Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất(P10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong   không   gian   Oxyz  cho   hai   mặt   phẳng α: 3x-2y+2z-7=0 và β: 5x-4y+3z+1=0. Phương trình mặt phẳng qua O, đồng thời vuông góc với cả (a )(b ) có phương trình là:

A.  2x-y+2z=0      

B. 2x-y+2z+1=0

C. 2x+y-2z=0

D. 2x-y-2z=0

Câu 2:

Có tất ả bao nhiêu giá trị nguyên của  m để hàm số y=x+2x+3m đồng biến trên -;-6?

A. 1   

B. 3   

C. 0   

D. 2

Câu 3:

Điểm M  trong hình vẽ biểu diễn số phức z. Chọn kết luận đúng về số phức z¯ .


A. z¯ =3+5i

B. z¯ =-3+5i

C. z¯ =3-5i

D. z¯ =-3-5i

Câu 4:

Trong không gian  Oxyz cho mặt cầu (S) x2+y2+z2-2x-4y-6z-2=0 và mặt phẳng α 4x+3y-12z+10=0. Lập phương trình mặt phẳng β thỏa mãn đồng thời các điều kiện: Tiếp xúc với (S), song song với α và cắt trục Oz ở điểm có cao độ dương 

A. 4x+3y-12z-78=0                           

B. 4x+3y-12z-26=0

C. 4x+3y-12z+78=0                     

D. 4x+3y-12z+26=0

Câu 5:

Cấp số cộng (un ) u1=123  u3-u15=84. Số hạng u17  có giá trị là:

A. 11                            

B. 4                               

C. 23                     

D. 242

Câu 6:

Hệ số x6 khi khai triển đa thức Px=5-3x10 có giá trị bằng đại lượng nào sau đây?

A. C104.56.34

B. -C106.54.36

C. -C104.56.34

D. C106.54.36

Câu 7:

Cho hai số phức z1=2+2i z2=3-4i. Số phức 2z1+3z2-z1z2 là số phức nào sau đây?    

A. 10i

B. -10i

C. 11+8i                         

D. 11-10i         

Câu 8:

Tập nghiệm của phương trình log3x2-4x+9=2 là:

A. 0;4                         

B. 0;-4                        

C. 4                    

D. 0               

Câu 9:

Bảng biến thiên trong hình vẽ bên là của hàm số nào trong các hàm số sau đây:

A. y=x4-2x2-5

B. y=-x4+2x2-5

C. y=x4+2x2-5

D. y=x4+2x2+1

Câu 10:

Giới hạn limx+5x-31-2x bằng số nào sau đây?

A. -52                            

B. -23                            

C. 5                       

D. 32    

Câu 11:

Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Tính độ dài cạnh của hình lập phươn.

A. 5cm                           

B. 3cm                           

C. 4cm                   

D. 6cm

Câu 12:

Cho 022xln1+xdx=alnb với a,bN* b là số nguyên tố. Tính 3a+4b.  

A. 42                             

B. 2                               

C. 12                     

D. 32

Câu 13:

Cho hàm số y=fx liên tục trên đoạn -2;6, có đồ thị hàm số như hình vẽ. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của fx trên miền -2;6. Tính giá trị của biểu thức T=2M+3m. 


A. 16                               

B. 0                                                          

C. 7                                 

D. -2 

Câu 14:

Với a,b là  hai số dương tùy ý thì log3a3b2 có giá trị bằng biểu thức nào sau đây? 

A. 3loga+12logb

B. 2loga+3logb

C. 3loga+12logb

D. 3loga+2logb

Câu 15:

Hàm số fx=log3x2-4x có đạo hàm trên miền xác định là f'x. Chọn kết quả đúng.

A. f'x=ln3x2-4x

B. f'x=1(x2-4x)ln3

C. f'x=2x-4ln3x2-4x

D. f'x=2x-4(x2-4x)ln3

Câu 16:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Giá trị cực tiểu của hàm số là số nào sau đây?

A.  -4                            

B.3                                

C.                       

D. -1  

Câu 17:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2x2+3x16 là số nào sau đây?    

A. 5                               

B. 6                               

C. 4                       

D. 3

Câu 18:

Trog không gian Oxyz cho điểm A1;1;2B3;4;5. Tọa độ vecto AB là:  

A. 4;5;3    

B. (2,3,3)    

C. -2;-3;3         

D. 2;-3;-3

Câu 19:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' BB'=a, đáy ABC là tam giác vuông cân tại AC=a2. Tính thể tích lăng trụ.    

