Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất(P4)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng có và công sai . Hãy tính
A. 401.
B. 404.
C. 403.
D. 402.
Tìm a để hàm số liên tục tại điểm
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B. Biết . Gọi E là trung điểm của AD. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm A, B, C, D, E.
A.
B. a
C.
D.
Gọi là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình . Chọn khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 2.
B. 3.
C. 0.
D. 1.
Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng
A.
B.
C. 3.
D. 2.
Cho hàm số xác định và liên tục trên R, có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
B. Hàm số đồng biến trên khoảng
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đồng biến trên khoảng
Hàm số có đồ thị nào trong các đồ thị dưới đây?
A. Hình 3
B. Hình 1.
C. Hình 2.
D. Hình 4.
Gọi n là số nguyên dương sao cho đúng với mọi x dương, . Tìm giá trị của biểu thức
A. P = 23.
B. P = 41.
C. P = 43.
D. P = 32.
Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức thành đa thức
A. 2019.
B. 2020.
C. 2018.
D. 2017.
Cho khối lăng trụ có thể tích bằng V. Tính thể tích khối đa diện ABCB'C'.
A. V/2
B. V/4
C. 3V/4.
D.2V/3.
Một người gửi tiết kiệm số tiền 80 000 000 đồng với lãi suất là 6,9%/năm. Biết rằng tiền lãi hàng năm được nhập vào tiền gốc, hỏi sau đúng 5 năm người đó có rút được cả gốc và lãi số tiền gần với con số nào dưới đây?
A. 107 667 000 đồng.
B. 105 370 000 đồng.
C. 111 680 000 đồng.
D. 116 570 000 đồng.
Cho hàm số xác định trên R có đồ thị của hàm số như hình vẽ. Hỏi hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D. và
Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
A.
B.
C.
D.
Cho với . Tính giá trị của biểu thức .
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của bất phương trình (với a là tham số, ) là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đạt cực đại tại điểm nào trong các điểm sau đây?
A.
B.
C.
D.
Tìm tập nghiệm của phương trình .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho . Tìm tọa độ của vectơ
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác cân tại A, . Tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trên đoạn để hàm số có tập xác định .
A. 2018.
B. 1009.
C. 2019.
D. 2017.
Cho hàm số có đạo hàm trên và đồ thị hàm số trên như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có 1 điểm cực tiểu và không có cực đại.
B. Hàm số có 1 điểm cực đại và không có cực tiểu.
C. Hàm số có 1 điểm cực đại và 2 điểm cực tiểu.
D. Hàm số có 1 điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu.
Cho hình trụ có thiết diện đi qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 4a. Diện tích xung quanh của hình trụ là
A.
B.
C.
D.
Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4.
B. 8.
C. 6.
D. 2.
Cho hàm số xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số có đúng một cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 3.
C. Hàm số đạt cực đại tại và đạt cực tiểu tại
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 và giá trị nhỏ nhất bằng 1.
Tìm nguyên hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên đoạn và và . Tính
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng 0.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hỏi đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu điểm cực trị?
A. 9.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
Biết là nguyên hàm của hàm số . Hỏi đồ thị của hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1.
B. vô số điểm.
C. 2.
D. 0.
Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số được viết từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 sao cho số đó chia hết cho 15?
A. 432.
B. 234.
C. 132.
D. 243.
Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và , bán kinh đáy bằng chiều cao và bằng 2a. Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A, trên đường tròn tâm lấy điểm B. Đặt là góc giữa AB và đáy. Tính khi thể tích khối tứ diện đạt giá trị lớn nhất.
A.
B.
C.
D.
Tìm số đường tiệm cận của đồ thị hàm số .
A. 1.
B. 0.
C. 2.
D. 3.
Cho hình chóp S.ABC có đáy vuông cân ở B, ; ; . Gọi G là trọng tâm của , mp đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S. Tính V.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có các cạnh . Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, lấy điểm C trên tia Oz sao cho . Trên hai tia Ox, Oy lần lượt lấy hai điểm A, B thay đổi sao cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O.ABC?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A;. Tam giác SAB, SAC lần lượt vuông tại B và C. Khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC có thể tích bằng . Tính khoảng cách từ C tới (SAB) .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên đoạn và thỏa mãn . Biết Tích phân
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đạo hàm cấp hai trên R. Biết và bảng xét dấu của như sau:
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm thuộc khoảng nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc khoảng để hàm số đồng biến trên đoạn .
A. 2020.
B. 2019.
C. 2028.
D. 2018.
Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng , trong đó .
A. 0,079.
B. 0,055.
C. 0,014.
D. 0,0495.
Xét các số thực dương x, y thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số liên tục trên R thỏa mãn . Biết rằng . Tính tích phân .
A.
B.
C.
D.
Tìm tập S tất cả các giá trị thực của tham số m để tồn tại duy nhất cặp số (x;y) thỏa mãn và .
A.
B.
C.
D.
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số a thuộc khoảng (0;2019) để ?
A. 2018.
B. 2011.
C. 2012.
D. 2019.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, , góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng(ABC) bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.
A.
B.
C.
D. 2a
Cho hàm số có đạo hàm trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ dưới. Đặt . Tìm số nghiệm của phương trình .
A. 8.
B. 4.
C. 6.
D. 2.