa tan hết 0,54 gam Al trong 70 ml  dung dịch HCl 1M thu được dung dịch X. Cho 75ml dung dịch NaOH 1M vào X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 1,17

B. 1,56

C. 0,78

D. 0,39

Câu 15:

Trường hợp nào sau đây không tạo ra CH3CHO

A. Oxi hóa CH3CHO

B. Oxi hóa không hoàn toàn CH3CHO bằng CuO đun nóng

C. Cho CHCH cộng

D. Thủy phân CH3CHO=CH2bằng dung dịch  KOH  đun nóng

Câu 16:

Cho so đồ chuyển hoá :

P2O5+KOHX+H2PO4Y+KOHZ

Các chất X,Y,Z lần lượt là:

Câu 17:

Cho luồng khí CO (dư) đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch CaOH2dư, thu được 9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 3,75

B. 3,88

C. 2,48

D. 3,92

Câu 18:

Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic (trong đó nguyên tố oxi chiếm 41,2% về khối lượng). Cho m gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 20,532 gam muối. Giá trị của m là

A. 16

B. 13,8

C. 2,48

D. 3,92

Câu 19:

Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

Phản ứng nào sau đây xảy ra trong thí nghiệm trên?

Câu 20:

Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là

Câu 21:

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch FeNO32 

(b) Sục khí CO2 vào dung dịch CaOH2 

(c) Cho Si vào dung dịch KOH 

(d) Cho P2O5 tác dụng với H2O 

(e) Đốt nóng dây Mg trong khí CO2 

(f) Đốt cháy NH3 trong không khí.

Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là.

A. 5

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 22:

Cho sơ đồ chuyển hoá giữa các hợp chất của crom: 

CrOH3+KOHX+Cl2,KOHY+H2SO4Z+FeSO4,H2SO4T

Các chất X, Y, Z , T theo thứ tự là :

Câu 23:

Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3 Chất X là chất nào trong các chất sau?

A. metyl axetat

B. axit acrylic

C. anilin.

D. phenol

Câu 24:

Đốt cháy hoàn toàn 0,342 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch CaOH2 (dư). Sau phản ứng thu được 1,8 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch CaOH2 ban đầu đã thay đổi như thế nào?

A. Tăng 0,27 gam 

B. Giảm 0,774 gam 

C. Tăng 0,792 gam 

D. Giảm 0,738 gam 

Câu 25:

Hòa tan hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm  Al2O3 và Na2O  vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa AlOH3m gam  phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị sau:

Giá trị của a là:

A. 14,4

B. 19,95

C. 29,25

D. 24,6

Câu 26:

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau :

X1+H2OX2+X3+H2X2+X4BaCO2+K2CO2+H2O

Chất X1,X4 lần lượt là :

Câu 27:

Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y đồng đẳng kế tiếp nhau. Đun nóng 27,2 gam T với H2SO4đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol  ba ete (có khối lượng6,76 gam ) và một lượng ancol dư. đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt là

A. 20% và 40%

B. 40% và 30%

C. 30% và 30%

D. 50% và 20%

Câu 28:

Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đkc) và dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa 2,04 gam Al2O3Giả sử hiệu suất điện phân là 100% các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là

A. 9408

B. 7720

C. 9650

D. 8685

Câu 29:

Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri panmitat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Phân tử X có 5 liên kết π

B. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là 2.

C. Công thức phân tử chất X là C32H96O6

D. 1 mol X phản ứng được với tối đa 2 mol Br2  trong dung dịch.

Câu 30:

Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ).

(b) Điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ).

(c) Cho mẩu Na vào dung dịch AlCl3 

(d) Cho Cu vào dung dịch AgNO3 

(e) Cho Ag vào dung dịch HCl.

(g) Cho Cu vào dung dịch hỗn hợp CuNO32 và HCl 

Số thí nghiệm thu được chất khí là

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

Câu 31:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Cho CuOH2vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng

B. Dung dịch alanin không làm quỳ tím chuyển màu

C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng

D. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng

Câu 32:

Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân vinyl axetat bằng NaOH đun nóng, thu được natri axetat và fomanđehit.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen.