A.a33

B. a36

C. a3

D. a32

Câu 20:

Cho hàm số y=fx, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tìm số nghiệm thực của phương trình 2fx+7=0

 

A. 1                               

B. 3                               

C.                       

D. 2

Câu 21:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm trên R f'(x)=2x+1x-3x+54. Hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?

A.                               

B. 1                               

C. 4                       

D. 3

Câu 22:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của 1 trong 4 hàm số dưới đây, đó là hàm số nào?

A. y=x3-3x+1

B. y=x4-x2+1

C. y=2x+1x+1

D. y=2x-1x-1

Câu 23:

Cho hình nón có đường sinh là a, góc giữa đường sinh và đáy là α. Tính diện tích xung quanh của hình nón.   

A. 2πa2 sinα

B. πa2 sinα

C. 2πa2 cosα

D. πa2 cosα

Câu 24:

Một khối trụ bán kính đáy là a3, chiều cao là 2a3. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.     

A. 86πa3

B. 66πa3

C. 43πa3

D. 46πa33

Câu 25:

Cho hàm số y=fx xác định trên R*, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Chọn khẳng định đúng về đồ thị hàm số.


A.  Đồ thị có đúng 1 tiệm cận ngang.                

B. Đồ thị có đúng 2 tiệm cận ngang.                 

C. Đồ thị có đúng 1 tiệm cận đứng.                   

D. Đồ thị không có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang.  

Câu 26:

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (S) có tâm I nằm trên đường thẳng y=-x, bán kính bằng R=3 và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của (S), biết hoành độ tâm I là số dương. 

A. x-32+y-32=9

B. x-32+y+32=9

C. x-32-y-32=9

D. x+32+y+32=9

Câu 27:

Cho các số thực a;b;c;d thay đổi, luôn thỏa mãn a-12+b-22=1 4c-3d-23=0. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P:a-c2+b-d2 là:

A. Pmin=28                     

B. Pmin=3

C. Pmin=4

D. Pmin=16

Câu 28:

Trong không gian Oxyz cho điểm I2;3;4 A1;2;3. Phương trình mặt cầu tâm I và đi qua A có phương trình là:

A. x+22+y+32+z+42=3

B. x+22+y+32+z+42=9

C. x-22+y-32+z-42=45

D. x-22+y-32+z-42=3

Câu 29:

Đặt log34=a, tính log6184 theo a.

A. 3a4                            

B. 4a3                            

C. 34a                     

D. 43a 

Câu 30:

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số fx=sinx+ex-5x?    

A. Fx=-cosx+ex-52x2+1

B. Fx=cosx+ex-5x+3

C. Fx=cosx+ex-52x2

D. Fx=-cosx+exx+1-52x2

Câu 31:

Cho hàm số y=fx có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm sốy=fx đồng biến trên khoảng nào sau đây:

A.-1;0

B. 1;+

C. 0;1

D.-1;1

Câu 32:

Cho fxdx=1x+lnx+C (với C là hằng số tùy ý), trên miền 0;+ chọn đẳng thức đúng về hàm số fx 

A. fx=x+lnx

B. fx=x-1x2

C. fx=-x+1x+lnx

D. fx=-1x2+lnx

Câu 33:

Hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB=a; AC=2a. Hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) là điểm I thuộc cạnh BC. Tính khoảng cách từ A tới mặt phẳng A'BC. 


A. 23a

B. 32a

C. 255a

D. 13a

Câu 34:

Trong không gian Oxyz khoảng cách giữa hai mặt phẳng P:x+2y+3z-1=0 Q:x+2y+3z+6=0 

A. 714                          

B. 814                           

C. 14                     

D. 514                           

Câu 35:

Cho 01fxdx=3; 01gxdx=-2. Tính giá trị của biểu thức I=012fx-3gxdx.   

A. 12                             

B. 9                               

C.                       

D. -6      

Câu 36:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị  và trục hoành là:

A.  15ln10-10ln5           

B. 10ln5-5ln21              

C. 5ln21-ln5         

D. 121ln5-5ln21  

Câu 37:

Cho hàm số y=fx liên tục và đồng biến trên0;π2 , bất phương trình fx>lncosx-eπx+m (với m là tham số) thỏa mãn với mọi x0;π2 khi và chỉ khi: 

A. mf0+1

B. mf0-1

C. m<f0+1

D. mf0+1

Câu 38:

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thoi tâm OSOABCD; SO=a63; BC=SB=a. Số đo góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (SCD) là:


A. 90°

B. 60°

C. 30°

D. 45°

Câu 39:

Cho đồ thị hàm số fx=2x3+mx+3 cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ a,b,c. Tính giá trị của biểu thức P=1f'a+1f'b+1f'c.   

