Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất(P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=x4-2mx2+1 1. Tổng lập phương các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số (1) có ba điểm cực trị và đường tròn đi qua 3 điểm này có bán kính R=1 bằng

A.5-52

B. 1+52

C. 2+5

D.-1+5

Câu 2:

Cho a là số thực dương khác 2 .Tính I=loga2a22.

A. I=2

B. I=-12

C. I=-2

D. I=12

Câu 3:

Một đội văn nghệ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần chọn ra một bạn nam và một bạn nữ để hát song ca. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. 1.                              

B. 24.                            

C. 10.                    

D.C102

Câu 4:

Biết rằng bất phương trình log25x+2+2.log5x+22>3 có tập nghiệm là S=logab;+, với a, b là các số nguyên dương nhỏ hơn 6 và a1 . Tính P=2a+3b.

A. P=7                  

B. P=11

C. P=18

D. P=16

Câu 5:

Ông Chính gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản với số tiền 20 triệu đồng. Hỏi sau 18 năm số tiền ông Chính nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Chính không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo và từ năm thứ hai trở đi, mỗi năm ông gửi thêm vào tài khoản với số tiền 20 triệu đồng. Hỏi sau 18 năm số tiền ông Chính nhận được cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu? Giả định trong suốt thời gian gửi lãi suất không thay đổi và ông Chính không rút tiền ra (kết quả được làm tròn đến hàng nghìn).

A. 1.686.898.000 VNĐ                                      

B. 743.585.000 VNĐ

C. 739.163.000 VNĐ                                         

D. 1.335.967.000 VNĐ

Câu 6:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, đường cao SA=x. Góc giữa (SBC) và mặt đáy bằng 60° . Khi đó x bằng

A. a62

B.a3

C. a32

D. a3

Câu 7:

Tính tổng các hệ số trong khai triển 1-2x2019 .

A. -1

B. 2019

C. -2019

D. 1

Câu 8:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A' trên cạnh SA sao cho SA'=13SA. Mặt phẳng qua A' và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD  lần lượt tại B'C'D'. Tính theo V thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ ?

A.V3

B. V81

C. V27

D.V9 

Câu 9:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng a34. Tính cạnh bên SA.

A. a32

B. a33

C. a3

D. 2a3

Câu 10:

Cho a , b là hai số thực dương thỏa mãn log54a+2b+5a+b=a+3b-4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức T=a2+b2  

A. 12                             

B. 1.                              

C. 32                     

D. 52 

Câu 11:

Phương trình 4x-m.2x+1+2m=0 có hai nghiệm x1x2 thỏa mãn x1+x2=3 khi

A. m=4.

B. m=3.           

C.m=2

D. m=1

Câu 12:

Phương trình 43x-2=16 có nghiệm là 

A. x=34

B.x=5

C. x=43

D. x=3

Câu 13:

Cho hàm số fx liên tục trên  thoả mãn 18fxdx=9;.412fxdx=3; 48fxdx=5;Tính I=112fxdx.

A. I=17                     

B.I=1            

C.I=11.               

D.I=7.  

Câu 14:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) tâm I(a,b,c) bán kính bằng 1, tiếp xúc mặt phẳng (Oxz). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a=1                        

B. a+b+c=1                 

C. b=1                 

D. c=1                 

Câu 15:

Trong không gian Oxyz, cho I1;-2;3. Viết phương trình mặt cầu tâm I, cắt trục Ox tại hai điểm AB sao cho AB=23 

A. x-12+y+22+z-32=23

B. x-12+y+22+z-32=20

C. x-12+y+22+z-32=25

D. x-12+y+22+z-32=9

Câu 16:

Họ các nguyên hàm của hàm số  fx=x4+x2 

A. 4x3+2x+C

B. 4x3+x2+C

C. 15x5+13x3+C

D. x5+x3+C

Câu 17:

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và đường cao AH. Tính diện tích xung quanh của hình nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh trục AH.

A. 2πa2                         

B.πa2

C.34πa2

D. 12πa2

Câu 18:

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y=13x3-mx2+m+2x có cực trị và giá trị của hàm số tại các điểm cực đại, điểm cực tiểu nhận giá trị dương.

A. m2-273;-12;2+273

B. m2-273;2+273

C. m-1;2

D. m-;-12;+

Câu 19:

Cho tứ diện ABCDM, N là hai điểm phân biệt trên cạnh AB. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. CM  DN chéo nhau.                                    

B. CM  DN cắt nhau

C. CM  DN đồng phẳng.                                 

D. CM  DN song song.

Câu 20:

Tìm tổng các nghiệm của phương trình sau 35-x+35x-4=2x+7 

A. 5.                              

B. 10.                            

C. 51.                    

D. 1.

Câu 21:

Tìm tập nghiệm S của phương trình: log32x+1-log3-1=1.

A.S=3

B.S=1

C. S=2

D. S=4

Câu 22:

Cho hình trụ có bán kính R và chiều cao 3R. Hai điểm A, B lần lượt nằm trên hai đường tròn đáy sao cho góc giữa AB và trục d của hình trụ bằng 30°. Tính khoảng cách giữa AB và trục của hình trụ.

A. dAB,d=R32

B. dAB,d=R

C. dAB,d=R3

D. dAB,d=R2

Câu 23:

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 60°. Tính thể tích của khối chóp S.ABCD?

A. a332

B. a362

C. a336

D.a366

Câu 24:

Cho hàm số y=mx33-x2+2x+1-m. Tập hợp các giá trị của m để hàm số nghịch biến trên  

A. [ 12+)

B.0

C. -;0

D. 

