Tổng hợp đề thi thử môn Toán cực hay có lời giải chi tiết mới nhất(P5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Độ lớn của góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng:

A. 45°           

B. 75°          

C. 30°          

D.60°

Câu 2:

Hình vẽ là đồ thị của hàm số:


A. y=x+3x-1 

B. y=x-3x+1

C. y=x+3x+1

D. y=x-3x-1

Câu 3:

Đường thẳng  là giao của hai mặt phẳng x+z-5=0  x-2y+-z+3=0 thì có phương trình là:

A. x+21=y+13=z-1

B. x+21=y+12=z-1

C. x-21=y-11=z-3-1

D. x-21=y-12=z-3-1

Câu 4:

Cho tập S=1;2;3;....19;20 gồm 20 số tự nhiên từ 1 đến 20. Lẫy ngẫu nhiên ba số thuộc S. Xác suất để ba số lấy được lập thành một cấp số cộng là

A. 7/38

B. 5/38

C. 3/38

D. 1/114

Câu 5:

Mặt phẳng Pđi qua A3;0;0; B0,0,4 và song song trục Oy có phương trình:

A. 4x+3z-12=0

B. 3x+4z-12=0

C. 4x+3z+12=0

D. 4x+3z=0

Câu 6:

Cho lăng trụ đều ABC.A'B'C' có AB=23; BB'=2. Gọi M,N,P tương ứng là trung điểm của A'B', A'C', BC. Nếu gọi α là độ lớn của góc của hai mặt phẳng (MNP) và (ACC') thì cosα bằng: 

A.45

B.25

C.35

D.235

Câu 7:

Lăng trụ có chiều cao bằng a, đáy là tam giác vuông cân và có thể tích bằng 2a3. Cạnh góc vuông của đáy lăng trụ bằng   

A. 4a 

B. 2a 

C. a             

D. 3a

Câu 8:

Tổng các nghiệm của phương trình 4x-6.2x+2=0 bằng:

A. 0   

B. 1    

C. 6  

D. 2 

Câu 9:

Xét các số phức z thỏa mãn z-1-3i. Số phức zz-1 nhỏ nhất là:

A. z=1+5i

B. z=1+i

C. z=1+3i

D. z=1-i

Câu 10:

Cho hàm số y=ex+mkhi x02x3+x2khi x<0 liên tục trên R   -11fxdx=ae+3b+ca,b,c.Tổng T=a+b+3c bằng:

A. 15 

B. -10         

C. -19         

D. -17      

Câu 11:

Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2 và cạnh bên bằng 22. Gọi α là góc của mặt phẳng (SAC) và mặt phẳng (SAB). Khi đó cosα bằng: 

A. 57

B. 255

C. 217

D.55

Câu 12:

Trong không gian Oxyz, cho A(2;0;0); B(0;4;0); C(0,0,6); D(2,4,6). Gọi (P) là mặt phẳng song song với mp (ABC); (P) cách đều D và mặt phẳng (ABC). Phương trình của (P) là:

A. 6x+3y+2z-24=0

B. 6x+3y+2z-12=0

C. 6x+3y+2z=0

D. 6x+3y+2z-36=0

Câu 13:

Số nào sau đây là điểm cực đại của hàm số y=x4-2x3+x2+2?

A. 1/2

B. 1             

C.   

D. 2

Câu 14:

Cho hàm số fx  có đạo hàm liên tục trên R;f0=0;f'00 và thỏa mãn hệ thức fx/f'x+18x2=3x2+xf'x+6x+1fxx. Biết 01x+1efxdx=ae2+ba;b. Giá trị của a-b bằng: 

A. 1   

B. 2   

C. 0   

D. 23 

Câu 15:

Cho 0m3x2-2x+1dx=6. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?