A. 23                             

B. 0                               

C. 1-3m                 

D. 3-m

Câu 40:

Cho khối tứ diện ABCD có thể tích là V. Gọi E, F, G lần lượt là trung điểm BC, BD, CDM, N, P, Q lần lượt là trọng tâm ABC;ABD;ACD;BCD. Tính thể tích khối tứ diện MNPQ theo V.  

A. V9

B. V3

C. 2V9

D. V27

Câu 41:

Cho hàm số y=fx liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình ffx-1=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

A. 6                               

B. 5                              

C. 7                               

D.  4  

Câu 42:

Một phân sân trường được định vị bởi các điểm A, B, C, D như hình vẽ. Bước đầu chúng được lấy “thăng bằng” để có cùng độ cao, biết ABCD là hình thang vuông ở AB với dộ dài AB=25m;AD=15m; BC=18m. Do yêu cầu kỹ thuật, khi lát phẳng phần sân trường phải thoát nước về góc sân ở C nên người ta lấy độ cao ở các điểm B, C, D xuống thấp hơn so với độ cao ở A là 10cm, a cm, 6cm tương ứng. Giá trị của a là các số nào sau đây?

A. 15,7cm                      

B. 17,2cm                      

C. 18,1cm              

D. 17,5cm   

Câu 43:

Cho tam giác SAB vuông tại A,ABS=60°. Phân giác của góc ABS cắt SA tại I. Vẽ nửa đường tròn tâm I, bán kính IA (như hình vẽ). Cho miền tam giác SAB và nửa hình tròn quay xung quanh trục SA tạo nên các khối tròn xoay có thể tích tương ứng là V1, V2. Khẳng định nào sau đây là đúng?     

 

A.V1=49V2                      

B. V1=32V2                     

C. V1=3V2               

D. V1=94V2                     

Câu 44:

Trong hệ trục tọa độ  Oxyz, cho điểm A-1;3;5; B2;6;-1; C-4;-12;5 và mặt phẳng P: x+2y-2z-5=0. Gọi M là điểm di động trên (P). Giá trị nhỏ nhất của biểu thức S=MA +MB +MC  là:  

A. 42                             

B. 14                             

C. 143                

D. 143               

Câu 45:

Ông An có 200 triệu đồng gửi tiết kiệm tại ngân hàng với kì hạn 1 tháng so với lãi suất 0,6%/ 1 tháng được trả vào cuối kì. Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức giao dịch và lãi suất không thay đổi trong suốt quá trình gửi). Sau đúng 1 năm (đúng 12 kì hạn) kể từ ngày gửi, ông An tất toán và rút ra toàn bộ số tiền nói trên ở ngân hàng, số tiền đó là bao nhiêu? (làm tròn đến nghìn đồng)

A. 169234 (nghìn đồng)                                      

B. 165288 (nghìn đồng)  

C. 168269 (nghìn đồng)                             

D. 165269 (nghìn đồng)

Câu 46:

Cho hàm số fx=x4-2mx2+4-2m2 Có tất cả bao nhiêu số nguyên m-10;10 để hàm số y=fx có đúng 3 cực trị.

A. 6                               

B. 8                               

C. 9                       

D. 7

Câu 47:

Cho các số thực x,y thay đổi nhưng luôn thỏa mãn 3x2-2xy-y2=5. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P: x2+xy+2y2 thuộc khoảng nào sau đây?

A. (4;7)                        

B. -2;1                        

C. 1;4                  

D. 7;10       

Câu 48:

Cho hàm số fx có đạo hàm liên tục trên [0;p ]. Biết f0=2e và fx luôn thỏa mãn đẳng thức f'x+sinxfx=cosxecosx x0;π. Tính I=0πfxdx (làm tròn đến phần trăm)  

A. I6,55                      

B. I17,30                    

C. I10,31             

D. I16,91 

Câu 49:

Cho x,y thỏa mãn log3x+yx2+y2+xy+2=xx-9+yy-9+xy. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P=3x+2y-9x+y-10 khi x,y thay đổi.  

A. 2                               

B. 3                               

C. 1                       

D. 0

Câu 50:

Cho lưới ô vuông đơn vị, kích thước 4 ´6 như sơ đồ hình vẽ bên. Một con kiến bò từ A, mỗi lần di chuyển nó bò theo một cạnh của hình vuông đơn vị để tới mắt lưới liền kề. Có tất cả bao nhiêu cách thực hiện hành trình để sau 12 lần di chuyển, nó dừng lại ở B ?

   

A. 3498                         

B. 6666                         

C. 1532                 

D. 3489