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất lỏng.

(d) Xenlulozơ thuộc loại polisaccarit.

(e) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp  

(g) Tripanmitin tham gia phản ứng cộng H2Ni,t 

Số phát biểu đúng là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 33:

Đun nóng hỗn hợp gồm etylen glycol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm - COOH) với xúc tác H2SO4đặc, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,95 gam Y cần 4,00 gam O2 , thu được CO2,H2theo tỉ lệ mol tương ứng 2:1. Biết Y có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:2. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8

B. Chất Y không có phản ứng tráng bạc

C. Chất Y tham gia phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2

D. Chất X có đồng phân hình học

Câu 34:

Oxi hoá 11,7 gam hỗn hợp E g ồm 2 ancol bậc một X và Y (đều no, đơn chức, mạch hở) bằng oxi (xúc tác thích hợp, nung nóng) thì có 0,09 mol O2 phản ứng, thu được hỗn hợp hơi T (không chứa CO2). Chia T thành hai phần bằng nhau:

- Phần (1) phản ứng với dung dịch NaHCO3 dư, thu được 2,016 lít khí CO2(đktc).

- Phần (2) phản ứng với Na dư, thu được 2,016 lít khí H2(đktc).

Biết Y chiếm 25% về số mol hỗn hợp ancol dư trong T và số mol Y bị oxi hoá lớn hơn số mol X bị oxi hoá. Khối lượng của Y trong 11,7 gam E ban đầu là

A. 6,9 gam 

B. 8,0 gam 

C. 7,5 gam 

D. 9,2 gam

Câu 35:

Cho 9,2 hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp AgNO3CuNO32, thu được chất rắn Y (gồm 3 kim loại) và dung dịch Z. Hòa tan hết Y bằng dung dịch H2SO4 (đặc, nóng, dư), thu được 6,384 lít khí SO2(sản phẩm khử duy nhất của S+6, ở đktc). Cho dung dịch Naoh dư vào Z , thu được kết tủa T. Nung T trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 8,4 gam hỗn hợp rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là

A. 79,13%

B. 28,00%

C. 70,00%

D. 60,87%

Câu 36:

Đun nóng 48,2 gam hỗn hợp X gồm KMNO4sau một thời gian thu được 43,4 GAM hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, sau phản ứng thu được 15,12 lít Cl2(đktc) và dung dịch gồm  MnCl2,KCl, HCl dư. Số mol HCl phản ứng là

A. 1,8

B. 2,4

C. 1,9

D. 2,1

Câu 37:

Cho 9,6 gam Mg tác dụng với dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, thu được dung dịch X và m gam hỗn hợp khí. Thêm 500 ml dung dịch NaOH 2M vào X, thu được dung dịch Y, kết tủa và 1,12 lít khí Z (đktc). Lọc bỏ kết tủa, cô cạn Y thu được chất rắn T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 67,55 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 5,8

B. 6,8

C. 4,4

D. 7,6

Câu 38:

Đun nóng 0,1mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở T1,T2(T1 ít hơn T2 một liên kết peptit, đều được tạo thành từ X, Y là hai amino axit có dạng H2N-CnH2n-COOH ) với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 0,42 mol muối của X và 0,14 mol muối của Y. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 13,2 gam T cần vừa đủ 0,63 mol O2  Phân tử khối của T1 

A. 402

B.387

C. 359

D. 303

Câu 39:

Chia hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4, FeOH3FeCO3 thành hai phần bằng nhau. Hoà tan hết phần một trong dung dịch HCl dư, thu được 1,568 lít hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 bằng 10 và dung dịch chứa m gam muối. Hoà tan hoàn toàn phần hai trong dung dịch chứa 0,57 mol HNO3tạo ra 41,7 gam hỗn hợp muối (không có muối amoni) và 2,016 lít hỗn hợp gồm hai khí (trong đó có khí NO). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.27

B. 29

C. 31

D. 25

Câu 40:

Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm chức trong số các nhóm -OH,-CHO,-COOHCho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 4,05 gam Ag  một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3 Giá trị của m là

A. 1,5

B. 2,98

C. 1,22

D. 1,24