A.-1;2

B. -;0

C.0;4

D. -3;1

Câu 16:

Hàm số y=-x3+3x2-2 đồng biến trên khoảng:

A. 0,2

B. -;0

C.(1,4)

D. 4;+

Câu 17:

Cho hàm số fx liên tục trên R và 04fxdx=10;34fxdx=4. Tích phân 03fxdx bằng:   

A. 4   

B. 7             

C. 3   

D. 6

Câu 18:

Một hộp có 10 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 5 quả từ hộp đó. Xác suất để được 5 quả có đủ hai màu là:

A.13143          

B.132143

C.12143

D.250143

Câu 19:

Tập xác định của hàm số y=lnx-2π là: 

A. 

B.3;+

C. 0;+

D. 2;+

Câu 20:

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=a;AD=AA'=2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và DC' bằng:    

A. 6a3

B. 3a2

C. 3a3

D. 3a2

Câu 21:

Hàm số y=fx có đạo hàm liên tục trên R và dấu của đạo hàm được cho bởi bảng dưới đây:

Hàm số y=f2x-2 nghịch biến trên khoảng:

A. -1;1

B. 2;+

C. 1;2

D. -;-1

Câu 22:

Cho  nN* Cn2.Cnn-2+Cn8.Cnn-8=2Cn2.Cnn-8. Tổng T=12+Cn1+22Cn2+....+ n2Cnn bằng:

A. 55.29

B. 55.210

C. 5.210

D. 55.28

Câu 23:

Đường thẳng  đi qua điểm M(3;1;1), nằm trong mặt phẳng α:x+y-z-3=0 và tạo với đường thẳng d:x=1y=4+3tz=-3-2t một góc nhỏ nhất thì phương trình của  là:     

A. x=1y=-t'z=2t'

B. x=8+5t'y=-3-4t'z=2+t'

C. x=1+2t'y=1-t'z=3-2t'

D. x=1+5t'y=1-4t'z=3+2t'

Câu 24:

Cho nZn!=1. Số giá trị của n thỏa mãn giả thiết đã cho là: 

A. 1             

B. 2   

C. 0   

D. vô số

Câu 25:

Cho hàm số fx có đồ thị như hình dưới đây.

Hàm số gx=lnfx đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. -;0

B. 1;+

C. -1;1

D. 0;+

Câu 26:

Hàm số fx  có đạo hàm liên tục trên R và f'x=2e2x+1 x;f0=2. Hàm fx là: 

A. y=2ex+2x

B. y=2ex+2

C. y=2e2x+x+2

D. y=2e2x+x+1

Câu 27:

Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích V cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy phải bằng.

A. V2π3

B. V23

C. Vπ3

D. V3π3

Câu 28:

Bất phương trình 4x-m+1.2x+1+m0 nghiệm đúng với mọi x0. Tập tất cả các giá trị của m là:

A.-;12

B. (-;-1]

C.  (-;0]

D.  (-1;16]

Câu 29:

Cho a2;1;3; b4,-3,5;c-2;4;6. Tọa độ của vectơ u=a+2b-c là:

A.10;9;6

B.u=a+2b-c

C.10;-9;6

D.12;-9;6

Câu 30:

Cho một cấp số nhân un:u1=14;u4=144. Số hạng tổng quát bằng: 

A.14n; nN*

B. 1n4; nN*

C. 14n+1; nN*

D. 14n; nN*

Câu 31:

Cho hai số phức z1;z2 thỏa mãn các điều kiện z1=z2=2 và z1+2z2=4. Giá trị của 2z1-z2 bằng: 

A. 26

B. 6

C.36

D. 8

Câu 32:

Số tiệm cận (đứng và ngang) của đồ thị hàm số y=x+1x3-1 là:

A. 1   

B. 3   

C. 0   

D. 2

Câu 33:

Cho hình chữ nhật ABCDAB=2;AD=23 và nằm trong mặt phẳng (P). Quay (P) một vòng quanh đường thẳng BD. Khối tròn xoay được tạo thành có thể bằng