Câu 25:

 Chiều cao của khối trụ có thể tích lớn nhất nội tiếp trong hình cầu có bán kính R

A.4R33 

B. R3

C. R33

D. 2R33

Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M1,-2;3. Gọi I là hình chiếu vuông góc của M trên trục Ox. Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu tâm I bán kính IM ?

A. x-12+y2+z2=13

B. x-12+y2+z2=13

C. x+12+y2+z2=13

D. x+12+y2+z2=17

Câu 27:

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  y=x-2+4-x lần lượt là Mm. Chọn câu trả lời đúng.

A. M=4;m=2

B. M=2;m=0

C. M=3;m=2

D. M=2;m=2

Câu 28:

Tính đạo hàm của hàm số: log22x+1.

A. y'=12x+1

B. y'=22x+1

C. y'=1(2x+1) ln2

D. y'=2(2x+1) ln2

Câu 29:

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số: y=x3-3x; y=x. Tính S ?

A. S=4

B. S=8      

C. S=2.

D.S=0

Câu 30:

Cho hàm số y=fx thỏa mãn f'x.fx=x4+x2. Biết f0=2. Tính f22   

A. f22=31315

B. f22=33215

C. f22=32415

D. f22=32315

Câu 31:

Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số y=ax+bcx+d, với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng

A. y'>0;xR

B. y'<0;xR

C. y'>0;xR

D. y'<0;xR

Câu 32:

Cho tứ diện  ABCD có các cạnh AB, AC   AD  đôi một vuông góc với nhau. Gọi  G1;G2;G3G4 lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC;ABD;ACD; và BCD. Biết AB=6a;AC=9a;AD=12a. Tính theo a thể tích khối tứ diện G1G2G3G4 .

A.4a3        

B. a3         

C.108 a3

D. 36a3

Câu 33:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y=x4-2x2+1

B.y=-x4+2x2+1

C. y=-x3+3x2+1

D. y=x3-3x2+1

Câu 34:

Trong không gian Oxyz cho A1,-1,2; B-2;0;3; C0,1,-2. Gọi Ma,b,c là điểm thuộc mặt phẳng  (O xy) sao cho biểu thức S=MAMB+2MBMC+3MCMA đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó T=12a+12b+c có giá trị là

A. T=3.                        

B. T=-3                        

C. T=1      

C. T=-1      

Câu 35:

Tính limx-2x-3x2+1-x?

A.  0.                             

B. -                            

C. -1                     

D. 1  

Câu 36:

Cho hàm số y=fx có bảng biến thiên sau:

 

Tìm giá trị cực đại ycđ và giá trị cực tiểu yct của hàm số đã cho

A. yCĐ=-2; yCT=2

B. yCĐ=3; yCT=0

C. yCĐ=2; yCT=0

D. yCĐ=3; yCT=-2

Câu 37:

Hàm số y=4x2-14 có tập xác định là

A. \-12;12

B. -;-1212;+

C. 0;+

D. 

Câu 38:

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4-x2+13 trên đoạn -2;3.

A. m=13

B. m=13

C. m=494

D. m=514

Câu 39:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x2+3; y=0;x=0; x=2. Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. V=π 02x2+32dx

B. V= 02x2+3dx

C. V=02x2+32dx

D. V=π 02x2+3dx

Câu 40:

Cho hàm số fx liên tục trên  0π2fxdx, tính I=0πxfx2dx  

A.I=1008

B. I=2019

C. I=2017

D. I=1009

Câu 41:

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên nhỏ hơn 300. Gọi A là biến cố “số được chọn không chia hết cho 3”. Tính xác suất P(A) của biến cố A.

A. PA=23

B. PA=124300

C. PA=13

D. PA=99300

Câu 42:

Tìm điều kiện để hàm số y=ax4+bx2+xa0 có 3 điểm cực trị .

A. c=0.

B. b=0          

C. ab<0.             

D. ab>0

Câu 43:

Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S:x+33+y+12+z-12=2 . Xác định tọa độ tâm của mặt cầu s.

A. I-3,1,-1                 

B. I3,1,-1                  

C. I-3,-1,1         

D. I3,-1,1

Câu 44:

Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3-mx2+m2-4x+3 đạt cực đại tại x=3.

A.  m=1,m=5

B. m=5            

C. m=1.              

D.m=-1

Câu 45:

Cho hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên đoạn 0,1 f0+f1=0. Biết

01f2xdx=12; 01f'xcosπxdx=π2. Tính 01fxdx 

A. π                              

B. 3π2                           

C. 2π                     

D. 1π  

Câu 46:

Tính dAiện tích S của mặt cầu và thể tích V của khối cầu có bán kính bằng 3cm.

A. S=36πcm2; V=36πcm3

B. S=18πcm2; V=108πcm3

C. S=36πcm2; V=108πcm3

D. S=18πcm2; V=36πcm3

Câu 47:

Cho x0 là nghiệm của phương trình sinx cosx+2sinx+cosx=2 thì giá trị của P=3+sin2x0 

A.P=3.                     

B. P=2                      

C.P=0.              

D.P=3+22.           

Câu 48:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;-4;3) và B(2;2;7). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A. (1,3,2)                      

B. (2,1,5)                         

C2,-1,5                 

D. (2,6,4)

Câu 49:

12dx3x-2 bằng

A. 2 ln 2 .                     

B. 23ln2                        

C. ln 2 .                

D. 13ln2     

Câu 50:

Tính đạo hàm của hàm số y=x3+2x+1. 

A. y'=3x2+2x               

B. y'=3x2+2

C.y'=3x2+2x+1

D. y'=x2+2