Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất(P10)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong không gian Oxyz cho hai mặt phẳng và . Phương trình mặt phẳng qua O, đồng thời vuông góc với cả (a ) và (b ) có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Có tất ả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên ?
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
Điểm M trong hình vẽ biểu diễn số phức z. Chọn kết luận đúng về số phức .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) và mặt phẳng . Lập phương trình mặt phẳng thỏa mãn đồng thời các điều kiện: Tiếp xúc với (S), song song với và cắt trục Oz ở điểm có cao độ dương
A.
B.
C.
D.
Cấp số cộng ( ) có và . Số hạng có giá trị là:
A. 11
B. 4
C. 23
D. 242
Hệ số khi khai triển đa thức có giá trị bằng đại lượng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức và . Số phức là số phức nào sau đây?
A. 10i
B.
C.
D.
Tập nghiệm của phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Bảng biến thiên trong hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây:
A.
B.
C.
D.
Giới hạn bằng số nào sau đây?
A.
B.
C. 5
D.
Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm . Tính độ dài cạnh của hình lập phươn.
A. 5cm
B. 3cm
C. 4cm
D. 6cm
Cho với và b là số nguyên tố. Tính .
A. 42
B. 2
C. 12
D. 32
Cho hàm số liên tục trên đoạn , có đồ thị hàm số như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của trên miền . Tính giá trị của biểu thức .
A. 16
B. 0
C. 7
D.
Với a,b là hai số dương tùy ý thì có giá trị bằng biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Hàm số có đạo hàm trên miền xác định là . Chọn kết quả đúng.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?
A.
B.3
C. 0
D.
Số nghiệm nguyên của bất phương trình là số nào sau đây?
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
Trog không gian Oxyz cho điểm và . Tọa độ vecto là:
A.
B. (2,3,3)
C.
D.
Cho khối lăng trụ đứng có , đáy ABC là tam giác vuông cân tại . Tính thể tích lăng trụ.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số , liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Cho hàm số có đạo hàm trên R là . Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của 1 trong 4 hàm số dưới đây, đó là hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Cho hình nón có đường sinh là a, góc giữa đường sinh và đáy là . Tính diện tích xung quanh của hình nón.
A.
B.
C.
D.
Một khối trụ bán kính đáy là , chiều cao là . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số xác định trên , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số.
A. Đồ thị có đúng 1 tiệm cận ngang.
B. Đồ thị có đúng 2 tiệm cận ngang.
C. Đồ thị có đúng 1 tiệm cận đứng.
D. Đồ thị không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (S) có tâm I nằm trên đường thẳng , bán kính bằng và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của (S), biết hoành độ tâm I là số dương.
A.
B.
C.
D.
Cho các số thực a;b;c;d thay đổi, luôn thỏa mãn và . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho điểm và . Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:
A.
B.
C.
D.
Đặt , tính theo a.
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số ?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây:
A.
B.
C.
D.
Cho (với C là hằng số tùy ý), trên miền chọn đẳng thức đúng về hàm số
A.
B.
C.
D.
Hình lăng trụ có đáy ABC là tam giác vuông tại . Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng và là
A.
B.
C. 14
D.
Cho . Tính giá trị của biểu thức .
A. 12
B. 9
C. 6
D.
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị và trục hoành là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục và đồng biến trên , bất phương trình (với m là tham số) thỏa mãn với mọi khi và chỉ khi:
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm O và . Số đo góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (SCD) là:
A.
B.
C.
D.
Cho đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ a,b,c. Tính giá trị của biểu thức .
A.
B. 0
C.
D.
Cho khối tứ diện ABCD có thể tích là V. Gọi E, F, G lần lượt là trung điểm BC, BD, CD và M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm . Tính thể tích khối tứ diện MNPQ theo V.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
A. 6
B. 5
C. 7
D. 4
Một phân sân trường được định vị bởi các điểm A, B, C, D như hình vẽ. Bước đầu chúng được lấy “thăng bằng” để có cùng độ cao, biết ABCD là hình thang vuông ở A và B với dộ dài . Do yêu cầu kỹ thuật, khi lát phẳng phần sân trường phải thoát nước về góc sân ở C nên người ta lấy độ cao ở các điểm B, C, D xuống thấp hơn so với độ cao ở A là 10cm, a cm, 6cm tương ứng. Giá trị của a là các số nào sau đây?
A. 15,7cm
B. 17,2cm
C. 18,1cm
D. 17,5cm
Cho tam giác SAB vuông tại A,. Phân giác của góc cắt SA tại I. Vẽ nửa đường tròn tâm I, bán kính IA (như hình vẽ). Cho miền tam giác SAB và nửa hình tròn quay xung quanh trục SA tạo nên các khối tròn xoay có thể tích tương ứng là V1, V2. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm và mặt phẳng . Gọi M là điểm di động trên (P). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức là:
A. 42
B. 14
C.
D.
Ông An có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất 0,6%/ 1 tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể từ ngày gửi, ông An tất toán và rút ra toàn bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (làm tròn đến nghìn đồng)
A. 169234 (nghìn đồng)
B. 165288 (nghìn đồng)
C. 168269 (nghìn đồng)
D. 165269 (nghìn đồng)
Cho hàm số Có tất cả bao nhiêu số nguyên để hàm số có đúng 3 cực trị.
A. 6
B. 8
C. 9
D. 7
Cho các số thực x,y thay đổi nhưng luôn thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức thuộc khoảng nào sau đây?
A. (4;7)
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên [0;p ]. Biết và luôn thỏa mãn đẳng thức . Tính (làm tròn đến phần trăm)
A.
B.
C.
D.
Cho x,y thỏa mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức khi x,y thay đổi.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
Cho lưới ô vuông đơn vị, kích thước 4 ´6 như sơ đồ hình vẽ bên. Một con kiến bò từ A, mỗi lần di chuyển nó bò theo một cạnh của hình vuông đơn vị để tới mắt lưới liền kề. Có tất cả bao nhiêu cách thực hiện hành trình để sau 12 lần di chuyển, nó dừng lại ở B ?
A. 3498
B. 6666
C. 1532
D. 3489