A. 28π9

B. 28π3

C. 56π9

D. 56π3

Câu 34:

Tập nghiệm của bất phương trình x3-3x2+2>2 là:

A. -3;2

B. -3;3

C. -3;3\-2;0

D. -;-3+;3

Câu 35:

Hệ số góc của tiếp tuyến tại A(1;0) của đồ thị hàm số y=x3-3x2+2 là:

A. 1   

B. -1           

C. -3

D. 0

Câu 36:

Cho hàm số y=12x3-32x2+2C. Xét hai điểm Aa;yA; Bb;yB phân biệt của đồ thị (C) mà tiếp tuyến tại AB song song. Biết rằng đường thẳng AB đi qua D5;3. Phương trình của AB là:    

A.x-y-2=0

B. x+y-8=0

C. x-3y+4=0

D.x-2y+1=0

Câu 37:

Trong không gian Oxyz, cho A4;-2;6;B2;4;2; Mα:x+2ty-3z-7=0 sao cho MA.MB nhỏ nhất. Tọa độ của M bằng: 

A.2913;5813;513

B.4;3;1

C.1,3;4

D. 373;-563;683

Câu 38:

Số điểm cực trị của hàm số y=sinx-π4;x-π;π là:

A.   

B. 

C. 3   

D. 5

Câu 39:

Phương trình 4x+1=2x.cos.mπ.x có nghiệm duy nhất. Số giá trị của tham số m thỏa mãn là:  

A. vô số       

B. 1   

C. 2   

D. 0

Câu 40:

Cho a;b;c là ba số thực dương, a>1 và thỏa mãn log2abc+logab3c3+bc42+4+4-c2=0. Số bộ a;b;c thỏa mãn điều kiện đã cho là:

A. 0   

B. 1   

C. 2   

D. vô số

Câu 41:

Cho số phức z=1-i. Biểu diễn số z2 là điểm:   

A. M-2;0

B. M1;2

C. E2;0

D. N0;-2

Câu 42:

Số điểm cực trị của hàm số 2xx22tdt1+t2 là:

A.   

B. 1   

C. 2  

D. 3  

Câu 43:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=x3+x2-mx+1 trên 0;2 bằng 5. Tham số m nhận giá trị là:

A. -5

B. 1  

C. -3           

D. -8 

Câu 44:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu x2+y2+z2=9 và điểm Mx0;y0;z0d:x=1+ty=1+2tz=2-3t. Ba điểm A,B,C phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MA;MB;MC là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng (ABC) đi qua D(1,1,2). Tổng T= x20+y20+z20 bằng:   

A. 30 

B. 26 

C. 20 

D. 21

Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho các điểm A0;42;0, B0,0,42điểm C mpOxy và tam giác OAC vuông tại C; hình chiếu vuông góc của O trên BC là điểm H. Khi đó điểm H luôn thuộc đường tròn cố định có bán kính bằng: 

A. 22        

B. 4   

C. 3          

D. 2

Câu 46:

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D' A'B vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD); góc của AA' với (ABCD) bằng 45°. Khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB' DD' bằng 1. Góc của mặt phẳng BCC'B' và mặt phẳng CC'DD' bằng 60°. Thể tích khối hộp đã cho là: 

A. 23        

B. 2   

C. 3          

D. 33          

Câu 47:

Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số:

A. y=x3

B. y=log3x

C. y=x-2x0

D. y=3x

Câu 48:

Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước: a;3a;2a là:  

A.8a2

B. 4πa2

C. 16πa2

D. 8πa2

Câu 49:

Cho hình phẳng (D) giới hạn bởi các đường: y=x-π; y=sinx;x=0. Gọi V là thể tích khối tròn xoay tạo thành do (D) quay quanh trục hoành và V=pπ4p. Giá trị của 24p bằng:    

A. 8   

B. 4   

C. 24 

D. 12